Bảng giá đất Huyện Tri Tôn An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Tri Tôn là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tri Tôn là: 15.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tri Tôn là: 405.734
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tri Tôn Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lạc Quới đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lương An Trà Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 510.000 306.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Tri Tôn Chợ Lương An Trà - Khu vực 1 - Xã Lương An Trà Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu lò gạch - Đến cống Trạm bơm (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã) 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu chữ U - ranh Kiên Giang 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Đường từ cầu chữ U - Đến ranh Ô Lâm 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Tri Tôn TDC Cây Gòn - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Tri Tôn TDC sau BND ấp Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Tri Tôn TDC Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà từ cầu Lò Gạch - Đến kênh H7 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Tri Tôn Cụm dân cư Lương An Trà - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Trừ các thửa tiếp giáp đường tỉnh 958 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lương An Trà đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Tri Tôn Chợ Tân Tuyến - Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Ranh Thoại Sơn - Đến Cầu 11 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu 11 - Đến Cầu Tân Tuyến 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu Tân Tuyến - Đến Ranh Cô Tô 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Kiên Giang 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 102.000 61.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 204.000 122.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Tri Tôn Chợ Ô Lâm - Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chợ Ô Lâm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Bưng - Đến giáp Ô Là Ka 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Kom Plưng - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Tri Tôn Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Tri Tôn Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Tri Tôn Lộ trung tâm - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Ngã ba UBND - Đến Ngã tư chợ 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Ô Lâm đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Núi Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri Tôn 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô cầu số 13 - cầu số 15 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Tri Tôn Đường vào ấp Tô Thuận - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh TT. Tri Tôn 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp Hồ Soài So 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Tri Tôn Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Tri Tôn Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 432.000 259.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Tri Tôn Đường xuống kênh Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Xoài Chếk - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Tri Tôn Khu dân cư ấp Tô Thuận -Khu vực 2 - Xã Núi Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Tri Tôn Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Tri Tôn Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Đường tỉnh 959 - đến hết đường 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Núi Tô đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã An Tức Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã An Tức Giáp ranh Núi Tô - Đến Cầu Lò Gạch 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã An Tức 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã An Tức Ranh An Tức - Đến ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Tri Tôn Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Tri Tôn Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Tri Tôn Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Tri Tôn Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã An Tức đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lê Trì Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Ranh Ba Chúc - Đến Ngã ba Sóc Tức 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Tuyến Dân Cư 24 - Đến Cây Dầu 328.200 196.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì Hương lộ - giáp ranh Núi Dài 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư Trung An 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư ấp Sóc Tức 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư N8 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lê Trì đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phước Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Tri Tôn Đường Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phước 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
677 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
678 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
679 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Bắc giáp kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
680 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
681 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
683 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
684 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
685 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
686 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Bắc giáp kênh 8 Ngàn. 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
687 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
688 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
689 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
690 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Đông giáp Nguyễn Văn Cừ đến kênh 8 Ngàn (theo mương nước hiện hữu). 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
691 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa. 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
692 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ. 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
693 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Bắc giáp kênh 8 Ngàn. 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
694 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp Đường tỉnh: 65.000 52.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
695 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
696 Huyện Tri Tôn Thị trấn Tri Tôn Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
697 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp đường loại 1, loại 2 60.000 42.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
698 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp Đường loại 3 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
699 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
700 Huyện Tri Tôn Thị trấn Ba Chúc Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Thị Trấn Tri Tôn - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho Thị Trấn Tri Tôn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Thị Trấn Tri Tôn có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực từ Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc canh tác nông nghiệp hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Tri Tôn, Huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Thị Trấn Ba Chúc - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của Huyện Tri Tôn, An Giang cho Thị Trấn Ba Chúc, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Tiếp giáp đường loại 1 và loại 2, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Thị Trấn Ba Chúc có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở những khu vực có điều kiện thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị Trấn Ba Chúc, Huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.