STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | Đất ở đô thị | |
102 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.375.000 | 1.100.000 | 825.000 | Đất ở đô thị | |
103 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân | Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân - Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thị xã Phú Mỹ | Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân | Đường A phường Mỹ Xuân - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
105 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân | Ranh giới phường Phú Mỹ - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
106 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) | đoạn từ Quốc lộ 51 - Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
107 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) | đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) - đến Ranh giới xã Sông Xoài | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Phú Mỹ | Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Trường tiểu học Nguyễn Du | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Phú Mỹ | Phước Hòa - Cái Mép | Quốc lộ 51 - Đê ngăn mặn Phước Hòa | 8.316.000 | 5.821.000 | 4.158.000 | 3.326.000 | 2.495.000 | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Phú Mỹ | Phước Hòa - Cái Mép | Đê ngăn mặn Phước Hòa - Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Phú Mỹ | Phước Hòa - Cái Mép | Đoạn còn lại | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Phú Mỹ | Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải | (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Phú Mỹ | Bạch Mai - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
114 | Thị xã Phú Mỹ | Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) - Phường Phú Mỹ | Trọn đường | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất TM-DV đô thị |
115 | Thị xã Phú Mỹ | Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) - Phạm Hữu Chí | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
116 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 12 nối 13 - Phường Phú Mỹ | Lê Lợi - Nguyễn Chí Thanh | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
117 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Diệu - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
118 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
119 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
120 | Thị xã Phú Mỹ | Hùng Vương - Phường Phú Mỹ | Trường Chinh - Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.400 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
121 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Đường vành đai khu tái định cư 25 ha | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
122 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
123 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu TĐC 25ha | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
124 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
125 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
126 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
127 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) - Phường Phú Mỹ | Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
128 | Thị xã Phú Mỹ | Ngô Quyền (quy hoạch số 1) - Phường Phú Mỹ | Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
129 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
130 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
131 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Du - Phường Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
132 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 7.128.000 | 4.989.600 | 3.564.000 | 2.851.200 | 2.138.400 | Đất TM-DV đô thị |
133 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
134 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
135 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
136 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
137 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
138 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei | 7.128.000 | 4.989.600 | 3.564.000 | 2.851.200 | 2.138.400 | Đất TM-DV đô thị |
139 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
140 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) - Phường Phú Mỹ | Trọn đường | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
141 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25ha | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
142 | Thị xã Phú Mỹ | Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
143 | Thị xã Phú Mỹ | Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến | 7.128.000 | 4.989.600 | 3.564.000 | 2.851.200 | 2.138.400 | Đất TM-DV đô thị |
144 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 5.702.400 | 3.991.800 | 2.851.200 | 2.281.200 | 1.710.600 | Đất TM-DV đô thị |
145 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Lê Thánh Tôn | 6.652.800 | 4.657.200 | 3.326.400 | 2.661.000 | 1.995.600 | Đất TM-DV đô thị |
146 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ | Lê Thánh Tôn - Hết tuyến | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
147 | Thị xã Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (vào KCN Phú Mỹ I) - Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 7.128.000 | 4.989.600 | 3.564.000 | 2.851.200 | 2.138.400 | Đất TM-DV đô thị |
148 | Thị xã Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.266.400 | 6.486.600 | 4.633.200 | 3.706.800 | 2.779.800 | Đất TM-DV đô thị |
149 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - BCH Quân sự TXPM | 6.098.400 | 4.269.000 | 3.049.200 | 2.439.600 | 1.829.400 | Đất TM-DV đô thị |
150 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
151 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ - Phường Phú Mỹ | 7.128.000 | 4.989.600 | 3.564.000 | 2.851.200 | 2.138.400 | Đất TM-DV đô thị | |
152 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông - Phường Phú Mỹ | Có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2 | 3.326.400 | 2.328.600 | 1.663.200 | 1.330.800 | 997.800 | Đất TM-DV đô thị |
153 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa - Phường Phú Mỹ | có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
154 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ | 3.326.400 | 2.328.600 | 1.663.200 | 1.330.800 | 997.800 | Đất TM-DV đô thị | |
155 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị | |
156 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Đông khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị | |
157 | Thị xã Phú Mỹ | Đường R - Lê Thánh Tôn - Phường Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Hết ranh phường Phú Mỹ | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
158 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ | Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
159 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành (QH23) - Phường Phú Mỹ | Đường R – Lê Thánh Tôn - Đường P | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.400 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
160 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hùng Vương (đường P) | Trường Chinh - Hết ranh P. Phú Mỹ | 6.098.400 | 4.269.000 | 3.049.200 | 2.439.600 | 1.829.400 | Đất TM-DV đô thị |
161 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ | Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân | 6.098.400 | 4.269.000 | 3.049.200 | 2.439.600 | 1.829.400 | Đất TM-DV đô thị |
162 | Thị xã Phú Mỹ | Đường QH 80 - Phường Phú Mỹ | QL 51 - Đường Bắc Khu TĐC 44ha | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
163 | Thị xã Phú Mỹ | Đường P - Phường Phú Mỹ | Trường Chinh - Hết ranh phường Phú Mỹ | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.400 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
164 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 8A phường Mỹ Xuân | Quốc lộ 51 - Đường A | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
165 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | QL 51 - 1B | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
166 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | 1B - Đường số 3 | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
167 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại | 3.326.400 | 2.328.600 | 1.663.200 | 1.330.800 | 997.800 | Đất TM-DV đô thị |
168 | Thị xã Phú Mỹ | Đường A phường Mỹ Xuân | Từ Đường 8A - đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
169 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Ranh giới xã Sông Xoài | 2.310.000 | 1.617.000 | 1.155.000 | 924.000 | 693.000 | Đất TM-DV đô thị |
170 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
171 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
172 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại - Ranh giới xã Tóc Tiên | 3.326.400 | 2.328.600 | 1.663.200 | 1.330.800 | 997.800 | Đất TM-DV đô thị |
173 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân | Từ Quốc lộ 51 - đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 5.544.000 | 3.880.800 | 2.772.000 | 2.217.600 | 1.663.200 | Đất TM-DV đô thị |
174 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại - Ranh giới xã Sông Xoài | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
175 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân | Quốc lộ 51 - Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân | 2.310.000 | 1.617.000 | 1.155.000 | 924.000 | 693.000 | Đất TM-DV đô thị |
176 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân | Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch - đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch) | 2.310.000 | 1.617.000 | 1.155.000 | 924.000 | 693.000 | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Phú Mỹ | Đường E trung tâm Phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài - Hết tuyến | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
178 | Thị xã Phú Mỹ | Đường F trung tâm Phường Hắc Dịch | Vòng xoay Hắc Dịch - Hết tuyến | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
179 | Thị xã Phú Mỹ | Đường I trung tâm Phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
180 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Bắc | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
181 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
182 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
184 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
185 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Hết tuyến | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
186 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) | Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25 ha | 5.702.400 | 3.991.800 | 2.851.200 | 2.281.200 | 1.710.600 | Đất TM-DV đô thị |
187 | Thị xã Phú Mỹ | Đường tập đoàn 7 Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 - đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha | 3.326.400 | 2.328.600 | 1.663.200 | 1.330.800 | 997.800 | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 | 1.512.000 | 982.800 | 756.000 | 559.200 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị |
189 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng | Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 - Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | 3.326.400 | 2.328.600 | 1.663.200 | 1.330.800 | 997.800 | Đất TM-DV đô thị |
190 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 | Quốc lộ 51 - Ranh KCN Mỹ Xuân B1 | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
191 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | Đường vào KCN B1 Tiến Hùng - Hết tuyến | 3.326.400 | 2.328.600 | 1.663.200 | 1.330.800 | 997.800 | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) | Từ Quốc lộ 51 - đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 7.128.000 | 4.989.600 | 3.564.000 | 2.851.200 | 2.138.400 | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | Ranh phường Phú Mỹ - 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 8.316.000 | 5.821.200 | 4.158.000 | 3.326.400 | 2.494.800 | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 7.128.000 | 4.989.600 | 3.564.000 | 2.851.200 | 2.138.400 | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | Các đoạn còn lại | 5.940.000 | 4.158.000 | 2.970.000 | 2.376.000 | 1.782.000 | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường tập đoàn 7 Phước Bình | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
199 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) | Quốc lộ 51 - Hết tuyến | 4.435.200 | 3.104.400 | 2.217.600 | 1.774.200 | 1.330.800 | Đất TM-DV đô thị |
200 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến đường về phía Bắc | 3.880.800 | 2.716.800 | 1.940.400 | 1.552.200 | 1.164.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Giao Thông Do Nhà Nước Quản Lý, Chiều Rộng Từ 4 Mét Đến Dưới 8 Mét
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý với chiều rộng từ 4 mét đến dưới 8 mét tại thị xã Phú Mỹ đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại các khu vực tương ứng.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện giao thông tốt, với các tuyến đường có chiều rộng từ 4 mét đến dưới 8 mét. Khu vực này thích hợp cho các dự án phát triển đô thị quy mô lớn và có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được liệt kê.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có điều kiện giao thông tốt nhưng với giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các hoạt động đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình và vẫn duy trì điều kiện giao thông hợp lý. Đây là khu vực phù hợp cho các hoạt động xây dựng và phát triển khu dân cư với chi phí vừa phải.
Vị trí 4: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có điều kiện giao thông đảm bảo, thích hợp cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý, với chiều rộng từ 4 mét đến dưới 8 mét tại thị xã Phú Mỹ, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các khu vực cụ thể. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Giao Thông Do Nhà Nước Quản Lý, Chiều Rộng Từ 8 Mét Trở Lên
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý với chiều rộng từ 8 mét trở lên tại thị xã Phú Mỹ đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với các tuyến đường rộng và tốt nhất, thích hợp cho các dự án phát triển lớn, dự án thương mại hoặc xây dựng đô thị. Khu vực này có giá trị cao nhất do điều kiện giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.925.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.925.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện giao thông tốt, nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có quy mô vừa và có ngân sách đầu tư ở mức trung bình.
Vị trí 3: 1.375.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.375.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn và vẫn duy trì điều kiện giao thông ổn định. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn đáp ứng các tiêu chuẩn về giao thông và là lựa chọn cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất cho các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý với chiều rộng từ 8 mét trở lên tại thị xã Phú Mỹ cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị. Dữ liệu này là tài liệu quan trọng cho các nhà đầu tư và các bên liên quan trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển dự án phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trường Chinh (Đường 81), Phường Mỹ Xuân, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất đoạn đường Trường Chinh (đường 81) thuộc phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được quy định tại Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này bao gồm các mức giá đất ở đô thị tại những vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân đến ranh giới giữa phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh (đường 81) có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trung tâm và các tiện ích công cộng. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực này, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này gần ranh giới giữa phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên, cho thấy giá trị đất ở mức khá cao do sự kết nối giao thông tốt và khả năng phát triển cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.620.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và gần các tuyến đường chính, nhưng giá trị thấp hơn cho thấy khả năng phát triển có thể không bằng các khu vực gần trung tâm hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những người mua muốn đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn trong khu vực có triển vọng.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do khoảng cách xa hơn từ trung tâm đô thị và các tiện ích công cộng. Giá thấp tại khu vực này có thể hấp dẫn đối với những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và sẵn sàng chấp nhận mức độ phát triển có thể chậm hơn.
Bảng giá đất trên đoạn đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân, Thị xã Phú Mỹ, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Các mức giá phản ánh sự phân bố giá trị theo vị trí, với mức giá cao hơn gần trung tâm và giảm dần khi xa hơn. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực đô thị của Thị xã Phú Mỹ.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường A, Khu Dân Cư 8A-8B, Phường Mỹ Xuân, Thị Xã Phú Mỹ
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho khu vực Đường A, khu dân cư 8A-8B, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ Đường A đến hết tuyến đường nhựa về phía Bắc.
Vị trí 1: 6.468.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 6.468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn từ Đường A đến hết tuyến đường nhựa về phía Bắc, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí gần các tiện ích đô thị chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn và đầu tư có ngân sách cao.
Vị trí 2: 4.528.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 4.528.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp cận gần vị trí 1 nhưng với giá thấp hơn. Sự khác biệt về giá chủ yếu do khoảng cách từ các tiện ích chính và sự phát triển đô thị trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá cân đối giữa chi phí và lợi ích.
Vị trí 3: 3.234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 3.234.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía Bắc, với giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù vậy, khu vực này vẫn thuộc đô thị với các tiện ích cần thiết, phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc người dùng có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 2.587.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 2.587.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và sự phát triển đô thị. Khu vực này thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội giá rẻ hoặc các mục đích sử dụng đất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Đường A, khu dân cư 8A-8B, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, cung cấp thông tin giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong khu đô thị mới. Mức giá dao động từ 2.587.000 VNĐ/m² đến 6.468.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và sự phát triển đô thị của khu vực. Các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm có thể dựa vào thông tin này để đưa ra quyết định hợp lý cho các dự án và hoạt động đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường B Khu Dân Cư 8A-8B
Bảng giá đất tại thị xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường B khu dân cư 8A-8B, thuộc khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, hỗ trợ quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.
Vị trí 1: 6.468.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường B khu dân cư 8A-8B có mức giá cao nhất là 6.468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất do nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có khả năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đất cao trong khu vực đô thị mới.
Vị trí 2: 4.528.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.528.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao và có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và tiện ích. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không gần bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.234.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.234.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 2.587.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.587.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường B khu dân cư 8A-8B. Có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác, làm cho mức giá tại đây thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường B khu dân cư 8A-8B, phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách hiệu quả và thông minh.