STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ | Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ | Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân | 6.098.400 | 4.269.000 | 3.049.200 | 2.439.600 | 1.829.400 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ | Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường B Khu Dân Cư 8A-8B
Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường B khu dân cư 8A-8B, thuộc khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí trong đoạn từ Đường QH 80 đến ranh giới phường Mỹ Xuân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán, đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường B khu dân cư 8A-8B có mức giá cao nhất là 6.468.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực phát triển khác. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 4.528.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.528.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và tiện ích. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông, nhưng không gần bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.587.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.587.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường B khu dân cư 8A-8B. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực còn lại, dẫn đến mức giá tại đây thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường B khu dân cư 8A-8B, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ. Nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.