Bảng giá đất Tại Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ Thị xã Phú Mỹ Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất TM-DV đô thị
3 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Nội Bộ và Đường Viền Khu Tái Định Cư và Khu Dân Cư Đô Thị Mới

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho các tuyến đường nội bộ và đường viền thuộc khu tái định cư và khu dân cư đô thị mới tại Phường Phú Mỹ đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực tái định cư với tổng diện tích lớn, bao gồm khu tái định cư 25ha, 44ha, 15ha và khu dân cư đợt đầu đô thị mới Phú Mỹ (22ha).

Vị trí 1: 5.544.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.544.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường nội bộ và đường viền thuộc khu tái định cư và khu dân cư đô thị mới. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí, sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và các tiện ích công cộng trong khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 3.881.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.881.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí 2 vẫn nằm trong các tuyến đường được phát triển đồng bộ với hạ tầng tốt, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 2.772.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.772.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong các tuyến đường nội bộ và đường viền của các khu tái định cư và khu dân cư đô thị mới. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc nằm xa hơn so với các khu vực có giá cao hơn. Tuy không đạt mức giá cao nhất, vị trí 3 vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá vừa phải với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 2.218.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.218.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội bộ và đường viền, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các tuyến đường nội bộ và đường viền thuộc khu tái định cư và khu dân cư đô thị mới tại Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các yếu tố phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng trong các khu vực tái định cư và khu dân cư mới.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện