Bảng giá đất Tại Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Thị xã Tân Châu An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Tân Châu Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 3 - đường số 11 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Tân Châu Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 3 - đường số 11 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thị xã Tân Châu Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 3 - đường số 11 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: Lô 3, 6, 5 và Lô 2 Thuộc TDC 12,8 ha - Phường Long Hưng

Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, An Giang cho các lô đất thuộc TDC 12,8 ha, bao gồm Lô 3, 6, 5 và Lô 2 (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường số 3 đến Đường số 11, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường từ Đường số 3 đến Đường số 11 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự ưu tiên cao hơn và có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng và giá trị đất vẫn được đánh giá tốt.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý cho đất ở đô thị. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các khu vực có giá cao hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các lô thuộc TDC 12,8 ha - Phường Long Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện