Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Vũng Tàu và tiềm năng đầu tư bất động sản

Thành phố Vũng Tàu, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trung tâm du lịch, kinh tế quan trọng với bờ biển dài, đẹp và những hạ tầng hiện đại. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên, giao thông thuận tiện và các tiện ích hiện đại khiến Vũng Tàu trở thành một khu vực đáng chú ý trên thị trường bất động sản.

Giá đất tại Thành phố Vũng Tàu: Những con số đáng chú ý

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Vũng Tàu ghi nhận sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực đạt 65.000.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các trục đường trung tâm, ven biển như đường Hạ Long hay Trần Phú.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm ghi nhận giá thấp nhất ở mức 91.000 VNĐ/m², phù hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách nhỏ hơn. Giá đất trung bình toàn thành phố đạt 19.785.201 VNĐ/m².

Với mức giá đa dạng, Vũng Tàu là điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư dài hạn lẫn ngắn hạn. Nếu mục tiêu là nghỉ dưỡng hoặc đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực ven biển là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, các vùng ven thành phố có giá rẻ hơn, phù hợp với xu hướng mở rộng đô thị trong tương lai.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Vũng Tàu

Không chỉ là điểm đến du lịch, Vũng Tàu còn nổi bật với hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ. Các dự án lớn như khu đô thị Chí Linh hay các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần định hình lại giá trị của bất động sản nơi đây.

Ngoài ra, bối cảnh du lịch phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu căn hộ dịch vụ.

Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và sân bay Long Thành đang triển khai, giúp tăng cường kết nối của thành phố với các khu vực khác, từ đó tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án như khu hóa dầu Long Sơn và cảng Cái Mép - Thị Vải góp phần thúc đẩy nhu cầu nhà ở của lực lượng lao động kỹ thuật cao tại khu vực này.

Với tốc độ tăng trưởng hiện tại, Vũng Tàu hứa hẹn sẽ trở thành một trong những thị trường bất động sản sôi động nhất khu vực phía Nam.

Giá trị thực tế và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự ổn định về hạ tầng và các yếu tố thiên nhiên ưu đãi, giá đất tại Vũng Tàu dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc mục tiêu dài hạn để nắm bắt cơ hội tại những khu vực giàu tiềm năng như ven biển hoặc các khu đô thị đang mở rộng.

Ngoài ra, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng vẫn là xu hướng bền vững cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng du lịch.

Thành phố Vũng Tàu không chỉ là một trung tâm du lịch mà còn là một điểm đến đầu tư hấp dẫn với tiềm năng lớn. Những ai biết tận dụng cơ hội sẽ có khả năng sinh lời cao trong bối cảnh thị trường bất động sản đầy sôi động tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 91.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Vũng Tàu là: 19.785.201 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
383

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Vũng Tàu Trần Hưng Đạo Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
202 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Đán Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
203 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Hãn Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
204 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Quang Trung - Nhà số 46 Trần Phú 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
205 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Đoạn còn lại 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
206 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quốc Toản Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
207 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quý Cáp Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
208 Thành Phố Vũng Tàu Trần Xuân Độ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
209 Thành Phố Vũng Tàu Triệu Việt Vương Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
210 Thành Phố Vũng Tàu Trịnh Hoài Đức (P,7) Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
211 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung - Lê Lai 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
212 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Lê Lai - Ngã 5 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
213 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 5 - Nguyễn An Ninh  48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
214 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Đoạn còn lại 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
215 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Nhị Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
216 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Trắc Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
217 Thành Phố Vũng Tàu Trương Hán Siêu (P,10) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
218 Thành Phố Vũng Tàu Trương Ngọc (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
219 Thành Phố Vũng Tàu Trương Văn Bang (P,7) Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
220 Thành Phố Vũng Tàu Trương Vĩnh Ký Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
221 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa (P,12) Võ Nguyên Giáp - Cầu Gò Găng P,12 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
222 Thành Phố Vũng Tàu Tú Xương Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
223 Thành Phố Vũng Tàu Tuệ Tĩnh (P,RD) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
224 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
225 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
226 Thành Phố Vũng Tàu Văn Cao (P,2) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
227 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Lê Lợi - Ngã 3 Vi Ba  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
228 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Ngã 3 Vi Ba  - Hẻm 105 Lê Lợi  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
229 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Đoạn còn lại  21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
230 Thành Phố Vũng Tàu Võ Đình Thành (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
231 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B - Ẹo Ông Từ  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
232 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Ẹo Ông Từ - CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
233 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) - Hoa Lư 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
234 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Hoa Lư - Cầu Cỏ May 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
235 Thành Phố Vũng Tàu Võ Thị Sáu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
236 Thành Phố Vũng Tàu Võ Văn Tần Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
237 Thành Phố Vũng Tàu Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
238 Thành Phố Vũng Tàu Yên Bái Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
239 Thành Phố Vũng Tàu Yên Đổ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
240 Thành Phố Vũng Tàu Yersin Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
241 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch - phường 2 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
242 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Chú - phường 2 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
243 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
244 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
245 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2,600m2 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
246 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 23 lô đất có diện tích 2,762,5m2 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
247 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
248 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
249 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thái Tông - phường 9 Trương Công Định - Lương Thế Vinh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
250 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Thuận - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
251 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Khang - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
252 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Đường 30/4 - Trần Cao Vân 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
253 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Trần Cao Vân - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
254 Thành Phố Vũng Tàu Lê Trọng Tấn - Phường Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng - Mai Xuân Thưởng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
255 Thành Phố Vũng Tàu Mai Xuân Thưởng - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
256 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) - Phường Nguyễn An Ninh Ranh sân bay - Nguyễn An Ninh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
257 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
258 Thành Phố Vũng Tàu Bế Văn Đàn - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
259 Thành Phố Vũng Tàu Nam Cao - phường 7 Tôn Thất Tùng - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
260 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Kiệm - phường 7 Trương Văn Bang - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
261 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Oanh - phường 7 Phùng Chí Kiên - Nguyễn Kiệm 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
262 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Chí Kiên - phường 7 Nguyễn Thái Học - Phạm Hồng Thái 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
263 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Diệu - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
264 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Thủy - phường 7 Cao Thắng - Paster 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
265 Thành Phố Vũng Tàu Đường bờ kè Rạch Bến Đình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Dự án nhà ở đại An - Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
266 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
267 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
268 Thành Phố Vũng Tàu Lương Văn Nho - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
269 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Định - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
270 Thành Phố Vũng Tàu Tố Hữu - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Ông Ích Khiêm 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
271 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Tất Tố - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Võ Trường Toản - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
272 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Gia Tự - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Ngô Tất Tố - Ông Ích Khiêm 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
273 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Nguyễn Trung Trực - Ngô Gia Tự 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
274 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Thập - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lương Văn Nho - Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
275 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quang Diệu (P,9, P,Thắng Nhì) Lê Văn Lộc - Bến Đình 2 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
276 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đức Thắng - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An  Lê Văn Lộc - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
277 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Biểu Chánh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Trần Cao Vân 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
278 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thông - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
279 Thành Phố Vũng Tàu Hàm Nghi - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Tố Hữu - Nguyễn Đức Cảnh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
280 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Cảnh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Hàm Nghi - Nguyễn Thông 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
281 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Phi Khanh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Nguyễn Thông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
282 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bá Lân - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
283 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Minh Giám - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
284 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
285 Thành Phố Vũng Tàu Dương Minh Châu - khu biệt thự Phương Nam Khu dân cư Binh đoàn 15 - Huỳnh Tịnh Của 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
286 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Trung Thông - khu biệt thự Phương Nam Mạc Thanh Đạm - Huỳnh Tịnh Của 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
287 Thành Phố Vũng Tàu Tô Ngọc Vân - khu biệt thự Phương Nam Hoàng Lê Kha - Hoàng Trung Thông 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
288 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Lê Kha - khu biệt thự Phương Nam Bùi Công Minh - Hoàng Trung Thông 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
289 Thành Phố Vũng Tàu Mạc Thanh Đạm (P,8) Thùy Vân - Dương Minh Châu 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
290 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Tiến (P,8) Nguyễn An Ninh - Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
291 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Văn Thái (P,NAN) Lê Trọng Tấn - Mai Xuân Thưởng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
292 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 10 (P,8) Đường Mạc Thanh Đạm nối dài - Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
293 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 1 - phường 10 Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
294 Thành Phố Vũng Tàu Đường số 2, 5, 6 - phường 10 Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
295 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P,12) 8.850.000 5.752.000 4.425.000 3.274.000 2.655.000 Đất ở đô thị
296 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ đường 2/9 - đến Trường THPT liên phường 11, 12 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
297 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 - đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
298 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
299 Thành Phố Vũng Tàu Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
300 Thành Phố Vũng Tàu Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị