STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2102 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2103 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2104 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
2105 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2106 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) - Phường Phú Mỹ | Trọn đường | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2107 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25ha | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2108 | Thị xã Phú Mỹ | Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2109 | Thị xã Phú Mỹ | Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
2110 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.504.000 | 6.653.000 | 4.752.000 | 3.802.000 | 2.851.000 | Đất ở đô thị |
2111 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Lê Thánh Tôn | 11.088.000 | 7.762.000 | 5.544.000 | 4.435.000 | 3.326.000 | Đất ở đô thị |
2112 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ | Lê Thánh Tôn - Hết tuyến | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2113 | Thị xã Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (vào KCN Phú Mỹ I) - Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
2114 | Thị xã Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 15.444.000 | 10.811.000 | 7.722.000 | 6.178.000 | 4.633.000 | Đất ở đô thị |
2115 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - BCH Quân sự TXPM | 10.164.000 | 7.115.000 | 5.082.000 | 4.066.000 | 3.049.000 | Đất ở đô thị |
2116 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2117 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ - Phường Phú Mỹ | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị | |
2118 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông - Phường Phú Mỹ | Có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2 | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2119 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa - Phường Phú Mỹ | có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2120 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị | |
2121 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị | |
2122 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Đông khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị | |
2123 | Thị xã Phú Mỹ | Đường R - Lê Thánh Tôn - Phường Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Hết ranh phường Phú Mỹ | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2124 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ | Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2125 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành (QH23) - Phường Phú Mỹ | Đường R – Lê Thánh Tôn - Đường P | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
2126 | Thị xã Phú Mỹ | Đường QH 80 - Phường Phú Mỹ | QL 51 - Đường Bắc Khu TĐC 44ha | 10.164.000 | 7.115.000 | 5.082.000 | 4.066.000 | 3.049.000 | Đất ở đô thị |
2127 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hùng Vương (đường P) | Trường Chinh - Hết ranh P. Phú Mỹ | 10.164.000 | 7.115.000 | 5.082.000 | 4.066.000 | 3.049.000 | Đất ở đô thị |
2128 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ | Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2129 | Thị xã Phú Mỹ | Đường P - Phường Phú Mỹ | Trường Chinh - Hết ranh phường Phú Mỹ | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
2130 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 8A phường Mỹ Xuân | Quốc lộ 51 - Đường A | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2131 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | QL 51 - 1B | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2132 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | 1B - Đường số 3 | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2133 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2134 | Thị xã Phú Mỹ | Đường A phường Mỹ Xuân | Từ Đường 8A - đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2135 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Ranh giới xã Sông Xoài | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị |
2136 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2137 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2138 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại - Ranh giới xã Tóc Tiên | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2139 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân | Từ Quốc lộ 51 - đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2140 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại - Ranh giới xã Sông Xoài | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2141 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân | Quốc lộ 51 - Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị |
2142 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân | Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch - đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch) | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị |
2143 | Thị xã Phú Mỹ | Đường E trung tâm Phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2144 | Thị xã Phú Mỹ | Đường F trung tâm Phường Hắc Dịch | Vòng xoay Hắc Dịch - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2145 | Thị xã Phú Mỹ | Đường I trung tâm Phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2146 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2147 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2148 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2149 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2150 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2151 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2152 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) | Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25 ha | 9.504.000 | 6.653.000 | 4.752.000 | 3.802.000 | 2.851.000 | Đất ở đô thị |
2153 | Thị xã Phú Mỹ | Đường tập đoàn 7 Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 - đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2154 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất ở đô thị |
2155 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng | Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 - Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2156 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 | Quốc lộ 51 - Ranh KCN Mỹ Xuân B1 | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2157 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | Đường vào KCN B1 Tiến Hùng - Hết tuyến | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2158 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) | Từ Quốc lộ 51 - đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
2159 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | Ranh phường Phú Mỹ - 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 13.860.000 | 9.702.000 | 6.930.000 | 5.544.000 | 4.158.000 | Đất ở đô thị |
2160 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
2161 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | Các đoạn còn lại | 9.900.000 | 6.930.000 | 4.950.000 | 3.960.000 | 2.970.000 | Đất ở đô thị |
2162 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường tập đoàn 7 Phước Bình | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2163 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2164 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2165 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) | Quốc lộ 51 - Hết tuyến | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2166 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến đường về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2167 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2168 | Thị xã Phú Mỹ | Đường K trung tâmPhường Hắc Dịch | Từ Đường số 9 - đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2169 | Thị xã Phú Mỹ | Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch | Từ Đường K - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2170 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào trường mầm non Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2171 | Thị xã Phú Mỹ | Đường P (Tân Phước) | Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2172 | Thị xã Phú Mỹ | Đường R (Tân Phước) | Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2173 | Thị xã Phú Mỹ | Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị | |
2174 | Thị xã Phú Mỹ | Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch | 7.920.000 | 5.544.000 | 3.960.000 | 3.168.000 | 2.376.000 | Đất ở đô thị | |
2175 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | Đất ở đô thị | |
2176 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị | |
2177 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.375.000 | 1.100.000 | 825.000 | Đất ở đô thị | |
2178 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | Đất ở đô thị | |
2179 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | Đất ở đô thị | |
2180 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.375.000 | 1.100.000 | 825.000 | Đất ở đô thị | |
2181 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân | Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân - Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2182 | Thị xã Phú Mỹ | Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân | Đường A phường Mỹ Xuân - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2183 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân | Ranh giới phường Phú Mỹ - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2184 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) | đoạn từ Quốc lộ 51 - Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2185 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) | đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) - đến Ranh giới xã Sông Xoài | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
2186 | Thị xã Phú Mỹ | Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Trường tiểu học Nguyễn Du | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2187 | Thị xã Phú Mỹ | Phước Hòa - Cái Mép | Quốc lộ 51 - Đê ngăn mặn Phước Hòa | 8.316.000 | 5.821.000 | 4.158.000 | 3.326.000 | 2.495.000 | Đất ở đô thị |
2188 | Thị xã Phú Mỹ | Phước Hòa - Cái Mép | Đê ngăn mặn Phước Hòa - Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
2189 | Thị xã Phú Mỹ | Phước Hòa - Cái Mép | Đoạn còn lại | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2190 | Thị xã Phú Mỹ | Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải | (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
2191 | Thị xã Phú Mỹ | Bạch Mai - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
2192 | Thị xã Phú Mỹ | Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) - Phường Phú Mỹ | Trọn đường | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất TM-DV đô thị |
2193 | Thị xã Phú Mỹ | Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) - Phạm Hữu Chí | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
2194 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 12 nối 13 - Phường Phú Mỹ | Lê Lợi - Nguyễn Chí Thanh | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
2195 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Diệu - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
2196 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
2197 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
2198 | Thị xã Phú Mỹ | Hùng Vương - Phường Phú Mỹ | Trường Chinh - Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.400 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
2199 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Đường vành đai khu tái định cư 25 ha | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
2200 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng đã phát triển. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng lớn của khu vực.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 6.468.000 VNĐ/m². Khu vực này duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá của vị trí 1, vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích và hạ tầng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.620.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với các khu vực có giá cao hơn. Tuy không đạt mức giá cao nhất, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Văn Linh
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ), Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 51 đến Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei.
Vị trí 1: 11.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Linh có mức giá cao nhất là 11.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần Quốc lộ 51 và sự phát triển của các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.
Vị trí 2: 8.316.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 8.316.000 VNĐ/m². Khu vực này duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích và hạ tầng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 5.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 5.940.000 VNĐ/m², thuộc mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với các khu vực có giá cao hơn. Tuy không đạt mức giá cao nhất, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá vừa phải và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 4.752.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.752.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Văn Linh, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển chưa hoàn chỉnh. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Linh, Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến Đường Phạm Hữu Chí (Quy Hoạch F)
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho tuyến đường Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) tại Phường Phú Mỹ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ Ngô Quyền đến Phan Bội Châu.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng thương mại lớn.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có những lợi thế về vị trí và hạ tầng, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và giá trị.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây là khu vực có thể ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc hạ tầng so với các khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường Phạm Hữu Chí, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển hạ tầng và vị trí địa lý trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến Đường Phạm Ngọc Thạch (Quy Hoạch H)
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho tuyến đường Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) tại Phường Phú Mỹ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường chưa được xác định cụ thể.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên tuyến đường Phạm Ngọc Thạch. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển và giao thông thuận lợi. Đối với những nhà đầu tư hoặc cá nhân muốn sở hữu đất tại vị trí ưu tiên, đây là lựa chọn hàng đầu.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.468.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Khu vực này vẫn giữ được lợi thế về vị trí và hạ tầng, tuy nhiên có thể không đạt mức giá cao nhất do một số yếu tố như khoảng cách tới các tiện ích chính hoặc vị trí tương đối. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Giá thấp có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí kém thuận lợi hoặc hạ tầng chưa được hoàn thiện. Tuy nhiên, đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc đầu tư vào các dự án có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên tuyến đường Phạm Ngọc Thạch, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển hạ tầng và vị trí địa lý trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến Đường Phạm Văn Đồng (Quy Hoạch Số 27 Cũ)
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho tuyến đường Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) tại Phường Phú Mỹ đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến ranh khu tái định cư 25ha.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên tuyến đường Phạm Văn Đồng. Giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần Quốc lộ 51 và các tiện ích công cộng quan trọng. Vị trí này rất phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào các dự án quan trọng hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lợi cao.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.468.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn có sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc cho những ai muốn đầu tư với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc muốn đầu tư vào các dự án có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên tuyến đường Phạm Văn Đồng, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố phát triển hạ tầng và vị trí địa lý trong khu vực.