Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thị xã Phú Mỹ Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu TĐC 25ha 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2202 Thị xã Phú Mỹ Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2203 Thị xã Phú Mỹ Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2204 Thị xã Phú Mỹ Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2205 Thị xã Phú Mỹ Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) - Phường Phú Mỹ Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2206 Thị xã Phú Mỹ Ngô Quyền (quy hoạch số 1) - Phường Phú Mỹ Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2207 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2208 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2209 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Du - Phường Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2210 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Ranh KCN Phú Mỹ 1 7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất TM-DV đô thị
2211 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2212 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2213 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2214 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2215 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2216 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei 7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất TM-DV đô thị
2217 Thị xã Phú Mỹ Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) - Phường Phú Mỹ Ngô Quyền - Phan Bội Châu 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2218 Thị xã Phú Mỹ Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) - Phường Phú Mỹ Trọn đường 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2219 Thị xã Phú Mỹ Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51  - Ranh khu tái định cư 25ha 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2220 Thị xã Phú Mỹ Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2221 Thị xã Phú Mỹ Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến 7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất TM-DV đô thị
2222 Thị xã Phú Mỹ Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 5.702.400 3.991.800 2.851.200 2.281.200 1.710.600 Đất TM-DV đô thị
2223 Thị xã Phú Mỹ Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Lê Thánh Tôn 6.652.800 4.657.200 3.326.400 2.661.000 1.995.600 Đất TM-DV đô thị
2224 Thị xã Phú Mỹ Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ Lê Thánh Tôn - Hết tuyến 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2225 Thị xã Phú Mỹ Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 (vào KCN Phú Mỹ I) - Ranh KCN Phú Mỹ 1  7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất TM-DV đô thị
2226 Thị xã Phú Mỹ Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 9.266.400 6.486.600 4.633.200 3.706.800 2.779.800 Đất TM-DV đô thị
2227 Thị xã Phú Mỹ Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51  - BCH Quân sự TXPM 6.098.400 4.269.000 3.049.200 2.439.600 1.829.400 Đất TM-DV đô thị
2228 Thị xã Phú Mỹ Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2229 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ - Phường Phú Mỹ 7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất TM-DV đô thị
2230 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông - Phường Phú Mỹ Có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
2231 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa - Phường Phú Mỹ có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)  5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2232 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
2233 Thị xã Phú Mỹ Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2234 Thị xã Phú Mỹ Đường phía Đông khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2235 Thị xã Phú Mỹ Đường R - Lê Thánh Tôn - Phường Phú Mỹ Trần Hưng Đạo - Hết ranh phường Phú Mỹ 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2236 Thị xã Phú Mỹ Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2237 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành (QH23) - Phường Phú Mỹ Đường R – Lê Thánh Tôn - Đường P 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.400 756.000 Đất TM-DV đô thị
2238 Thị xã Phú Mỹ Đường Hùng Vương (đường P) Trường Chinh - Hết ranh P. Phú Mỹ 6.098.400 4.269.000 3.049.200 2.439.600 1.829.400 Đất TM-DV đô thị
2239 Thị xã Phú Mỹ Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân 6.098.400 4.269.000 3.049.200 2.439.600 1.829.400 Đất TM-DV đô thị
2240 Thị xã Phú Mỹ Đường QH 80 - Phường Phú Mỹ QL 51 - Đường Bắc Khu TĐC 44ha 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2241 Thị xã Phú Mỹ Đường P - Phường Phú Mỹ Trường Chinh - Hết ranh phường Phú Mỹ 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.400 756.000 Đất TM-DV đô thị
2242 Thị xã Phú Mỹ Đường 8A phường Mỹ Xuân Quốc lộ 51 - Đường A 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2243 Thị xã Phú Mỹ Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân QL 51 - 1B 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2244 Thị xã Phú Mỹ Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân 1B - Đường số 3 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2245 Thị xã Phú Mỹ Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân Đoạn còn lại 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
2246 Thị xã Phú Mỹ Đường A phường Mỹ Xuân Từ Đường 8A - đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2247 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Ranh giới xã Sông Xoài 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất TM-DV đô thị
2248 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2249 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2250 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Đoạn còn lại - Ranh giới xã Tóc Tiên 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
2251 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân Từ Quốc lộ 51 - đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2252 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân Đoạn còn lại - Ranh giới xã Sông Xoài 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2253 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân Quốc lộ 51 - Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất TM-DV đô thị
2254 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch - đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch) 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất ở đô thị
2255 Thị xã Phú Mỹ Đường E trung tâm Phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2256 Thị xã Phú Mỹ Đường F trung tâm Phường Hắc Dịch Vòng xoay Hắc Dịch - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2257 Thị xã Phú Mỹ Đường I trung tâm Phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2258 Thị xã Phú Mỹ Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2259 Thị xã Phú Mỹ Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2260 Thị xã Phú Mỹ Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2261 Thị xã Phú Mỹ Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2262 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2263 Thị xã Phú Mỹ Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2264 Thị xã Phú Mỹ Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25 ha 5.702.400 3.991.800 2.851.200 2.281.200 1.710.600 Đất TM-DV đô thị
2265 Thị xã Phú Mỹ Đường tập đoàn 7 Phước Bình Từ Quốc lộ 51 - đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
2266 Thị xã Phú Mỹ Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 1.512.000 982.800 756.000 559.200 453.600 Đất TM-DV đô thị
2267 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 - Đường vào khu nhà máy Boomin Vina 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
2268 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Quốc lộ 51 - Ranh KCN Mỹ Xuân B1 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2269 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu nhà máy Boomin Vina Đường vào KCN B1 Tiến Hùng - Hết tuyến 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
2270 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Từ Quốc lộ 51 - đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất TM-DV đô thị
2271 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) Ranh phường Phú Mỹ - 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 8.316.000 5.821.200 4.158.000 3.326.400 2.494.800 Đất TM-DV đô thị
2272 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ  7.128.000 4.989.600 3.564.000 2.851.200 2.138.400 Đất TM-DV đô thị
2273 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)  Các đoạn còn lại 5.940.000 4.158.000 2.970.000 2.376.000 1.782.000 Đất TM-DV đô thị
2274 Thị xã Phú Mỹ Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường tập đoàn 7 Phước Bình 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2275 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2276 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2277 Thị xã Phú Mỹ Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2278 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến đường về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2279 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2280 Thị xã Phú Mỹ Đường K trung tâmPhường Hắc Dịch Từ Đường số 9 - đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2281 Thị xã Phú Mỹ Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch Từ Đường K - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2282 Thị xã Phú Mỹ Đường vào trường mầm non Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2283 Thị xã Phú Mỹ Đường P (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2284 Thị xã Phú Mỹ Đường R (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2285 Thị xã Phú Mỹ Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2286 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch 4.752.000 3.326.400 2.376.000 1.900.800 1.425.600 Đất TM-DV đô thị
2287 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.980.000 1.386.000 990.000 792.000 594.000 Đất TM-DV đô thị
2288 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất TM-DV đô thị
2289 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất TM-DV đô thị
2290 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.980.000 1.386.000 990.000 792.000 594.000 Đất TM-DV đô thị
2291 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.320.000 924.000 660.000 528.000 396.000 Đất TM-DV đô thị
2292 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất TM-DV đô thị
2293 Thị xã Phú Mỹ Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân - Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2294 Thị xã Phú Mỹ Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Đường A phường Mỹ Xuân - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2295 Thị xã Phú Mỹ Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Ranh giới phường Phú Mỹ - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2296 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đoạn từ Quốc lộ 51 - Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2297 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) - đến Ranh giới xã Sông Xoài 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2298 Thị xã Phú Mỹ Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Trường tiểu học Nguyễn Du 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị
2299 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Quốc lộ 51 - Đê ngăn mặn Phước Hòa 4.989.600 3.492.600 2.494.800 1.995.600 1.497.000 Đất TM-DV đô thị
2300 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đê ngăn mặn Phước Hòa - Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất TM-DV đô thị