Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thái Tông - phường 9 Trương Công Định - Lương Thế Vinh 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1602 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Thuận - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1603 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Khang - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1604 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Đường 30/4 - Trần Cao Vân 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1605 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Trần Cao Vân - Tôn Đức Thắng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1606 Thành Phố Vũng Tàu Lê Trọng Tấn - Phường Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng - Mai Xuân Thưởng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1607 Thành Phố Vũng Tàu Mai Xuân Thưởng - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1608 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) - Phường Nguyễn An Ninh Ranh sân bay - Nguyễn An Ninh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1609 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1610 Thành Phố Vũng Tàu Bế Văn Đàn - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1611 Thành Phố Vũng Tàu Nam Cao - phường 7 Tôn Thất Tùng - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1612 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Kiệm - phường 7 Trương Văn Bang - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1613 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Oanh - phường 7 Phùng Chí Kiên - Nguyễn Kiệm 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1614 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Chí Kiên - phường 7 Nguyễn Thái Học - Phạm Hồng Thái 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1615 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Diệu - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1616 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Thủy - phường 7 Cao Thắng - Paster 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1617 Thành Phố Vũng Tàu Đường bờ kè Rạch Bến Đình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Dự án nhà ở đại An - Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1618 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1619 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1620 Thành Phố Vũng Tàu Lương Văn Nho - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1621 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Định - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1622 Thành Phố Vũng Tàu Tố Hữu - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Ông Ích Khiêm 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1623 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Tất Tố - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Võ Trường Toản - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1624 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Gia Tự - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Ngô Tất Tố - Ông Ích Khiêm 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1625 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Nguyễn Trung Trực - Ngô Gia Tự 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1626 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Thập - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lương Văn Nho - Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1627 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quang Diệu (P,9, P,Thắng Nhì) Lê Văn Lộc - Bến Đình 2 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1628 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đức Thắng - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An  Lê Văn Lộc - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1629 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Biểu Chánh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Trần Cao Vân 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1630 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thông - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1631 Thành Phố Vũng Tàu Hàm Nghi - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Nguyễn Đức Cảnh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1632 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Cảnh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Hàm Nghi - Nguyễn Thông 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1633 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Phi Khanh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Nguyễn Thông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1634 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bá Lân - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1635 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Minh Giám - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1636 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1637 Thành Phố Vũng Tàu Dương Minh Châu - khu biệt thự Phương Nam Khu dân cư Binh đoàn 15 - Huỳnh Tịnh Của 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1638 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Trung Thông - khu biệt thự Phương Nam Mạc Thanh Đạm - Huỳnh Tịnh Của 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1639 Thành Phố Vũng Tàu Tô Ngọc Vân - khu biệt thự Phương Nam Hoàng Lê Kha - Hoàng Trung Thông 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1640 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Lê Kha - khu biệt thự Phương Nam Bùi Công Minh - Hoàng Trung Thông 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1641 Thành Phố Vũng Tàu Mạc Thanh Đạm (P,8) Thùy Vân - Dương Minh Châu 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1642 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Tiến (P,8) Nguyễn An Ninh - Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1643 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Văn Thái (P,NAN) Lê Trọng Tấn - Mai Xuân Thưởng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1644 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 10 (P,8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài - Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1645 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 1 - phường 10 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1646 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 2, 5, 6 - phường 10 Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1647 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P,12) 5.310.000 3.451.200 2.655.000 1.964.400 1.593.000 Đất TM-DV đô thị
1648 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ đường 2/9 - đến Trường THPT liên phường 11, 12 9.451.800 6.616.200 4.726.200 3.780.600 2.835.600 Đất TM-DV đô thị
1649 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 - đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều 9.451.800 6.616.200 4.726.200 3.780.600 2.835.600 Đất TM-DV đô thị
1650 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1651 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1652 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1653 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1654 Thành Phố Vũng Tàu Trần Huy Liệu - Phường 7 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1655 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khánh Dư - Phường 7 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1656 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khắc Chung - Phường 7 Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1657 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1658 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1659 Thành Phố Vũng Tàu Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) - Phường 7 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1660 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1661 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1662 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1663 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh đường 3/2 - hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) 20.158.800 14.110.800 10.079.400 8.063.400 6.047.400 Đất TM-DV đô thị
1664 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1665 Thành Phố Vũng Tàu  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1666 Thành Phố Vũng Tàu Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1667 Thành Phố Vũng Tàu Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1668 Thành Phố Vũng Tàu Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) 9.451.800 6.616.200 4.726.200 3.780.600 2.835.600 Đất TM-DV đô thị
1669 Thành Phố Vũng Tàu Ba Cu Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
1670 Thành Phố Vũng Tàu Bà Huyện Thanh Quan Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1671 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Yên Bái 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1672 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Yên Bái - Ba Cu 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1673 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Lê Ngọc Hân 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1674 Thành Phố Vũng Tàu Bắc Sơn (P,11) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1675 Thành Phố Vũng Tàu Bạch Đằng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
1676 Thành Phố Vũng Tàu Bến Đò (P,9) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1677 Thành Phố Vũng Tàu S Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1678 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
1679 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1680 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1681 Thành Phố Vũng Tàu Cao Bá Quát (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1682 Thành Phố Vũng Tàu Cao Thắng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
1683 Thành Phố Vũng Tàu Chi Lăng (P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1684 Thành Phố Vũng Tàu Chu Mạnh Trinh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1685 Thành Phố Vũng Tàu Cô Bắc Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1686 Thành Phố Vũng Tàu Cô Giang Lê Lợi, Lê Ngọc Hân - Triệu Việt Vương 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1687 Thành Phố Vũng Tàu Dã Tượng (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1688 Thành Phố Vũng Tàu Dương Văn An (P,2) Hoàng Hoa Thám - Đinh Tiên Hoàng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1689 Thành Phố Vũng Tàu Dương Vân Nga (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1690 Thành Phố Vũng Tàu Đào Duy Từ (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1691 Thành Phố Vũng Tàu Đinh Tiên Hoàng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
1692 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lý Thường Kiệt - Lê Lai 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
1693 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lê Lai  - Hẻm 114  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1694 Thành Phố Vũng Tàu Đô Lương (P,11, P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1695 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) Lê Hồng Phong - Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P,NAN) 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
1696 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P,10, P,11, P,12) Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 - Bình Giã P,10 12.095.400 8.466.600 6.047.400 4.837.800 3.628.800 Đất SX-KD đô thị
1697 Thành Phố Vũng Tàu Đoàn Thị Điểm Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
1698 Thành Phố Vũng Tàu Đội Cấn (P,8) Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
1699 Thành Phố Vũng Tàu Đống Đa (P,Thắng Nhất, P,10) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
1700 Thành Phố Vũng Tàu Đồng Khởi Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị