15:55 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Tổng quan về Huyện Tri Tôn và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Tri Tôn, nằm ở phía Tây Nam tỉnh An Giang, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào đặc thù địa lý và hạ tầng đang được cải thiện từng ngày.

Nằm gần biên giới với Campuchia, Tri Tôn không chỉ có giá trị về kinh tế, mà còn về du lịch, đặc biệt với các địa danh nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An, và nhiều danh thắng thiên nhiên khác. Những yếu tố này đã và đang thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Tri Tôn đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường liên huyện được mở rộng, nâng cấp, đồng thời, việc kết nối với các khu vực lân cận như Thành phố Long Xuyên và các khu vực trọng điểm khác giúp gia tăng tính kết nối cho khu vực này.

Hạ tầng khu công nghiệp, khu đô thị và khu dân cư cũng đang có dấu hiệu phát triển mạnh mẽ, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản của huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Tri Tôn

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành. Cụ thể, giá đất trung tâm huyện dao động từ khoảng 1.500.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², còn ở các khu vực ngoại ô giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phát triển của thị trường và mức độ khai thác bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại Tri Tôn được quy định cụ thể và điều chỉnh theo từng khu vực, từng mục đích sử dụng đất.

Từ đó, giá trị đất tại đây có thể tăng cao hơn khi các khu vực gần các điểm du lịch hoặc dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Nhìn chung, đầu tư vào bất động sản tại Tri Tôn có thể mang lại lợi nhuận dài hạn, đặc biệt khi khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và hạ tầng. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch hoặc các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tri Tôn

Huyện Tri Tôn không chỉ có giá trị về nông nghiệp mà còn về du lịch và tiềm năng phát triển kinh tế bền vững.

Các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng đang dần được hình thành, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực. Đặc biệt, việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông sẽ giúp kết nối Tri Tôn với các khu vực khác nhanh chóng hơn, tạo động lực cho thị trường bất động sản phát triển.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Tri Tôn trở thành khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản là những lợi thế về vị trí địa lý gần các điểm du lịch nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An.

Khi các dự án phát triển du lịch và hạ tầng tiếp tục được triển khai, giá trị đất tại các khu vực này sẽ tăng mạnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư sở hữu đất tại đây để tận dụng sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Đặc biệt, với xu hướng phát triển các khu nghỉ dưỡng, nhà ở cao cấp dành cho khách du lịch, Huyện Tri Tôn có thể trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các khu vực ven sông, gần các điểm du lịch cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các yếu tố du lịch nổi bật, Huyện Tri Tôn đang trở thành một trong những khu vực đáng chú ý trong thị trường bất động sản của An Giang. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời lâu dài trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tri Tôn là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tri Tôn là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tri Tôn là: 425.440 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
293

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tri Tôn Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Tri Tôn Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã An Tức đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lê Trì Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Ranh Ba Chúc - Đến Ngã ba Sóc Tức 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Tuyến Dân Cư 24 - Đến Cây Dầu 547.000 328.200 - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì Hương lộ - giáp ranh Núi Dài 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư Trung An 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư ấp Sóc Tức 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư N8 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lê Trì đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phước Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Tri Tôn Đường Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phước 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Châu Lăng Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Tri Tôn Chợ Châu Lăng - Khu vực 1 - Xã Châu Lăng Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ Cầu Cây Me - Đến giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã) 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng nghĩa trang Liệt sĩ huyện - Đến ranh Tịnh Biên 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ ngã 3 Ba Chúc - Đến ngã 3 ấp An Thuận 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ ngã 3 ấp An Thuận - Đến ranh Lương Phi 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp ranh Tịnh Biên 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Tri Tôn Đường trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS Tri Tôn - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường từ cầu Cây Me - Đến giáp ranh kênh Tha La 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đoạn kênh Tha La - Đến giáp Mũi Tàu 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường từ cầu Cây Me - Đến cầu Lò Gạch (Châu Lăng Đến Lương Phi) 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Tri Tôn Đường Nam Qui (ấp An Thuận, ấp Nam Qui) Phnôm Pi - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Tri Tôn Đường LaTiNa - Khu vực 2 - Xã Châu Lăng Đường LaTiNa 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Châu Lăng đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Cô Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Tri Tôn Chợ Cô Tô - Khu vực 1 - Xã Cô Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lương Phi Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Tri Tôn Chợ Lương Phi - Khu vực 1 - Xã Lương Phi Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ranh Châu Lăng - Đến Ranh Ba Chúc 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đoạn từ Đường tỉnh 955B - Đến giáp khu di tích Ô Tà Sóc 182.000 109.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ranh Châu Lăng, Lương Phi - Đến Đoạn cầu Lò Gạch 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đoạn cầu Lò Gạch - Đến ranh Vĩnh Phước 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Tri Tôn Đường vào Chùa Sà Lôn - Khu vực 2 - Xã Lương Phi 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Tri Tôn Đường công viên chợ cũ - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Đường tỉnh 955B - hết công viên chợ cũ 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Bến xã - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Hết công viên chợ cũ - Kênh Tám Ngàn 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Tri Tôn Đường Xóm Giồng - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Ngã tư Chùa Tà Dung trên - hết tuyến 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Tri Tôn Đường Lộ dưới - Khu vực 2 - Xã Lương Phi Cống Ô Tà Miệt - giáp ranh Thị trấn Ba Chúc 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lương Phi đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 70.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 504.000 302.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Tri Tôn Chợ Tà Đảnh - Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh cầu số 10 - Đến cầu số 11 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh cầu số 11 - Đến cầu số 13 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh Đường tỉnh 941 - Đến Ranh Cô Tô 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Tri Tôn Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Tà Đảnh đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Tri Tôn Chợ Vĩnh Gia - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 980.000 588.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 cũ - Đến ranh Kiên Giang (kênh ranh) 266.000 159.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới 224.000 134.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 - Đến giáp ranh Vĩnh Phước 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Tri Tôn Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư Đê Lắng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Tri Tôn Đường lên chợ Biên Giới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Gia đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lạc Quới Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Tri Tôn Chợ Lạc Quới - Khu vực 1 - Xã Lạc Quới Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - - Đến Kênh Xã Võng 252.000 151.200 - - - Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Kênh Xã Võng - Đến Ranh Tịnh Biên 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Quốc lộ N1 - Đến cầu Vĩnh Thông 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Đường kênh T5 - Đến giáp Ranh Vĩnh Phước 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Tri Tôn Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lạc Quới đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lương An Trà Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 595.000 357.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Tri Tôn Chợ Lương An Trà - Khu vực 1 - Xã Lương An Trà Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 840.000 504.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu lò gạch - Đến cống Trạm bơm (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã) 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu chữ U - ranh Kiên Giang 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Đường từ cầu chữ U - Đến ranh Ô Lâm 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Tri Tôn TDC Cây Gòn - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Tri Tôn TDC sau BND ấp Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Tri Tôn TDC Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà từ cầu Lò Gạch - Đến kênh H7 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Tri Tôn Cụm dân cư Lương An Trà - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Trừ các thửa tiếp giáp đường tỉnh 958 294.000 176.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lương An Trà đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Tri Tôn Chợ Tân Tuyến - Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Ranh Thoại Sơn - Đến Cầu 11 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu 11 - Đến Cầu Tân Tuyến 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu Tân Tuyến - Đến Ranh Cô Tô 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Kiên Giang 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 119.000 71.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 238.000 142.800 - - - Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Tri Tôn Chợ Ô Lâm - Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chợ Ô Lâm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Bưng - Đến giáp Ô Là Ka 154.000 92.400 - - - Đất TM-DV nông thôn