STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Tái Định Cư 44ha, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất đô thị tại khu tái định cư 44ha, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cho đoạn đường phía Bắc khu tái định cư, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phía Bắc khu tái định cư 44ha có mức giá cao nhất là 6.468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa trong khu tái định cư, gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 4.528.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.528.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, có thể do yếu tố vị trí hoặc sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 3.234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 2.587.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.587.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường phía Bắc khu tái định cư 44ha. Giá thấp tại vị trí này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu tái định cư 44ha, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu tái định cư, đồng thời hỗ trợ trong việc định giá và quản lý bất động sản.