STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - BCH Quân sự TXPM | 10.164.000 | 7.115.000 | 5.082.000 | 4.066.000 | 3.049.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - BCH Quân sự TXPM | 6.098.400 | 4.269.000 | 3.049.200 | 2.439.600 | 1.829.400 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - BCH Quân sự TXPM | 6.098.400 | 4.269.000 | 3.049.200 | 2.439.600 | 1.829.400 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Trường Chinh (Đường 81) - Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở đô thị tại phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Trường Chinh (trước đây là đường 81), từ Quốc lộ 51 đến BCH Quân sự thị xã Phú Mỹ, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.164.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá cao nhất là 10.164.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 7.115.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.115.000 VNĐ/m². Mặc dù không bằng vị trí 1, vị trí 2 vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, có thể do khoảng cách so với các điểm quan trọng hơn.
Vị trí 3: 5.082.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 5.082.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, cho thấy điều kiện có thể ít thuận lợi hơn cho việc đầu tư hoặc sinh sống, hoặc nằm xa các tiện ích và giao thông chính hơn.
Vị trí 4: 4.066.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.066.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trường Chinh. Giá trị thấp có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng và khu vực giao thông, hoặc điều kiện môi trường không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Trường Chinh.