BỘ THÔNG TIN
VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
41/2016/TT-BTTTT
|
Hà Nội, ngày
26 tháng 12 năm 2016
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ
16/2015/TT-BTTTT NGÀY 17 THÁNG 6 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH NGHỊ ĐỊNH SỐ 187/2013/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 11
NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT
HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng
10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá
cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng
3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng
hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, In
và Phát hành;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về
xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị
định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
1. Điều 2 được
sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Hàng hóa trong lĩnh
vực in, phát hành xuất bản phẩm theo mã số HS
1. Hàng hóa trong lĩnh vực in:
Hàng hóa trong lĩnh vực in bao
gồm: thiết bị, linh kiện, phụ tùng theo mô tả và mã số HS thuộc diện quản lý
chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông thuộc các nhóm:
a) 84.40;
b) 84.41;
c) 84.42;
d) 84.43.
2. Hàng hóa trong lĩnh vực phát
hành xuất bản phẩm:
Hàng hóa trong lĩnh vực phát
hành xuất bản phẩm có hình thức quy định tại Khoản 4 Điều 4 của
Luật Xuất bản và có mã HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin
và Truyền thông thuộc các nhóm:
a) 49.01;
b) 4903.00.00;
c) 49.05;
d) 4910.00.00;
đ) 49.11.”
2. Điều 5 được
sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 5. Hàng hóa nhập khẩu
trong lĩnh vực in
Hàng hóa quy định tại Khoản 1
Điều 2 Thông tư này được mô tả chi tiết và khi nhập khẩu phải tuân thủ quy định
tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.”
Điều 2. Ban
hành phụ lục
Ban hành kèm theo Thông tư này
02 phụ lục để thay thế Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát
hành xuất bản phẩm:
1. Phụ lục I: Danh mục, thủ tục
nhập khẩu và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực in;
2. Phụ lục II: Danh mục, thủ
tục nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng
Cục Xuất bản, In và Phát hành, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc TW;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng,
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng TTĐT Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Lưu: VT, CXBIPH, HNB
|
BỘ TRƯỞNG
Trương Minh Tuấn
|
Hàng hóa theo
mã số HS
|
Mô tả hàng
hóa
|
Thủ tục và yêu
cầu đối với hàng hóa nhập khẩu
|
Mô tả theo Danh
mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Mô tả chuyên
ngành trong lĩnh vực in
|
Về giấy phép
|
Về hàng hóa
|
84.40
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.
|
Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng
thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền
liên hợp hoàn thiện sản phẩm in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác).
|
|
|
8440.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8440.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ,
máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện
sản phẩm in), trừ loại khác
|
Được sản xuất không
quá 25 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
8440.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
Không yêu cầu
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
8440.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
8440.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
84.41
|
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy,
giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.
|
|
|
|
84.41.10
|
- Máy cắt xén các loại:
|
|
|
|
84.41.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa
|
Giấy phép nhập khẩu
|
Được sản xuất không
quá 25 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
84.41.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
84.42
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công
cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn
in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn
và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho
các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng).
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công
cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in,
khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô,
được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi
hạt hoặc đã được đánh bóng).
|
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và dụng cụ:
|
|
|
|
8442.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy chế bản (bao gồm: máy ghi phim, máy ghi kẽm và máy tạo khuôn in
trong hoạt động in), trừ loại khác
|
Được sản xuất không
quá 10 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
8442.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
8442.40
|
- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ
kể trên:
|
|
|
|
8442.40.10
|
- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động
bằng điện
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
8442.40.20
|
- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ không hoạt động
bằng điện
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
8442.50.00
|
- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in
khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví
dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
84.43
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát
chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy
(copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các
phụ kiện của chúng.
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát
chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying
machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện
của chúng.
|
|
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát
chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát
chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
|
|
8443.11.00
|
- - Máy in offset, in cuộn
|
Máy in offset in cuộn
|
Giấy phép nhập khẩu
|
Được sản xuất không
quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
8443.12.00
|
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong
văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không
quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
Máy in offset in theo tờ
|
8443.13.00
|
- - Máy in offset khác
|
|
8443.14.00
|
- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi
bằng khuôn mềm
|
Máy in Letterpress in cuộn
|
8443.15.00
|
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy
in nổi bằng khuôn mềm
|
Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn
|
8443.16.00
|
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic
printing machinery)
|
Máy in Flexo
|
8443.17.00
|
- - Máy in ảnh trên bản kẽm
|
Máy in ống đồng
|
8443.19.00
|
- - Loại khác
|
Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen
printing machinery
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery
|
Giấy phép nhập khẩu
|
Được sản xuất không
quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không
kết hợp với nhau:
|
|
|
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy
hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy,
scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối
mạng hoặc thêm chức năng khác
|
|
|
8443.31.10
|
- - - Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun
|
Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu
hoặc thêm chức năng khác
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy đa màu có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên
A3
|
Được sản xuất không
quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy đa màu có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ
A3 trở xuống
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.31.20
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser
|
Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu
hoặc thêm chức năng khác
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy đa màu có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút
|
Được sản xuất không
quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy đa màu có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.31.30
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp
|
Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc
thêm chức năng khác
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy đa màu có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút
|
Được sản xuất không
quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy đa màu có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.31.90
|
- - - Loại khác
|
Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua
sử dụng
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý
dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
|
|
8443.32.10
|
- - - Máy in kim
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.32.20
|
- - - Máy in phun
|
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3
|
Được sản xuất không
quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu đối với máy in có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc
có khổ in từ A3 trở xuống
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.32.30
|
- - - Máy in laser
|
|
Có giấy phép
nhập khẩu đối với máy có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in
trên A3
|
Được sản xuất không
quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu đối với máy in có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc
có khổ in từ A3 trở xuống
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.32.50
|
- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các
tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
8443.32.60
|
- - - Máy vẽ (Plotters)
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
8443.32.90
|
- - - Loại khác
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách
tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
|
|
|
|
8443.39.11
|
- - - - Loại màu
|
|
Giấy phép nhập khẩu
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.39.19
|
- - - - Loại khác
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
8443.39.20
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách
tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo
gián tiếp)
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
8443.39.30
|
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang
học
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
8443.39.40
|
- - - Máy in phun
|
|
Giấy phép nhập khẩu
đối với máy có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3
|
Được sản xuất không
quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu đối với máy in có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc
có khổ in từ A3 trở xuống
|
Chưa qua sử
dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến
năm nhập khẩu
|
8443.39.90
|
- - - Loại khác
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
8443.91.00
|
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các
bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm
84.42
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
8443.99.10
|
- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất
tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
|
Không phải có giấy
phép nhập khẩu
|
Không yêu cầu
|
Hàng hóa theo
mã số HS
|
Mô tả hàng
hóa
|
Thủ tục nhập
khẩu
|
Mô tả theo Danh
mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Mô tả chuyên
ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
|
Xuất bản
phẩm nhập khẩu để kinh doanh
|
Xuất bản
phẩm nhập khẩu không kinh doanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
49.01
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các
ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
|
|
Văn bản xác
nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp, dạng tập có
chữ nổi (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật)
|
|
- Loại khác:
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ
chương của chúng
|
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
4901.99.10
|
- - - - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học,
lịch sử hoặc văn hoá xã hội
|
Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã
hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý,
quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử
trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu)
|
4901.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
4903.00.00
|
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho
trẻ em.
|
|
Văn bản xác
nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
49.05
|
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại
biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả
địa cầu, đã in.
|
|
Văn bản xác
nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách
hoặc minh họa cho sách)
|
|
- Loại khác:
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
Dạng quyển
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
Dạng tờ rời, tờ gấp
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.
|
|
Văn bản xác
nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
49.11
|
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
|
|
Văn bản xác
nhận đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4911.10
|
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog
thương mại và các ấn phẩm tương tự:
|
Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương
mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật)
|
4911.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4911.91.29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Tranh in và ảnh khác:
|
|
4911.91.39
|
- - - - Loại khác
|
|
4911.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
4911.99
|
- - Loại khác:
|
|
4911.99.90
|
- - - Loại khác
|
Bản khắc, bản in, bản in lito có nội dung thay
sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại
khác
|