Bảng giá đất Tại Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Thị xã Tân Châu An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường vào trạm y tế - Cầu số 6 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
2 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Cầu số 6 - ranh Lê Chánh 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
3 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường dẫn cầu Tân An - Long An 1.060.000 636.000 - - - Đất ở nông thôn
4 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường vào trạm y tế - Cầu số 6 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Cầu số 6 - ranh Lê Chánh 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
6 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường dẫn cầu Tân An - Long An 742.000 445.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường vào trạm y tế - Cầu số 6 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
8 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Cầu số 6 - ranh Lê Chánh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
9 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường dẫn cầu Tân An - Long An 636.000 381.600 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: Tiếp Giáp Đường Tỉnh 953 - Khu Vực 2 - Xã Phú Vĩnh

Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, An Giang cho khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường vào trạm y tế đến Cầu số 6, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 953 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn, nhờ vào vị trí gần các tiện ích quan trọng như trạm y tế và giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể. Giá thấp hơn có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc giao thông chính so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Đường vào trạm y tế đến Cầu số 6 giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện