STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Thành Phố Bà Rịa | Đường A - Khu tái định cư Phước Hưng | Đường B (Ngô Tất Tố) - Đường B2 | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
902 | Thành Phố Bà Rịa | Đường A1 - Khu tái định cư Phước Hưng | Đường B (Ngô Tất Tố) - Đường B2 | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
903 | Thành Phố Bà Rịa | Đường B1 - Khu tái định cư Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Đường A2 | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
904 | Thành Phố Bà Rịa | Đường B2 - Khu tái định cư Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Đường A2 | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
905 | Thành Phố Bà Rịa | Đường D1 - Khu tái định cư Long Tâm | Hoàng Hoa Thám - Kha Vạn Cân | 5.233.200 | 3.663.000 | 2.616.600 | 2.093.400 | 1.570.200 | Đất SX-KD đô thị |
906 | Thành Phố Bà Rịa | Đường D1 - Khu tái định cư Kim Dinh | Trịnh Đình Thảo - Đường N1 | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
907 | Thành Phố Bà Rịa | Đường D2 - Khu tái định cư Kim Dinh | Trịnh Đình Thảo - Đường N1 | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
908 | Thành Phố Bà Rịa | Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) - Khu tái định cư Kim Dinh | Trịnh Đình Thảo - Đường N1 | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
909 | Thành Phố Bà Rịa | Đường N1 - Khu tái định cư Kim Dinh | Trọn đường | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
910 | Thành Phố Bà Rịa | Đường N2 - Khu tái định cư Kim Dinh | Đường D2 - Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
911 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Thúc Kháng (P. Phước Trung) | Phan Châu Trinh - cuối đường | 7.476.000 | 5.233.200 | 3.738.000 | 2.990.400 | 2.242.800 | Đất SX-KD đô thị |
912 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Trí (P. Phước Hiệp) | Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Hữu Thọ | 4.186.800 | 2.930.400 | 2.093.400 | 1.674.600 | 1.255.800 | Đất SX-KD đô thị |
913 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường còn lại trong dự án khu Hưng Việt có mặt cắt (4-7-4) (P. Long Tâm) | 5.233.200 | 3.663.000 | 2.616.600 | 2.093.400 | 1.570.200 | Đất SX-KD đô thị | |
914 | Thành Phố Bà Rịa | Ngô Tất Tố (đường vào trường THCS Phước Hưng) | Trọn đường | 5.233.200 | 3.663.000 | 2.616.600 | 2.093.400 | 1.570.200 | Đất SX-KD đô thị |
915 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường L1, L2, L3, L4 (dự án nhà ở Hoàn Cầu, P. Phước Hưng) có mặt cắt (4-7- 4) | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị | |
916 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) | Hương lộ 2 - Đường số 40 | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
917 | Thành Phố Bà Rịa | Hùng Vương - xã Hòa Long | Mô Xoài - Ngã 4 Hòa Long | 10.253.000 | 7.177.000 | 5.126.000 | 4.101.000 | 3.076.000 | Đất ở nông thôn |
918 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Ngã 5 Long Điền - Tiếp giáp đoạn có vỉa hè | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
919 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Đoạn có vỉa hè - Đường 22 | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
920 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Đường 22 - Hết đoạn không có vỉa hè | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
921 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 3 - xã Hòa Long | Đoạn có vỉa hè | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
922 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 3 - xã Hòa Long | Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
923 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 8 - xã Hòa Long | Tỉnh lộ 52 - Đường số 1 | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
924 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 8 - xã Hòa Long | Đường số 1 - Ngã 5 Long Điền | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
925 | Thành Phố Bà Rịa | Mô Xoài - xã Hòa Long | Hùng Vương - Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng | 7.690.000 | 5.383.000 | 3.845.000 | 3.076.000 | 2.307.000 | Đất ở nông thôn |
926 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) - xã Hòa Long | Suối Lồ Ồ - Đường Phước Tân | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
927 | Thành Phố Bà Rịa | Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long | Cầu Máy nước - Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I | 7.690.000 | 5.383.000 | 3.845.000 | 3.076.000 | 2.307.000 | Đất ở nông thôn |
928 | Thành Phố Bà Rịa | Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long | Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I - Giáp Châu Pha | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
929 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
930 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 3 - Đường số 13 | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
931 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 13 - Giáp Châu Đức | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
932 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
933 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
934 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
935 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước | 4.486.000 | 3.140.000 | 2.243.000 | 1.794.000 | 1.346.000 | Đất ở nông thôn |
936 | Thành Phố Bà Rịa | Tuyến tránh Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Giáp ranh P. Long Hương | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
937 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Phú - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Hết địa phận xã Hòa Long | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
938 | Thành Phố Bà Rịa | Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) - xã Hòa Long | Phước Tân - Châu Pha - Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng | 7.690.000 | 5.383.000 | 3.845.000 | 3.076.000 | 2.307.000 | Đất ở nông thôn |
939 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Văn Kiệt - xã Hòa Long | Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long - Hương Lộ 2 | 10.253.000 | 7.177.000 | 5.126.000 | 4.101.000 | 3.076.000 | Đất ở nông thôn |
940 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Tất Thành (nối dài) - xã Hòa Long | Ranh xã Tân Hưng - Tuyến tránh Quốc lộ 56 | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
941 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long) - xã Hòa Long | Hương lộ 2 - Hết đoạn có vỉa hè | 4.486.000 | 3.140.000 | 2.243.000 | 1.794.000 | 1.346.000 | Đất ở nông thôn |
942 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Hết đoạn có vỉa hè | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
943 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn | |
944 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn | |
945 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn | |
946 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) | Tỉnh lộ 52 - Đường số 9 | 4.486.000 | 3.140 | 2.243.000 | 1.794.000 | 1.346.000 | Đất ở nông thôn |
947 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 20A | Quốc lộ 56 - Giáp ranh khu dân cư Lan Anh | 3.845.000 | 2.691.000 | 1.922.000 | 1.538.000 | 1.153.000 | Đất ở nông thôn |
948 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Võ Văn Kiệt - Đoạn có vỉa hè | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
949 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Đoạn không có vỉa hè - Tỉnh lộ 52 | 4.486.000 | 3.140 | 2.243.000 | 1.794.000 | 1.346.000 | Đất ở nông thôn |
950 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) | Hương lộ 2 - Đường số 40 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
951 | Thành Phố Bà Rịa | Hùng Vương - xã Hòa Long | Mô Xoài - Ngã 4 Hòa Long | 6.151.800 | 4.306.200 | 3.075.600 | 2.460.600 | 1.845.600 | Đất TM-DV nông thôn |
952 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Ngã 5 Long Điền - Tiếp giáp đoạn có vỉa hè | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
953 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Đoạn có vỉa hè - Đường 22 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
954 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Đường 22 - Hết đoạn không có vỉa hè | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
955 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 3 - xã Hòa Long | Đoạn có vỉa hè | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
956 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 3 - xã Hòa Long | Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
957 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 8 - xã Hòa Long | Tỉnh lộ 52 - Đường số 1 | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
958 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 8 - xã Hòa Long | Đường số 1 - Ngã 5 Long Điền | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
959 | Thành Phố Bà Rịa | Mô Xoài - xã Hòa Long | Hùng Vương - Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng | 4.614.000 | 3.229.800 | 2.307.000 | 1.845.600 | 1.384.200 | Đất TM-DV nông thôn |
960 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) - xã Hòa Long | Suối Lồ Ồ - Đường Phước Tân | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
961 | Thành Phố Bà Rịa | Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long | Cầu Máy nước - Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I | 4.614.000 | 3.229.800 | 2.307.000 | 1.845.600 | 1.384.200 | Đất TM-DV nông thôn |
962 | Thành Phố Bà Rịa | Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long | Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I - Giáp Châu Pha | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
963 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
964 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 3 - Đường số 13 | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
965 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 13 - Giáp Châu Đức | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
966 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
967 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
968 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
969 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất TM-DV nông thôn |
970 | Thành Phố Bà Rịa | Tuyến tránh Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Giáp ranh P. Long Hương | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
971 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Phú - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Hết địa phận xã Hòa Long | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
972 | Thành Phố Bà Rịa | Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) - xã Hòa Long | Phước Tân - Châu Pha - Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng | 4.614.000 | 3.229.800 | 2.307.000 | 1.845.600 | 1.384.200 | Đất TM-DV nông thôn |
973 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Văn Kiệt - xã Hòa Long | Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long - Hương Lộ 2 | 6.151.800 | 4.306.200 | 3.075.600 | 2.460.600 | 1.845.600 | Đất TM-DV nông thôn |
974 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Tất Thành (nối dài) - xã Hòa Long | Ranh xã Tân Hưng - Tuyến tránh Quốc lộ 56 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
975 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long) - xã Hòa Long | Hương lộ 2 - Hết đoạn có vỉa hè | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất TM-DV nông thôn |
976 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Hết đoạn có vỉa hè | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
977 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
978 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
979 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn | |
980 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) | Tỉnh lộ 52 - Đường số 9 | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất TM-DV nông thôn |
981 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 20A | Quốc lộ 56 - Giáp ranh khu dân cư Lan Anh | 2.307.000 | 1.614.600 | 1.153.200 | 922.800 | 691.800 | Đất TM-DV nông thôn |
982 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Võ Văn Kiệt - Đoạn có vỉa hè | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
983 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Đoạn không có vỉa hè - Tỉnh lộ 52 | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất TM-DV nông thôn |
984 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) | Hương lộ 2 - Đường số 40 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
985 | Thành Phố Bà Rịa | Hùng Vương - xã Hòa Long | Mô Xoài - Ngã 4 Hòa Long | 6.151.800 | 4.306.200 | 3.075.600 | 2.460.600 | 1.845.600 | Đất SX-KD nông thôn |
986 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Ngã 5 Long Điền - Tiếp giáp đoạn có vỉa hè | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
987 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Đoạn có vỉa hè - Đường 22 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
988 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 - xã Hòa Long | Đường 22 - Hết đoạn không có vỉa hè | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
989 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 3 - xã Hòa Long | Đoạn có vỉa hè | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
990 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 3 - xã Hòa Long | Đoạn không có vỉa hè (thuộc xã Hòa Long) | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
991 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 8 - xã Hòa Long | Tỉnh lộ 52 - Đường số 1 | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
992 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 8 - xã Hòa Long | Đường số 1 - Ngã 5 Long Điền | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
993 | Thành Phố Bà Rịa | Mô Xoài - xã Hòa Long | Hùng Vương - Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng | 4.614.000 | 3.229.800 | 2.307.000 | 1.845.600 | 1.384.200 | Đất SX-KD nông thôn |
994 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Cảnh (thuộc xã Tân Hưng ) - xã Hòa Long | Suối Lồ Ồ - Đường Phước Tân | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
995 | Thành Phố Bà Rịa | Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long | Cầu Máy nước - Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I | 4.614.000 | 3.229.800 | 2.307.000 | 1.845.600 | 1.384.200 | Đất SX-KD nông thôn |
996 | Thành Phố Bà Rịa | Phước Tân - Châu Pha (từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha) - xã Hòa Long | Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I - Giáp Châu Pha | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
997 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
998 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 3 - Đường số 13 | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
999 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 13 - Giáp Châu Đức | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1000 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường 69 - Thành Phố Bà Rịa
Bảng giá đất cho Đường 69 (sau lưng Chợ Hòa Long) tại Thành phố Bà Rịa được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường từ Hương lộ 2 đến Đường số 40. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá đất tại từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.408.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.408.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần Chợ Hòa Long và các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 4.486.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.486.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, với sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích gần kề. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn mức trung bình.
Vị trí 3: 3.204.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.204.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp sự lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 2.563.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.563.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư giá trị với chi phí hợp lý. Đây là lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản tại khu vực nông thôn gần Chợ Hòa Long.
Bảng giá đất Đường 69 cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản ở nông thôn tại các vị trí khác nhau từ Hương lộ 2 đến Đường số 40. Việc hiểu rõ sự phân chia giá trị này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh, tận dụng cơ hội phát triển và đầu tư phù hợp với ngân sách và nhu cầu của họ.
Bảng Giá Đất Đoạn Hùng Vương - Xã Hòa Long, Thành Phố Bà Rịa
Bảng giá đất cho đoạn đường Hùng Vương, xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa, được quy định trong văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và chia thành các vị trí khác nhau từ Mô Xoài đến Ngã 4 Hòa Long.
Vị trí 1: 10.253.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.253.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí ưu tiên với tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các dự án phát triển và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 7.177.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 7.177.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự phát triển và sự tiện lợi trong việc kết nối với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 5.126.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.126.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, phản ánh sự ổn định trong phát triển và mức độ gần gũi với các tiện ích nông thôn.
Vị trí 4: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các dự án phát triển chính và hạ tầng cơ sở.
Bảng giá đất tại đoạn đường Hùng Vương, xã Hòa Long, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí trong khu vực. Hiểu rõ mức giá của các khu vực khác nhau sẽ giúp các nhà đầu tư và cá nhân có kế hoạch đầu tư bất động sản đưa ra quyết định chính xác hơn và lập kế hoạch tài chính hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Hương Lộ 2 - Xã Hòa Long, Thành Phố Bà Rịa
Theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn Hương Lộ 2 thuộc xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân loại theo các vị trí khác nhau từ Ngã 5 Long Điền đến đoạn có vỉa hè.
Vị trí 1: 5.447.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.447.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện và các yếu tố hạ tầng hiện có.
Vị trí 2: 3.813.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.813.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp sự cân bằng giữa giá trị và tiện ích, với mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn gần các điểm giao thông và tiện ích.
Vị trí 3: 2.723.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.723.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.179.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.179.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do xa các điểm trung tâm và ít tiện ích hơn. Đây là lựa chọn cho những ai cần tiết kiệm chi phí trong khi vẫn giữ được vị trí trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất tại đoạn Hương Lộ 2 - xã Hòa Long cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn, phân loại theo các vị trí cụ thể. Những thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đất có sự lựa chọn hợp lý dựa trên nhu cầu và mục tiêu đầu tư của họ.
Bảng Giá Đất Đoạn Hương Lộ 3 - Xã Hòa Long, Thành Phố Bà Rịa
Theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn Hương Lộ 3 tại xã Hòa Long đã được công bố. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân loại theo các vị trí khác nhau, từ đoạn có vỉa hè đến các khu vực khác trong phạm vi này.
Vị trí 1: 6.408.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.408.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các đoạn có vỉa hè và các tiện ích chính, cho thấy sự phát triển hạ tầng tốt và tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 4.486.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 4.486.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực gần các điểm giao thông và cơ sở hạ tầng cơ bản, nhưng không phải là khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 3.204.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.204.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải, trong khu vực có sự phát triển hạ tầng và giao thông hợp lý.
Vị trí 4: 2.563.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.563.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn do xa các tiện ích chính và có hạ tầng phát triển kém hơn, phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn Hương Lộ 3 tại xã Hòa Long cung cấp các mức giá cụ thể dựa trên vị trí và hạ tầng, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua đất ở nông thôn. Những thông tin này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Hương Lộ 8 - Xã Hòa Long, Thành Phố Bà Rịa
Theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn Hương Lộ 8 tại xã Hòa Long đã được công bố. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ Tỉnh lộ 52 đến Đường số 1.
Vị trí 1: 5.447.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.447.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Tỉnh lộ 52, với khả năng tiếp cận giao thông tốt và có sự phát triển hạ tầng đáng kể.
Vị trí 2: 3.813.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 3.813.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, nằm ở khu vực có kết nối giao thông hợp lý và cơ sở hạ tầng cơ bản.
Vị trí 3: 2.723.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.723.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn so với các tuyến đường chính và ít phát triển hơn.
Vị trí 4: 2.179.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.179.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích và hạ tầng phát triển, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất thấp hoặc dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất Hương Lộ 8 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực từ Tỉnh lộ 52 đến Đường số 1. Các mức giá phân loại theo vị trí giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.