STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 | 6.408.000 | 4.486.000 | 3.204.000 | 2.563.000 | 1.922.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 3 - Đường số 13 | 5.447.000 | 3.813.000 | 2.723.000 | 2.179.000 | 1.634.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 13 - Giáp Châu Đức | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 3 - Đường số 13 | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 13 - Giáp Châu Đức | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Đường số 3 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 3 - Đường số 13 | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Thành Phố Bà Rịa | Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Đường số 13 - Giáp Châu Đức | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Quốc Lộ 56 - Xã Hòa Long
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Quốc lộ 56 thuộc xã Hòa Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí từ ngã 4 Hòa Long đến đường số 3, cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.408.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 56 có mức giá cao nhất là 6.408.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường này, gần các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.486.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.486.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút.
Vị trí 3: 3.204.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.204.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá trị giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.563.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.563.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 56, xã Hòa Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.