STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải | Đường thị trấn Long Hải - Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 4 - Thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 6 - Thị trấn Long Hải | Ngã 3 Long Hải - Dinh Cô | 6.408.000 | 4.485.600 | - | 2.563.200 | 1.922.400 | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 08 - Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Phía sau Dinh Cô - đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 9 - Thị trấn Long Hải | Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 11 - Thị trấn Long Hải | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải - Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2.670.000 | 1.869.000 | 1.335.000 | 1.068.000 | 801.000 | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải | Từ Giáp ranh xã Phước Hưng - đến Đường ống dẫn khí | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Long Điền | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) - Thị trấn Long Hải | Từ Đường ống dẫn khí - đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Long Điền | Đường trung tâm thị trấn Long Hải | Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 6.408.000 | 4.485.600 | 3.204.000 | 2.563.200 | 1.922.400 | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Long Điền | Đường viền quanh chợ mới Long Hải - Thị trấn Long Hải | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị | |
212 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành | 6.408.000 | 4.485.600 | 3.204.000 | 2.563.200 | 1.922.400 | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Nguyễn Tất Thành - Hoàng Văn Thụ | 4.485.600 | 3.139.800 | 2.242.800 | 1.794.000 | 1.345.800 | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Thị trấn Long Hải | Hoàng Văn Thụ - Trần Hưng Đạo | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Long Điền | Đường EC | Đường QH số 2 - Khu sinh thái Ngọc Sương | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất TM-DV đô thị |
216 | Huyện Long Điền | Đường Suối Tiên | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất TM-DV đô thị |
217 | Huyện Long Điền | Đường Xí nghiệp đá | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường ống dẫn khí | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất TM-DV đô thị |
218 | Huyện Long Điền | Mạc Thanh Đạm | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Đường số 6 | 2.990.400 | 2.093.400 | 1.495.200 | 1.196.400 | 897.000 | Đất TM-DV đô thị |
219 | Huyện Long Điền | Lý Tự Trọng | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải - Khu điều dưỡng thương binh 298 | 2.990.400 | 2.093.400 | 1.495.200 | 1.196.400 | 897.000 | Đất TM-DV đô thị |
220 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh - xã Phước Tỉnh | Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) - đến Giáp ranh thị trấn Long Điền | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Long Điền | Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) - đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành - đến cống Bà Sáu | 2.350.000 | 1.645.000 | 1.175.000 | 940.000 | 705.000 | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A - Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 - đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) - đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 2.506.000 | 1.754.000 | 1.253.000 | 1.002.000 | 752.000 | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) - đến cuối tuyến | 2.350.000 | 1.645.000 | 1.175.000 | 940.000 | 705.000 | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Long Điền | Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh | 4.700.000 | 3.290.000 | 2.350.000 | 1.880.000 | 1.410.000 | Đất ở nông thôn | |
228 | Huyện Long Điền | Đường ngã ba Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Giáp ranh thị trấn Long Hải - Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | 6.657.000 | 4.660.000 | 3.329.000 | 2.663.000 | 1.997.000 | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 - xã Phước Tỉnh | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền - Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | 2.506.000 | 1.754.000 | 1.253.000 | 1.002.000 | 752.000 | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước - đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 2.350.000 | 1.645.000 | 1.175.000 | 940.000 | 705.000 | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới - đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 1.424.000 | 997.000 | 712.000 | 570.000 | 427.000 | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Hồng Kông - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Long Điền | Đường ven biển - xã Phước Tỉnh | Từ Cầu Cửa Lấp - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 5.482.000 | 3.838.000 | 2.741.000 | 2.193.000 | 1.645.000 | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Long Điền | Đường Việt Kiều - Xã Phước Hưng | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) - đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | 2.506.000 | 1.754.000 | 1.253.000 | 1.002.000 | 752.000 | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 5.482.000 | 3.838.000 | 2.741.000 | 2.193.000 | 1.645.000 | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Vòng xoay Phước Tỉnh - đến Cảng Phước Tỉnh | 5.482.000 | 3.838.000 | 2.741.000 | 2.193.000 | 1.645.000 | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Long Điền | Hương lộ 14 - Xã Phước Hưng | UBND xã Tam Phước - Chợ Bến - An Ngãi | 2.741.000 | 1.919.000 | 1.371.000 | 1.096.000 | 822.000 | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 - Xã Phước Hưng | Giáp ranh thị trấn Long Điền - Cầu Đất Đỏ | 2.741.000 | 1.919.000 | 1.371.000 | 1.096.000 | 822.000 | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã Phước Hưng | 5.874.000 | 4.112.000 | 2.937.000 | 2.350.000 | 1.762.000 | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã An Ngãi | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A-GĐ2 - Xã Phước Hưng | 5.874.000 | 4.112.000 | 2.937.000 | 2.350.000 | 1.762.000 | Đất ở nông thôn | |
245 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cống Bà Sáu | 2.741.000 | 1.919.000 | 1.371.000 | 1.096.000 | 822.000 | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Cống Bà Sáu - Giáp xã Long Mỹ | 1.958.000 | 1.371.000 | 979.000 | 783.000 | 822.000 | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Đông Nam | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Hương lộ 5 - Nguyễn Tất Thành | 5.874.000 | 4.112.000 | 2.937.000 | 2.350.000 | 1.762.000 | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Trần Hưng Đạo | 2.225.000 | 1.558.000 | 1.113.000 | 890.000 | 668.000 | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi - Xã An Ngãi | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn | |
251 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 1.424.000 | 997.000 | 712.000 | 570.000 | 427.000 | Đất ở nông thôn | |
252 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 1.140.000 | 798.000 | 570.000 | 456.000 | 342.000 | Đất ở nông thôn | |
253 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh - xã Phước Tỉnh | Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) - đến Giáp ranh thị trấn Long Điền | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
254 | Huyện Long Điền | Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) - đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành - đến cống Bà Sáu | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A - Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 - đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) - đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) - đến cuối tuyến | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Long Điền | Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 1.128.000 | 846.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
261 | Huyện Long Điền | Đường ngã ba Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Giáp ranh thị trấn Long Hải - Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | 3.994.200 | 2.796.000 | 1.997.400 | 1.597.800 | 1.198.200 | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 - xã Phước Tỉnh | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền - Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước - đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới - đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Hồng Kông - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Long Điền | Đường ven biển - xã Phước Tỉnh | Từ Cầu Cửa Lấp - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Long Điền | Đường Việt Kiều - Xã Phước Hưng | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) - đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Vòng xoay Phước Tỉnh - đến Cảng Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Long Điền | Hương lộ 14 - Xã Phước Hưng | UBND xã Tam Phước - Chợ Bến - An Ngãi | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 - Xã Phước Hưng | Giáp ranh thị trấn Long Điền - Cầu Đất Đỏ | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã Phước Hưng | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã An Ngãi | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A-GĐ2 - Xã Phước Hưng | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất TM-DV nông thôn | |
278 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cống Bà Sáu | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Cống Bà Sáu - Giáp xã Long Mỹ | 1.174.800 | 822.600 | 587.400 | 469.800 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Đông Nam | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Hương lộ 5 - Nguyễn Tất Thành | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Trần Hưng Đạo | 1.335.000 | 934.800 | 667.800 | 534.000 | 400.800 | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi - Xã An Ngãi | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
284 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất TM-DV nông thôn | |
285 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 684.000 | 478.800 | 342.000 | 273.600 | 205.200 | Đất TM-DV nông thôn | |
286 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh - xã Phước Tỉnh | Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) - đến Giáp ranh thị trấn Long Điền | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Long Điền | Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) - đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
288 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành - đến cống Bà Sáu | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
289 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A - Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 - đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
291 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) - đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất SX-KD nông thôn |
292 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) - đến cuối tuyến | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Long Điền | Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 1.128.000 | 846.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
294 | Huyện Long Điền | Đường ngã ba Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Giáp ranh thị trấn Long Hải - Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | 3.994.200 | 2.796.000 | 1.997.400 | 1.597.800 | 1.198.200 | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 - xã Phước Tỉnh | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền - Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước - đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới - đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Hồng Kông - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Nông Thôn Bùi Công Minh - Xã Phước Tỉnh, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất nông thôn tại xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bùi Công Minh, từ Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến giáp ranh thị trấn Long Điền, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bùi Công Minh có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là vị trí thuận lợi hơn trong khu vực nông thôn, có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.741.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực nằm gần các điểm quan trọng nhưng không đạt mức giá cao nhất, do yếu tố vị trí hoặc điều kiện môi trường ít thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bùi Công Minh. Giá trị thấp có thể do vị trí xa hơn các tiện ích và điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất nông thôn tại xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Bùi Công Minh.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đường Chữ Y, Ấp Phước Thiện, Xã Phước Tỉnh, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường chữ Y thuộc ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền được quy định rõ ràng. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ bản đồ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 tờ bản đồ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 tờ bản đồ 103).
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường chữ Y. Có thể đây là những khu vực gần với các trục đường chính, có kết nối hạ tầng tốt hơn hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá trị là 2.741.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí còn lại. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc hạ tầng công cộng nhưng không thuận lợi bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các trục đường chính, ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.566.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường chữ Y. Giá thấp có thể do vị trí xa các tuyến đường chính, điều kiện hạ tầng không thuận lợi, hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất nông thôn tại đường chữ Y, ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ Đường ven biển đến Đường Hương lộ 5. Việc nắm rõ các mức giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu: Xã Phước Tỉnh
Bảng giá đất của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu thuộc xã Phước Tỉnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 2.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và tiện ích cơ bản, tạo điều kiện cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.645.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.645.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hơn nhưng ít phát triển hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.175.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 940.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu, xã Phước Tỉnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất ở nông thôn tại Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Tỉnh lộ 44A đến Tỉnh lộ 44A – GĐ2, và phân loại theo các vị trí khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Tỉnh lộ 44A, một tuyến đường chính, và có thể gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển. Do đó, giá đất tại đây được xác định cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá trị đất là 2.741.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn nằm gần các trục đường chính hoặc có các yếu tố hạ tầng tốt. Giá đất giảm dần do khoảng cách xa hơn các điểm trọng yếu hoặc điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tuyến đường chính hơn hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn, làm giảm giá trị đất.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.566.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa Tỉnh lộ 44A và các tiện ích công cộng, với điều kiện hạ tầng kém hơn, do đó giá trị đất tại đây thấp nhất trong đoạn đường Hải Lâm – Bàu Trứ.
Bảng giá đất nông thôn tại Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau từ Tỉnh lộ 44A đến Tỉnh lộ 44A – GĐ2. Các mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí, hạ tầng và các yếu tố khác. Việc hiểu rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã Phước Hưng - Phước Tỉnh, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất tại đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh, huyện Long Điền. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi nhất, có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao nhất. Khu vực này thường có điều kiện hạ tầng phát triển và dễ dàng tiếp cận.
Vị trí 2: 3.290.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá trị đất là 3.290.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng. Điều này làm cho giá trị đất tại đây vẫn giữ ở mức cao nhưng thấp hơn một chút so với khu vực tốt nhất.
Vị trí 3: 2.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Đặc điểm của khu vực này có thể là cách xa các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng không bằng các vị trí cao hơn, dẫn đến giá đất giảm xuống.
Vị trí 4: 1.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường liên xã này. Các yếu tố như khoảng cách xa các tuyến đường chính, điều kiện hạ tầng kém hơn, hoặc các yếu tố khác có thể làm giảm giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất tại đoạn đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh, huyện Long Điền, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn theo các vị trí khác nhau. Mức giá được phân chia rõ ràng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại khu vực này. Sự phân chia giá dựa trên vị trí và điều kiện hạ tầng giúp xác định giá trị thực tế của bất động sản, từ đó hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản hiệu quả.