STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Tri Tôn | Đường Sóc Đồng Tô 2 | Suốt đường | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3202 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô | Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3203 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 1 - Thị trấn Cô Tô | Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3204 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 48.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3205 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Cầu Sóc Triết - Cầu 15 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3206 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 943 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3207 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3208 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Đường loại 2 - Thị trấn Cô Tô | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3209 | Huyện Tri Tôn | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3210 | Huyện Tri Tôn | Đường tuyến dân cư kênh 15 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Suốt đường | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3211 | Huyện Tri Tôn | Đường vào THPT Cô Tô - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3212 | Huyện Tri Tôn | Đường cặp kênh 13 - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang | 90.000 | 54.000 | 36.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3213 | Huyện Tri Tôn | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí - Đường loại 3 - Thị trấn Cô Tô | 48.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3214 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Châu Lăng | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3215 | Huyện Tri Tôn | Chợ Châu Lăng - Khu vực 1 - Xã Châu Lăng | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3216 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ Cầu Cây Me - Đến giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã) | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3217 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | nghĩa trang Liệt sĩ huyện - Đến ranh Tịnh Biên | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3218 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ ngã 3 Ba Chúc - Đến ngã 3 ấp An Thuận | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3219 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ ngã 3 ấp An Thuận - Đến ranh Lương Phi | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3220 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp ranh Tịnh Biên | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3221 | Huyện Tri Tôn | Đường trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS Tri Tôn - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3222 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3223 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3224 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3225 | Huyện Tri Tôn | Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3226 | Huyện Tri Tôn | Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng | Đường LaTiNa | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3227 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Châu Lăng | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3228 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Cô Tô | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3229 | Huyện Tri Tôn | Chợ Cô Tô - Khu vực 1 - Xã Cô Tô | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3230 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Lương Phi | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3231 | Huyện Tri Tôn | Chợ Lương Phi - Khu vực 1 - Xã Lương Phi | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3232 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ranh Châu Lăng - Đến Ranh Ba Chúc | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3233 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đoạn từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp khu di tích Ô Tà Sóc | 260.000 | 156.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3234 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3235 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3236 | Huyện Tri Tôn | Đường vào Chùa Sà Lôn - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3237 | Huyện Tri Tôn | Đường công viên chợ cũ - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Đường tỉnh 955B - hết công viên chợ cũ | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3238 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh Bến xã - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Hết công viên chợ cũ - Kênh Tám Ngàn | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3239 | Huyện Tri Tôn | Đường Xóm Giồng - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3240 | Huyện Tri Tôn | Đường Lộ dưới - Khu vực 2 - Xã Lương Phi | Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3241 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương Phi | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3242 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 720.000 | 432.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3243 | Huyện Tri Tôn | Chợ Tà Đảnh - Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3244 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | cầu số 10 - Đến cầu số 11 | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3245 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | cầu số 11 - Đến cầu số 13 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3246 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến Ranh Cô Tô | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3247 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3248 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tà Đảnh | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3249 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 900.000 | 540.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3250 | Huyện Tri Tôn | Chợ Vĩnh Gia - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.400.000 | 840.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3251 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 cũ - Đến ranh Kiên Giang (kênh ranh) | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3252 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3253 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | Cầu T4 - Đến giáp ranh Vĩnh Phước | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3254 | Huyện Tri Tôn | Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3255 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3256 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư Đê Lắng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3257 | Huyện Tri Tôn | Đường lên chợ Biên Giới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3258 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Gia | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3259 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Lạc Quới | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3260 | Huyện Tri Tôn | Chợ Lạc Quới - Khu vực 1 - Xã Lạc Quới | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3261 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - - Đến Kênh Xã Võng | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3262 | Huyện Tri Tôn | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Kênh Xã Võng - Đến Ranh Tịnh Biên | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3263 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Quốc lộ N1 - Đến cầu Vĩnh Thông | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3264 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3265 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3266 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | Đường kênh T5 - Đến giáp Ranh Vĩnh Phước | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3267 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3268 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3269 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lạc Quới | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3270 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Lương An Trà | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 850.000 | 510.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3271 | Huyện Tri Tôn | Chợ Lương An Trà - Khu vực 1 - Xã Lương An Trà | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.200.000 | 720.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3272 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | Cầu lò gạch - Đến cống Trạm bơm (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã) | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3273 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | Cầu chữ U - ranh Kiên Giang | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3274 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | Đường từ cầu chữ U - Đến ranh Ô Lâm | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3275 | Huyện Tri Tôn | TDC Cây Gòn - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3276 | Huyện Tri Tôn | TDC sau BND ấp Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3277 | Huyện Tri Tôn | TDC Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3278 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | từ cầu Lò Gạch - Đến kênh H7 | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3279 | Huyện Tri Tôn | Cụm dân cư Lương An Trà - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | Trừ các thửa tiếp giáp đường tỉnh 958 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3280 | Huyện Tri Tôn | Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3281 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Lương An Trà | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3282 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3283 | Huyện Tri Tôn | Chợ Tân Tuyến - Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3284 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Ranh Thoại Sơn - Đến Cầu 11 | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3285 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Cầu 11 - Đến Cầu Tân Tuyến | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3286 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Cầu Tân Tuyến - Đến Ranh Cô Tô | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3287 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3288 | Huyện Tri Tôn | Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Kiên Giang | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3289 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3290 | Huyện Tri Tôn | Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3291 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến | đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3292 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 1 - Xã Ô Lâm | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 340.000 | 204.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3293 | Huyện Tri Tôn | Chợ Ô Lâm - Khu vực 1 - Xã Ô Lâm | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3294 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
3295 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Đường từ chợ Ô Lâm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3296 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Đường từ chùa Bưng - Đến giáp Ô Là Ka | 220.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3297 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Đường từ chùa Kom Plưng - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 220.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3298 | Huyện Tri Tôn | Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3299 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3300 | Huyện Tri Tôn | Khu vực 2 - Xã Ô Lâm | Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Vực 1 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho khu vực 1 tại xã Châu Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực 1 của xã Châu Lăng có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm tại trung tâm hành chính xã, với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự giảm dần trong giá trị đất, có thể là do vị trí xa hơn hoặc ít tiện ích công cộng hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1 của xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Chợ Châu Lăng - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất cho khu vực Chợ Châu Lăng, Xã Châu Lăng, Huyện Tri Tôn, An Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Chợ Châu Lăng, nằm tại trung tâm chợ xã, nơi có giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 900.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm ở mức giá tương đối cao cho đất ở nông thôn. Khu vực này cũng nằm gần trung tâm chợ xã, với các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Chợ Châu Lăng, Xã Châu Lăng, Huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Khu Vực 2 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 948, khu vực 2 - Xã Châu Lăng có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần cầu Cây Me, thường có giá trị cao hơn do vị trí thuận lợi và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các cơ sở hạ tầng chính và nằm gần khu vực giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 948 - Khu vực 2, Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Tri Tôn, Đường Tỉnh 955B - Khu Vực 2 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn do vị trí gần ngã 3 Ba Chúc, một khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh điều kiện và vị trí kém thuận lợi hơn trong đoạn đường, nằm xa ngã 3 Ba Chúc nhưng vẫn thuộc khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 955B - Khu vực 2, Xã Châu Lăng, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 - Khu Vực 2 - Xã Châu Lăng
Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường tỉnh 955B đến giáp ranh Tịnh Biên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn đáp ứng nhu cầu của thị trường và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng, Huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.