Bảng giá đất Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2102 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2103 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2104 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei 11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất ở đô thị
2105 Thị xã Phú Mỹ Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) - Phường Phú Mỹ Ngô Quyền - Phan Bội Châu 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2106 Thị xã Phú Mỹ Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) - Phường Phú Mỹ Trọn đường 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2107 Thị xã Phú Mỹ Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51  - Ranh khu tái định cư 25ha 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2108 Thị xã Phú Mỹ Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2109 Thị xã Phú Mỹ Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến 11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất ở đô thị
2110 Thị xã Phú Mỹ Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 9.504.000 6.653.000 4.752.000 3.802.000 2.851.000 Đất ở đô thị
2111 Thị xã Phú Mỹ Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Lê Thánh Tôn 11.088.000 7.762.000 5.544.000 4.435.000 3.326.000 Đất ở đô thị
2112 Thị xã Phú Mỹ Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ Lê Thánh Tôn - Hết tuyến 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2113 Thị xã Phú Mỹ Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 (vào KCN Phú Mỹ I) - Ranh KCN Phú Mỹ 1  11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất ở đô thị
2114 Thị xã Phú Mỹ Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 15.444.000 10.811.000 7.722.000 6.178.000 4.633.000 Đất ở đô thị
2115 Thị xã Phú Mỹ Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51  - BCH Quân sự TXPM 10.164.000 7.115.000 5.082.000 4.066.000 3.049.000 Đất ở đô thị
2116 Thị xã Phú Mỹ Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2117 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ - Phường Phú Mỹ 11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất ở đô thị
2118 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông - Phường Phú Mỹ Có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2119 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa - Phường Phú Mỹ có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập)  9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2120 Thị xã Phú Mỹ Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2121 Thị xã Phú Mỹ Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2122 Thị xã Phú Mỹ Đường phía Đông khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2123 Thị xã Phú Mỹ Đường R - Lê Thánh Tôn - Phường Phú Mỹ Trần Hưng Đạo - Hết ranh phường Phú Mỹ 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2124 Thị xã Phú Mỹ Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2125 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Tất Thành (QH23) - Phường Phú Mỹ Đường R – Lê Thánh Tôn - Đường P 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.554.000 1.260.000 Đất ở đô thị
2126 Thị xã Phú Mỹ Đường QH 80 - Phường Phú Mỹ QL 51 - Đường Bắc Khu TĐC 44ha 10.164.000 7.115.000 5.082.000 4.066.000 3.049.000 Đất ở đô thị
2127 Thị xã Phú Mỹ Đường Hùng Vương (đường P) Trường Chinh - Hết ranh P. Phú Mỹ 10.164.000 7.115.000 5.082.000 4.066.000 3.049.000 Đất ở đô thị
2128 Thị xã Phú Mỹ Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2129 Thị xã Phú Mỹ Đường P - Phường Phú Mỹ Trường Chinh - Hết ranh phường Phú Mỹ 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.554.000 1.260.000 Đất ở đô thị
2130 Thị xã Phú Mỹ Đường 8A phường Mỹ Xuân Quốc lộ 51 - Đường A 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2131 Thị xã Phú Mỹ Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân QL 51 - 1B 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2132 Thị xã Phú Mỹ Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân 1B - Đường số 3 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2133 Thị xã Phú Mỹ Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân Đoạn còn lại 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2134 Thị xã Phú Mỹ Đường A phường Mỹ Xuân Từ Đường 8A - đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2135 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Ranh giới xã Sông Xoài 3.850.000 2.695.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 Đất ở đô thị
2136 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2137 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2138 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân Đoạn còn lại - Ranh giới xã Tóc Tiên 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2139 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân Từ Quốc lộ 51 - đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2140 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân Đoạn còn lại - Ranh giới xã Sông Xoài 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2141 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân Quốc lộ 51 - Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân 3.850.000 2.695.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 Đất ở đô thị
2142 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch - đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch) 3.850.000 2.695.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 Đất ở đô thị
2143 Thị xã Phú Mỹ Đường E trung tâm Phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2144 Thị xã Phú Mỹ Đường F trung tâm Phường Hắc Dịch Vòng xoay Hắc Dịch - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2145 Thị xã Phú Mỹ Đường I trung tâm Phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2146 Thị xã Phú Mỹ Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Bắc 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2147 Thị xã Phú Mỹ Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2148 Thị xã Phú Mỹ Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2149 Thị xã Phú Mỹ Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2150 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2151 Thị xã Phú Mỹ Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2152 Thị xã Phú Mỹ Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25 ha 9.504.000 6.653.000 4.752.000 3.802.000 2.851.000 Đất ở đô thị
2153 Thị xã Phú Mỹ Đường tập đoàn 7 Phước Bình Từ Quốc lộ 51 - đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2154 Thị xã Phú Mỹ Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.000 756.000 Đất ở đô thị
2155 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 - Đường vào khu nhà máy Boomin Vina 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2156 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 Quốc lộ 51 - Ranh KCN Mỹ Xuân B1 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2157 Thị xã Phú Mỹ Đường vào khu nhà máy Boomin Vina Đường vào KCN B1 Tiến Hùng - Hết tuyến 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2158 Thị xã Phú Mỹ Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) Từ Quốc lộ 51 - đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất ở đô thị
2159 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) Ranh phường Phú Mỹ - 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ 13.860.000 9.702.000 6.930.000 5.544.000 4.158.000 Đất ở đô thị
2160 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ  11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất ở đô thị
2161 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa)  Các đoạn còn lại 9.900.000 6.930.000 4.950.000 3.960.000 2.970.000 Đất ở đô thị
2162 Thị xã Phú Mỹ Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường tập đoàn 7 Phước Bình 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2163 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2164 Thị xã Phú Mỹ Đường D trung tâm phường Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2165 Thị xã Phú Mỹ Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) Quốc lộ 51 - Hết tuyến 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2166 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến đường về phía Bắc 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2167 Thị xã Phú Mỹ Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2168 Thị xã Phú Mỹ Đường K trung tâmPhường Hắc Dịch Từ Đường số 9 - đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2169 Thị xã Phú Mỹ Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch Từ Đường K - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2170 Thị xã Phú Mỹ Đường vào trường mầm non Hắc Dịch Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2171 Thị xã Phú Mỹ Đường P (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2172 Thị xã Phú Mỹ Đường R (Tân Phước) Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2173 Thị xã Phú Mỹ Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2174 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch 7.920.000 5.544.000 3.960.000 3.168.000 2.376.000 Đất ở đô thị
2175 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 3.300.000 2.310.000 1.650.000 1.320.000 990.000 Đất ở đô thị
2176 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 3.850.000 2.695.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 Đất ở đô thị
2177 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 2.750.000 1.925.000 1.375.000 1.100.000 825.000 Đất ở đô thị
2178 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 3.300.000 2.310.000 1.650.000 1.320.000 990.000 Đất ở đô thị
2179 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 2.200.000 1.540.000 1.100.000 880.000 660.000 Đất ở đô thị
2180 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 2.750.000 1.925.000 1.375.000 1.100.000 825.000 Đất ở đô thị
2181 Thị xã Phú Mỹ Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân - Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên 9.240.000 6.468.000 4.620.000 3.696.000 2.772.000 Đất ở đô thị
2182 Thị xã Phú Mỹ Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Đường A phường Mỹ Xuân - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2183 Thị xã Phú Mỹ Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Ranh giới phường Phú Mỹ - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2184 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đoạn từ Quốc lộ 51 - Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2185 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) - đến Ranh giới xã Sông Xoài 7.392.000 5.174.000 3.696.000 2.957.000 2.218.000 Đất ở đô thị
2186 Thị xã Phú Mỹ Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Trường tiểu học Nguyễn Du 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2187 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Quốc lộ 51 - Đê ngăn mặn Phước Hòa 8.316.000 5.821.000 4.158.000 3.326.000 2.495.000 Đất ở đô thị
2188 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đê ngăn mặn Phước Hòa - Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 6.468.000 4.528.000 3.234.000 2.587.000 1.940.000 Đất ở đô thị
2189 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đoạn còn lại 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2190 Thị xã Phú Mỹ Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú 5.544.000 3.881.000 2.772.000 2.218.000 1.663.000 Đất ở đô thị
2191 Thị xã Phú Mỹ Bạch Mai - Phường Phú Mỹ Ngô Quyền - Phan Bội Châu 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2192 Thị xã Phú Mỹ Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) - Phường Phú Mỹ  Trọn đường 11.880.000 8.316.000 5.940.000 4.752.000 3.564.000 Đất TM-DV đô thị
2193 Thị xã Phú Mỹ Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) - Phạm Hữu Chí 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2194 Thị xã Phú Mỹ Đường 12 nối 13 - Phường Phú Mỹ Lê Lợi - Nguyễn Chí Thanh 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất TM-DV đô thị
2195 Thị xã Phú Mỹ Hoàng Diệu - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2196 Thị xã Phú Mỹ Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2197 Thị xã Phú Mỹ Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) - Phường Phú Mỹ Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2198 Thị xã Phú Mỹ Hùng Vương - Phường Phú Mỹ Trường Chinh - Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.400 756.000 Đất TM-DV đô thị
2199 Thị xã Phú Mỹ Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) - Phường Phú Mỹ Quốc lộ 51 - Đường vành đai khu tái định cư 25 ha 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị
2200 Thị xã Phú Mỹ Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) - Phường Phú Mỹ Ngô Quyền - Phan Bội Châu 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây.

Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng đã phát triển. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng lớn của khu vực.

Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 6.468.000 VNĐ/m². Khu vực này duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá của vị trí 1, vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích và hạ tầng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 4.620.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với các khu vực có giá cao hơn. Tuy không đạt mức giá cao nhất, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Văn Linh

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ), Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei.

Vị trí 1: 11.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Linh có mức giá cao nhất là 11.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Quốc lộ 51 và sự phát triển của các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.

Vị trí 2: 8.316.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 8.316.000 VNĐ/m². Khu vực này duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích và hạ tầng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 5.940.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 5.940.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với các khu vực có giá cao hơn. Tuy không đạt mức giá cao nhất, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 4.752.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.752.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Văn Linh, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Linh, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến Đường Phạm Hữu Chí (Quy Hoạch F)

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho tuyến đường Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) tại Phường Phú Mỹ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ Ngô Quyền đến Phan Bội Châu.

Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng thương mại lớn.

Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 6.468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có những lợi thế về vị trí và hạ tầng, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị.

Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là khu vực có thể ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng so với các khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Phạm Hữu Chí, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển hạ tầng và vị trí địa lý trong khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến Đường Phạm Ngọc Thạch (Quy Hoạch H)

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho tuyến đường Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) tại Phường Phú Mỹ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường chưa được xác định cụ thể.

Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên tuyến đường Phạm Ngọc Thạch. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển và giao thông thuận lợi. Đối với những nhà đầu tư hoặc cá nhân muốn sở hữu đất tại vị trí ưu tiên, đây là lựa chọn hàng đầu.

Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 6.468.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Khu vực này vẫn giữ được lợi thế về vị trí và hạ tầng, tuy nhiên có thể không đạt mức giá cao nhất do một số yếu tố như khoảng cách tới các tiện ích chính hoặc vị trí tương đối. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Giá thấp có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí kém thuận lợi hoặc hạ tầng chưa được hoàn thiện. Tuy nhiên, đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc đầu tư vào các dự án có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên tuyến đường Phạm Ngọc Thạch, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển hạ tầng và vị trí địa lý trong khu vực.


Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến Đường Phạm Văn Đồng (Quy Hoạch Số 27 Cũ)

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho tuyến đường Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) tại Phường Phú Mỹ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến ranh khu tái định cư 25ha.

Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên tuyến đường Phạm Văn Đồng. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng quan trọng. Vị trí này rất phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào các dự án quan trọng hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lợi cao.

Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 6.468.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn có sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc cho những ai muốn đầu tư với mức chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc muốn đầu tư vào các dự án có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên tuyến đường Phạm Văn Đồng, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển hạ tầng và vị trí địa lý trong khu vực.