STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ | Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ | Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ | Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường Q – Lý Thường Kiệt, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường Q – Lý Thường Kiệt, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, từ khu tái định cư 25ha đến Trần Hưng Đạo, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Q – Lý Thường Kiệt có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nằm gần khu tái định cư 25ha và các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các khu vực phát triển hoặc có sự kết nối giao thông tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, có thể do khoảng cách hoặc các yếu tố khác liên quan đến sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ khu tái định cư 25ha đến Trần Hưng Đạo. Giá thấp tại vị trí này có thể là do khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Q – Lý Thường Kiệt, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị, đồng thời hỗ trợ trong việc định giá và quản lý bất động sản.