STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường D Trung Tâm Phường Hắc Dịch
Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường D trung tâm phường Hắc Dịch, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán, đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D có mức giá cao nhất là 6.468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển chính. Khu vực này được đánh giá là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 4.528.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.528.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có thể là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và tiện ích. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích và giao thông, tuy nhiên, không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.587.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.587.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường D, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường D trung tâm phường Hắc Dịch. Nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.