Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với vị trí chiến lược, đây là khu vực đầy tiềm năng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Châu

Thị xã Tân Châu là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh An Giang, nằm ở phía Tây Nam Việt Nam, gần biên giới Campuchia.

Thị xã này là một trung tâm kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế, nhất là với các tỉnh miền Tây và quốc gia láng giềng Campuchia.

Tân Châu không chỉ nổi bật với các khu dân cư và hệ thống chợ, mà còn là một điểm nóng trong các hoạt động nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái.

Với vị trí gần biên giới, Tân Châu tạo ra cơ hội lớn trong việc phát triển thương mại và dịch vụ.

Khu vực này đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn như Long Xuyên, Cần Thơ, cũng như các dự án mở rộng đường quốc lộ kết nối Tân Châu với các quốc gia lân cận. Hạ tầng được đầu tư đồng bộ, cùng với việc mở rộng các khu công nghiệp, là yếu tố làm gia tăng giá trị đất đai tại Thị xã Tân Châu.

Ngoài ra, sự phát triển của các dự án đô thị, khu dân cư mới, cùng với quy hoạch tổng thể của Tân Châu hướng đến việc tạo ra một môi trường sống lý tưởng, đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Châu

Giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang, được điều chỉnh theo các quy định tại Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022.

Bảng giá đất tại đây khá đa dạng, từ các khu đất có giá thấp nhất khoảng 50.000 đồng/m2 cho các khu đất ở các vùng ngoại ô, đến những khu đất trung tâm với mức giá cao lên tới 10.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình tại Thị xã Tân Châu rơi vào khoảng 1.358.772 đồng/m2, cho thấy sự phân bố khá đồng đều giữa các khu vực trung tâm và các khu đất ở vùng ven.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tân Châu có phần cao hơn, điều này phản ánh nhu cầu đất đai tăng cao trong khu vực và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị.

Nhìn chung, Tân Châu đang nổi lên như một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu đất nằm ở vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị mới, có mức giá tương đối cao, nhưng với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá trị đất ở khu vực này chắc chắn sẽ còn tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, Tân Châu là một lựa chọn lý tưởng cho các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án phát triển đô thị ngày càng gia tăng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng giá đất hiện tại còn tương đối hợp lý để đầu tư, chờ đợi sự tăng trưởng trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tân Châu có một số lợi thế đáng chú ý khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Vị trí địa lý của Thị xã này, nằm gần biên giới, là một yếu tố quan trọng giúp Tân Châu trở thành một cửa ngõ quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Khu vực này cũng có các tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái, khi sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên và các di tích lịch sử.

Ngoài ra, việc đầu tư vào hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và khu đô thị mới, đang tác động trực tiếp đến giá trị đất đai tại đây. Các dự án phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu dân cư mới đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển cho Tân Châu mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây trong tương lai.

Cùng với việc phát triển các dự án hạ tầng, Tân Châu cũng đang phát triển mạnh mẽ các dịch vụ thương mại, đặc biệt là các khu vực gần biên giới và các tuyến đường huyết mạch. Điều này mở ra cơ hội lớn cho những ai đầu tư vào bất động sản ở các khu vực này, khi nhu cầu về các loại hình bất động sản thương mại, dịch vụ sẽ tăng cao trong thời gian tới.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị hóa, Thị xã Tân Châu đang trở thành một điểm sáng hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu có ý định đầu tư tại khu vực này, đây chính là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và thu về lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Tân Châu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Tân Châu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Tân Châu là: 1.380.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Trường Chinh 6.700.000 4.020.000 2.680.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng 6.700.000 4.020.000 2.680.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Linh - Phường Long Thạnh Suốt đường 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Hai Bà Trưng - Lê Duẩn 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Tôn Đức Thắng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Long Thạnh Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Tân Châu Đinh Tiên Hoàng - Phường Long Thạnh Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Tân Châu Lê Duẩn - Phường Long Thạnh Suốt đường 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Hồng Phong - Lê Duẩn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Lý Tự Trọng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Tân Châu Lê Hồng Phong - Phường Long Thạnh Suốt đường 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Phạm Hùng 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Phạm Hùng - Trần Phú 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Thạnh Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Tân Châu Lý Thái Tổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Tân Châu Ngô Quyền - Phường Long Thạnh Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Tân Châu Phạm Văn Đồng - Phường Long Thạnh Suốt đường 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Tân Châu Lý Tự Trọng - Phường Long Thạnh Suốt đường 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Tân Châu Nguyễn Chí Thanh - Phường Long Thạnh Suốt đường 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Tân Châu Thoại Ngọc Hầu - Phường Long Thạnh Suốt đường 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 1 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 2 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 3 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Tân Châu Phạm Hùng - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Tân Châu Nguyễn Quang Diêu - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Tân Châu Hùng Cẩm Hòa - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Tân Châu Hà Hoàng Hổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Tân Châu Châu Văn Liêm - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Tân Châu Phạm Ngọc Thạch - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha 6 Long Thạnh D - Phường Long Thạnh Nguyên khu 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - ranh Long Sơn 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Tân Châu Đường số 6 - Phường Long Thạnh Sân vận động (cũ) suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Tân Châu Chưởng Binh Lễ - Phường Long Thạnh Nguyễn Tri Phương - Nhà ông 5 Đoàn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Tân Châu Khu Tái Bố Trí Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Tân Châu Khu dân cư 1ha Long Thạnh A - Phường Long Thạnh Nguyên khu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau Sông Tiền - Phường Long Thạnh Đường Tôn Đức Thắng - Ranh Long Sơn 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Tân Châu Đường đất mương số 2 - Phường Long Thạnh Km2 - đến Đường nhựa Mương số 2 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Mương số 2 - Phường Long Thạnh Đường lộ sau Sông Tiền đến đường đất Mương số 2 - đến đường đất Mương số 2 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Thạnh 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Hưng Nguyễn Công Nhàn - Nguyễn Văn Trỗi 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Tân Châu Nguyễn Công Nhàn - Phường Long Hưng Suốt đường 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Tân Châu Nguyễn Huệ - Phường Long Hưng Suốt đường 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Tân Châu Lê Văn Duyệt - Phường Long Hưng Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Âu Cơ dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Anh Xuân dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 7 - đường Lạc Long Quân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Phan Đăng Lưu dự kiến) - Phường Long Hưng Lê Anh Xuân - Lê Thị Riêng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Lê Thị Riêng dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Võ Văn Tần dự kiến) - Phường Long Hưng Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Hà Huy Tập dự kiến - Phường Long Hưng Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư TTTC (Nguyễn Tất Thành dự kiến) - Phường Long Hưng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Anh Xuân 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Long Thạnh C (Lạc Long Quân dự kiến) - Phường Long Hưng Trần Phú - VP khóm Long Thạnh C 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Tân Châu Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư 12,8 ha - Phường Long Hưng Các đường có nền loại 2 (Lô số 1, 2, 4) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Tân Châu Đường Pasteur - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Tân Châu Thủ Khoa Nghĩa - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Tân Châu Nguyễn Công Trứ - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trung Trực - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Tân Châu Trương Công Định - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Tân Châu Phan Thanh Giản - Phường Long Hưng Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thái Học - Phường Long Hưng Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Tân Châu Đề Thám - Phường Long Hưng Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Tân Châu Tản Đà - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Tân Châu Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Long Hưng Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Phường Long Hưng Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thị Định - Phường Long Hưng Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Đô thị - Phường Long Hưng Long Thạnh C (khu 4,4 ha) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Long Thạnh C - Phường Long Hưng VP khóm Long Thạnh C - ranh Long Phú 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Tân Châu Tuyến Dân Cư - Phường Long Hưng Long Thạnh C mở rộng (khu 2,8 ha) 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Tân Châu Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 11 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Tân Châu Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 3 - đường số 11 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Tân Châu Lô 7 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 2 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 11 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Tân Châu Lô 1,4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - ranh Long Phú 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Tân Châu Lô 4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - ranh Long Phú 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Thạnh 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Tân Châu TDC Long Thạnh C mở rộng (Nguyễn Tất Thành dự kiến) - Phường Long Thạnh Nguyễn Hữu Thọ - ranh Long Phú 2.050.000 1.230.000 820.000 410.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Tân Châu Lô 5,7,8 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 8 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Long Hưng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Tân Châu Chợ Long Hưng - Phường Long Châu Nguyên khu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu Ngã 3 Long Hưng - hết ranh khóm Long Châu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu ranh khóm Long Châu - Cầu Nghĩa Trang 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Tân Châu Lê Văn Duyệt nối dài - Phường Long Châu Suốt đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Huyện Đội - Phường Long Châu Nguyên khu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Tân Châu Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Long Châu Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Tân Châu Đường nhựa - Phường Long Châu Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh phường Long Phú 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Châu 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở đô thị