Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với vị trí chiến lược, đây là khu vực đầy tiềm năng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Châu

Thị xã Tân Châu là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh An Giang, nằm ở phía Tây Nam Việt Nam, gần biên giới Campuchia.

Thị xã này là một trung tâm kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế, nhất là với các tỉnh miền Tây và quốc gia láng giềng Campuchia.

Tân Châu không chỉ nổi bật với các khu dân cư và hệ thống chợ, mà còn là một điểm nóng trong các hoạt động nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái.

Với vị trí gần biên giới, Tân Châu tạo ra cơ hội lớn trong việc phát triển thương mại và dịch vụ.

Khu vực này đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn như Long Xuyên, Cần Thơ, cũng như các dự án mở rộng đường quốc lộ kết nối Tân Châu với các quốc gia lân cận. Hạ tầng được đầu tư đồng bộ, cùng với việc mở rộng các khu công nghiệp, là yếu tố làm gia tăng giá trị đất đai tại Thị xã Tân Châu.

Ngoài ra, sự phát triển của các dự án đô thị, khu dân cư mới, cùng với quy hoạch tổng thể của Tân Châu hướng đến việc tạo ra một môi trường sống lý tưởng, đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Châu

Giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang, được điều chỉnh theo các quy định tại Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022.

Bảng giá đất tại đây khá đa dạng, từ các khu đất có giá thấp nhất khoảng 50.000 đồng/m2 cho các khu đất ở các vùng ngoại ô, đến những khu đất trung tâm với mức giá cao lên tới 10.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình tại Thị xã Tân Châu rơi vào khoảng 1.358.772 đồng/m2, cho thấy sự phân bố khá đồng đều giữa các khu vực trung tâm và các khu đất ở vùng ven.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tân Châu có phần cao hơn, điều này phản ánh nhu cầu đất đai tăng cao trong khu vực và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị.

Nhìn chung, Tân Châu đang nổi lên như một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu đất nằm ở vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị mới, có mức giá tương đối cao, nhưng với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá trị đất ở khu vực này chắc chắn sẽ còn tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, Tân Châu là một lựa chọn lý tưởng cho các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án phát triển đô thị ngày càng gia tăng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng giá đất hiện tại còn tương đối hợp lý để đầu tư, chờ đợi sự tăng trưởng trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tân Châu có một số lợi thế đáng chú ý khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Vị trí địa lý của Thị xã này, nằm gần biên giới, là một yếu tố quan trọng giúp Tân Châu trở thành một cửa ngõ quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Khu vực này cũng có các tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái, khi sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên và các di tích lịch sử.

Ngoài ra, việc đầu tư vào hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và khu đô thị mới, đang tác động trực tiếp đến giá trị đất đai tại đây. Các dự án phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu dân cư mới đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển cho Tân Châu mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây trong tương lai.

Cùng với việc phát triển các dự án hạ tầng, Tân Châu cũng đang phát triển mạnh mẽ các dịch vụ thương mại, đặc biệt là các khu vực gần biên giới và các tuyến đường huyết mạch. Điều này mở ra cơ hội lớn cho những ai đầu tư vào bất động sản ở các khu vực này, khi nhu cầu về các loại hình bất động sản thương mại, dịch vụ sẽ tăng cao trong thời gian tới.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị hóa, Thị xã Tân Châu đang trở thành một điểm sáng hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu có ý định đầu tư tại khu vực này, đây chính là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và thu về lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Tân Châu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Tân Châu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Tân Châu là: 1.380.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Tân Châu Nguyễn Quang Diêu - Phường Long Thạnh Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Thị xã Tân Châu Hùng Cẩm Hòa - Phường Long Thạnh Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
303 Thị xã Tân Châu Hà Hoàng Hổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
304 Thị xã Tân Châu Châu Văn Liêm - Phường Long Thạnh Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
305 Thị xã Tân Châu Phạm Ngọc Thạch - Phường Long Thạnh Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
306 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 3.300.000 1.980.000 1.320.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
307 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D - Phường Long Thạnh Nguyên khu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
308 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
309 Thị xã Tân Châu Đường số 6 - Phường Long Thạnh Sân vận động (cũ) suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
310 Thị xã Tân Châu Chưởng Binh Lễ - Phường Long Thạnh Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
311 Thị xã Tân Châu Khu Tái Bố Trí Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
312 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
313 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 360.000 216.000 144.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
314 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau Sông Tiền - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - Ranh Long Sơn 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
315 Thị xã Tân Châu Đường đất mương số 2 - Phường Long Thạnh Km2 - đến Đường nhựa Mương số 2 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
316 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Mương số 2 - Phường Long Thạnh Đường lộ sau Sông Tiền đến đường đất Mương số 2 - đến đường đất Mương số 2 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
317 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Thạnh 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
318 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Hưng Nguyễn Công Nhàn - Nguyễn Văn Trỗi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
319 Thị xã Tân Châu Nguyễn Công Nhàn - Phường Long Hưng Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
320 Thị xã Tân Châu Nguyễn Huệ - Phường Long Hưng Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
321 Thị xã Tân Châu Lê Văn Duyệt - Phường Long Hưng Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
322 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Âu Cơ dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
323 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Anh Xuân dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 7 - đường Lạc Long Quân 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
324 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Phan Đăng Lưu dự kiến) - Phường Long Hưng Lê Anh Xuân - Lê Thị Riêng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
325 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Thị Riêng dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
326 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Võ Văn Tần dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
327 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Hà Huy Tập dự kiến - Phường Long Hưng Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
328 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Nguyễn Tất Thành dự kiến) - Phường Long Hưng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Anh Xuân 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
329 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Long Thạnh C (Lạc Long Quân dự kiến) - Phường Long Hưng Trần Phú - VP khóm Long Thạnh C 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
330 Thị xã Tân Châu Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
331 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư 12,8 ha - Phường Long Hưng Các đường có nền loại 2 (Lô số 1, 2, 4) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
332 Thị xã Tân Châu Đường Pasteur - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Thị xã Tân Châu Thủ Khoa Nghĩa - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Thị xã Tân Châu Nguyễn Công Trứ - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
335 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trung Trực - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Thị xã Tân Châu Trương Công Định - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Thị xã Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Thị xã Tân Châu Phan Thanh Giản - Phường Long Hưng Suốt đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thái Học - Phường Long Hưng Suốt đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Thị xã Tân Châu Đề Thám - Phường Long Hưng Suốt đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Thị xã Tân Châu Tản Đà - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Thị xã Tân Châu Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Long Hưng Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Phường Long Hưng Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thị Định - Phường Long Hưng Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Đô thị - Phường Long Hưng Long Thạnh C (khu 4,4 ha) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Long Thạnh C - Phường Long Hưng VP khóm Long Thạnh C - ranh Long Phú 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Thị xã Tân Châu Tuyến Dân Cư - Phường Long Hưng Long Thạnh C mở rộng (khu 2,8 ha) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
348 Thị xã Tân Châu Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 11 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
349 Thị xã Tân Châu Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 3 - đường số 11 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
350 Thị xã Tân Châu Lô 7 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 2 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 11 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
351 Thị xã Tân Châu Lô 1,4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - ranh Long Phú 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
352 Thị xã Tân Châu Lô 4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - ranh Long Phú 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
353 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Thạnh 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Thị xã Tân Châu TDC Long Thạnh C mở rộng (Nguyễn Tất Thành dự kiến) - Phường Long Thạnh Nguyễn Hữu Thọ - ranh Long Phú 1.230.000 738.000 492.000 246.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Thị xã Tân Châu Lô 5,7,8 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 8 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Long Hưng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Thị xã Tân Châu Chợ Long Hưng - Phường Long Châu Nguyên khu 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu Ngã 3 Long Hưng - hết ranh khóm Long Châu 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu ranh khóm Long Châu - Cầu Nghĩa Trang 780.000 468.000 312.000 156.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Thị xã Tân Châu Lê Văn Duyệt nối dài - Phường Long Châu Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Huyện Đội - Phường Long Châu Nguyên khu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Thị xã Tân Châu Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Long Châu Suốt đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Thị xã Tân Châu Đường nhựa - Phường Long Châu Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh phường Long Phú 360.000 216.000 144.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Châu 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Thị xã Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - Đường tỉnh 953 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - đường vào Trạm Y Tế 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Thị xã Tân Châu Đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú Suốt tuyến 731.400 438.600 292.800 146.400 - Đất SX-KD đô thị
368 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú 700.200 420.000 280.200 139.800 - Đất SX-KD đô thị
369 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An B - Phường Long Phú Suốt Tuyến 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long Quới C - Phường Long Phú Suốt Tuyến 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An A - Phường Long Hưng Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An) - Phường Long Hưng Ranh Long Phú - Cầu số 3 432.000 259.200 172.800 90.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Đường vào trạm y Tế - ranh Phú Vĩnh 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
374 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Đường tỉnh 953 - Kênh KM2 360.000 216.000 144.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Kênh KM2 - ranh Phú Long 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
376 Thị xã Tân Châu TDC Đông Kênh Đào 1,2 - Phường Long Phú Suốt đường 360.000 216.000 144.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An - Phường Long Phú Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh 360.000 216.000 144.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
378 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Bắc 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
379 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Nam 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
380 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Phú Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 360.000 216.000 144.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
381 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Tỉnh lộ 953 - Kênh Km2 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
382 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Kênh Km2 - Phú long 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
383 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Ranh Long Thạnh - Cầu Số 2 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
384 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Cầu số 2 - đường cộ ông Vệ 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
385 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Vệ - đường cộ ông Tư Cảnh 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
386 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Tư Cảnh - cầu số 5 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
387 Thị xã Tân Châu Khu dân cư K4 - Phường Long Sơn Nguyên khu 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
388 Thị xã Tân Châu Đường phía trên, phía dưới mương số 2 - Phường Long Sơn Suốt đường 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
389 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3 - Phường Long Sơn Nguyên khu 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
390 Thị xã Tân Châu Đường K5 - Phường Long Sơn Suốt đường 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
391 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau sông Tiền - Phường Long Sơn Suốt đường 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
392 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3, số 5 - Phường Long Sơn Nguyên khu 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
393 Thị xã Tân Châu Đường K2 - Phường Long Sơn Suốt đường 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
394 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Đường lộ sau Sông Tiền Nguyên khu 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
395 Thị xã Tân Châu Đường Kênh Sườn 3 Kênh K2 - Kênh K5 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
396 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Sơn 300.000 180.000 120.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
397 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Vĩnh - Khu vực 1 - Xã Phú Vĩnh cầu Phú Vĩnh - đường vào trạm Y tế 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
398 Thị xã Tân Châu Chợ Phú Vĩnh - Khu vực 1 - Xã Phú Vĩnh 3.000.000 1.800.000 - - - Đất ở nông thôn
399 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường vào trạm y tế - Cầu số 6 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
400 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Cầu số 6 - ranh Lê Chánh 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn