Bảng giá đất Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành Phố Vũng Tàu Đường bờ kè Rạch Bến Đình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Dự án nhà ở đại An - Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1302 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1303 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1304 Thành Phố Vũng Tàu Lương Văn Nho - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1305 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Định - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1306 Thành Phố Vũng Tàu Tố Hữu - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Ông Ích Khiêm 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1307 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Tất Tố - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Võ Trường Toản - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1308 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Gia Tự - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Ngô Tất Tố - Ông Ích Khiêm 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1309 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Nguyễn Trung Trực - Ngô Gia Tự 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1310 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Thập - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lương Văn Nho - Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1311 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quang Diệu (P,9, P,Thắng Nhì) Lê Văn Lộc - Bến Đình 2 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1312 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đức Thắng - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An  Lê Văn Lộc - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1313 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Biểu Chánh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Trần Cao Vân 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1314 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thông - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1315 Thành Phố Vũng Tàu Hàm Nghi - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Nguyễn Đức Cảnh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1316 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Cảnh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Hàm Nghi - Nguyễn Thông 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1317 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Phi Khanh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Nguyễn Thông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1318 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bá Lân - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1319 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Minh Giám - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1320 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1321 Thành Phố Vũng Tàu Dương Minh Châu - khu biệt thự Phương Nam Khu dân cư Binh đoàn 15 - Huỳnh Tịnh Của 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1322 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Trung Thông - khu biệt thự Phương Nam Mạc Thanh Đạm - Huỳnh Tịnh Của 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1323 Thành Phố Vũng Tàu Tô Ngọc Vân - khu biệt thự Phương Nam Hoàng Lê Kha - Hoàng Trung Thông 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1324 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Lê Kha - khu biệt thự Phương Nam Bùi Công Minh - Hoàng Trung Thông 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1325 Thành Phố Vũng Tàu Mạc Thanh Đạm (P,8) Thùy Vân - Dương Minh Châu 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1326 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Tiến (P,8) Nguyễn An Ninh - Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1327 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Văn Thái (P,NAN) Lê Trọng Tấn - Mai Xuân Thưởng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1328 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 10 (P,8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài - Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1329 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 1 - phường 10 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1330 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 2, 5, 6 - phường 10 Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1331 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P,12) 8.850.000 5.752.000 4.425.000 3.274.000 2.655.000 Đất ở đô thị
1332 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ đường 2/9 - đến Trường THPT liên phường 11, 12 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
1333 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 - đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
1334 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1335 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1336 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1337 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1338 Thành Phố Vũng Tàu Trần Huy Liệu - Phường 7 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1339 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khánh Dư - Phường 7 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1340 Thành Phố Vũng Tàu Trần Khắc Chung - Phường 7 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1341 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1342 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung - Phường 7  Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1343 Thành Phố Vũng Tàu Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) - Phường 7 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1344 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1345 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1346 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1347 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh đường 3/2 - hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) 33.598.000 23.518.000 16.799.000 13.439.000 10.079.000 Đất ở đô thị
1348 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1349 Thành Phố Vũng Tàu  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1  - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1350 Thành Phố Vũng Tàu Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1351 Thành Phố Vũng Tàu Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1352 Thành Phố Vũng Tàu Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
1353 Thành Phố Vũng Tàu Ba Cu Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
1354 Thành Phố Vũng Tàu Bà Huyện Thanh Quan Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1355 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Yên Bái 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1356 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Yên Bái - Ba Cu 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1357 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Lê Ngọc Hân 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1358 Thành Phố Vũng Tàu Bắc Sơn (P,11) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1359 Thành Phố Vũng Tàu Bạch Đằng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1360 Thành Phố Vũng Tàu Bến Đò (P,9) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1361 Thành Phố Vũng Tàu Bến Nôm (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1362 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1363 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1364 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1365 Thành Phố Vũng Tàu Cao Bá Quát (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1366 Thành Phố Vũng Tàu Cao Thắng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1367 Thành Phố Vũng Tàu Chi Lăng (P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1368 Thành Phố Vũng Tàu Chu Mạnh Trinh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1369 Thành Phố Vũng Tàu Cô Bắc Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1370 Thành Phố Vũng Tàu Cô Giang Lê Lợi, Lê Ngọc Hân - Triệu Việt Vương 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1371 Thành Phố Vũng Tàu Dã Tượng (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1372 Thành Phố Vũng Tàu Dương Văn An (P,2) Hoàng Hoa Thám - Đinh Tiên Hoàng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1373 Thành Phố Vũng Tàu Dương Vân Nga (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1374 Thành Phố Vũng Tàu Đào Duy Từ (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1375 Thành Phố Vũng Tàu Đinh Tiên Hoàng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1376 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lý Thường Kiệt - Lê Lai 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
1377 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lê Lai  - Hẻm 114  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1378 Thành Phố Vũng Tàu Đô Lương (P,11, P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1379 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) Lê Hồng Phong - Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P,NAN) 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1380 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P,10, P,11, P,12) Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 - Bình Giã P,10 12.095.400 8.466.600 6.047.400 4.837.800 3.628.800 Đất TM-DV đô thị
1381 Thành Phố Vũng Tàu Đoàn Thị Điểm Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1382 Thành Phố Vũng Tàu Đội Cấn (P,8) Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1383 Thành Phố Vũng Tàu Đống Đa (P,Thắng Nhất, P,10) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1384 Thành Phố Vũng Tàu Đồng Khởi Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1385 Thành Phố Vũng Tàu Đường 3/2 Vòng xoay Đài Liệt sỹ - Nguyễn An Ninh 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1386 Thành Phố Vũng Tàu Đường 3/2 Nguyễn An Ninh - Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1387 Thành Phố Vũng Tàu Đường 30/4 Ngã 4 Giếng nước - Ẹo Ông Từ  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1388 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1389 Thành Phố Vũng Tàu Đường D4 (P,10) Đường N1 - hết đường nhựa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1390 Thành Phố Vũng Tàu Đường D5 (P,10) Đường 3/2 - hết đường nhựa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1391 Thành Phố Vũng Tàu Đường D10 (P,11) Đường 3/2 - Biển 12.095.400 8.466.600 6.047.400 4.837.800 3.628.800 Đất TM-DV đô thị
1392 Thành Phố Vũng Tàu Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú - Nhà số 12/6A 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1393 Thành Phố Vũng Tàu Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú - Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1394 Thành Phố Vũng Tàu Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
1395 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1396 Thành Phố Vũng Tàu Đường ven biển Hải Đăng Đường 3/2 - Cầu Cửa Lấp 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1397 Thành Phố Vũng Tàu Hạ Long Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất TM-DV đô thị
1398 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Hạ Long - Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
1399 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) - Đèn Hải Đăng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
1400 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Ngã 3 - Tượng Chúa 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đường Bờ Kè Rạch Bến Đình

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bờ Kè Rạch Bến Đình thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex và Đại An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đoạn đường này kéo dài từ dự án nhà ở Đại An đến hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà, với đặc điểm là khu vực có giá trị đất cao, thuận tiện cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Bờ Kè Rạch Bến Đình có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận lợi trong giao thông. Khu vực này nằm gần các dự án lớn như khu tái định cư Bến Đình và các khu nhà ở, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 18.815.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, khu vực này vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 13.439.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Với mức giá hợp lý hơn, khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Bờ Kè Rạch Bến Đình, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và tiềm năng của các khu vực dự án trong Thành phố Vũng Tàu.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đường Bến Đình và Các Dự Án Khu Tái Định Cư

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các đoạn đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch bổ sung thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, và Đại An đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các đoạn đường này đã được rải nhựa, với lòng đường và vỉa hè rộng 15m, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và phát triển bất động sản. Bảng giá dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên các đoạn đường này.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự thu hút lớn từ các nhà đầu tư và người mua, với nhiều tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 18.815.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố như tiện ích công cộng và giao thông vẫn được duy trì, nhưng không đạt mức độ thuận tiện của khu vực ở vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 13.439.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong các dự án khu tái định cư và khu nhà ở. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường Bến Đình và các dự án khu tái định cư tại Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm bắt mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đường Bến Đình 3 và Bến Đình 7

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các đoạn đường Bến Đình 3 và Bến Đình 7, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Các đoạn đường này đã được rải nhựa với lòng đường và vỉa hè rộng 10m, cung cấp điều kiện giao thông thuận lợi và hỗ trợ sự phát triển của bất động sản. Bảng giá dưới đây cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên các đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.

Vị trí 1: 21.004.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn đường Bến Đình 3 và Bến Đình 7 có mức giá cao nhất là 21.004.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự thu hút lớn từ các nhà đầu tư và người mua, với sự phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 14.703.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.703.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố như tiện ích công cộng và giao thông vẫn được duy trì, nhưng không đạt mức độ thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 10.502.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 10.502.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 8.402.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.402.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đoạn đường Bến Đình 3 và Bến Đình 7, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Lương Văn Nho

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Lương Văn Nho, thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường 30/4 đến Tôn Đức Thắng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Văn Nho có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thuộc các dự án khu tái định cư và khu nhà ở phát triển mạnh mẽ như Bến Đình và Sao Mai. Khu vực này thường có hạ tầng đô thị phát triển tốt và gần các tiện ích thiết yếu, phản ánh giá trị cao và tiềm năng phát triển của nó.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 18.815.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực thuộc các dự án như Tecapro hoặc Decoimex, nơi có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất. Vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 13.439.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể thuộc các dự án nhà ở như Đại An, nơi giá trị đất không cao như những khu vực đắc địa hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các yếu tố hấp dẫn và tiềm năng phát triển, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá trị tốt với mức đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, giá thấp cũng có thể mang đến cơ hội đầu tư lâu dài và phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lương Văn Nho, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong các dự án khu tái định cư và khu nhà ở.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Nguyễn Thị Định

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Nguyễn Thị Định, thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí dọc theo đoạn đường Nguyễn Thị Định, từ Đường 30/4 đến Tôn Đức Thắng, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thị Định có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí trung tâm hoặc gần các dự án khu tái định cư và khu nhà ở quan trọng. Giá trị đất cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao trong khu vực, cũng như sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 18.815.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, tuy nhiên không đạt được mức độ đắc địa như vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn đầu tư trong khu vực đang phát triển với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 13.439.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong một khu vực có triển vọng phát triển.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Thị Định. Mặc dù giá đất ở khu vực này thấp hơn, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc có ngân sách đầu tư hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường Nguyễn Thị Định, từ Đường 30/4 đến Tôn Đức Thắng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong các dự án khu tái định cư và khu nhà ở sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố Vũng Tàu.