Thông tư 26/2007/TT-BTC hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 26/2007/TT-BTC |
Ngày ban hành | 03/04/2007 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2007 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2007/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2007 |
HƯỚNG DẪN MỨC THU HỌC PHÍ, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Căn cứ Điều 56 - Luật Giao
thông đường bộ ngày 29/6/2001.
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và Lệ phí.
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Sau khi thống nhất với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học
phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, như sau:
1. Học phí là khoản đóng góp của người học, tạo nguồn kinh phí để trang trải toàn bộ chi cho các cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. Ngoài khoản thu học phí quy định tại Thông tư này, các cơ sở đào tạo không được thu thêm bất cứ một khoản thu nào khác của người học trái với chế độ quy định.
2. Học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ được quy định theo từng học phần; học sinh học phần nào nộp học phí học phần đó.
3. Bộ Giao thông vận tải quy định những học phần bắt buộc trong việc đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
4. Thực hiện miễn giảm học phí cho những người thuộc diện chính sách xã hội theo quy định hiện hành của nhà nước.
5. Các cơ sở đào tạo lái xe cơ giới phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên môn quy định tại Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ ban hành theo Quyết định số 4353/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Chương trình đào tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ, ban hành theo Quyết định số 4170/2001/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ, ban hành theo Quyết định số 36/2006/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
6. Các cơ sở đào tạo trực tiếp thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ, mở sổ sách theo dõi quản lý chặt chẽ, hạch toán theo từng loại đào tạo thực tế tại cơ sở; thực hiện việc thu, sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe |
Chương trình đào tạo |
Mức thu theo từng học phần |
A |
1 |
2 |
3 |
1
|
A1 (xe máy, mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh dưới 175cm3) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học thực hành lái xe Cộng |
50.000 20.000 70.000 |
2
|
A2 (xe máy, mô tô 2 bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên) |
- Học Luật giao thông đường bộ. - Học thực hành lái xe Cộng |
50.000 20.000 70.000 |
3 |
A3 (xe lam, mô tô 3 bánh, xích lô máy). A4 (máy kéo có trọng tải đến 1000 kg) |
- Học Luật giao thông đường bộ. - Học thực hành lái xe Cộng |
70.000 230.000 300.000 |
4 |
B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng |
130.000 110.000 2.035.000
2.275.000 |
5 |
B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3500 kg có kinh doanh vận tải) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
130.000 160.000 2.420.000 2.710.000 |
6
|
C (ô tô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3500 kg trở lên) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
130.000 200.000 3.545.000 3.875.000 |
7 |
Chuyển cấp từ B1 lên B2 |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
100.000 60.000 200.000 360.000 |
8 |
Chuyển cấp từ B2 lên C (3.500 kg trở lên) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật và thực hành lái xe Cộng |
100.000 120.000 1.280.000 1.500.000 |
9 |
Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10-30 người) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 150.000 1.900.000 2.150.000 |
10 |
Chuyển cấp từ C lên D
|
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 120.000 1.280.000 1.500.000 |
11 |
Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người)
|
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 150.000 1.900.000 2.150.000 |
12 |
Chuyển cấp từ D lên E
|
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 120.000 1.280.000 1.500.000 |
13 |
Chuyển cấp Fb (hạng B2 có kéo moóc rơ mooc)) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 120.000 1.280.000 1.500.000 |
14 |
Chuyển cấp Fc (hạng C có kéo moóc rơ moc) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 120.000 1.280.000 1.500.000 |
15 |
Chuyển cấp Fd (hạng D có kéo moóc rơ mooc) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 120.000 1.280.000 1.500.000 |
16 |
Chuyển cấp Fe (hạng E có kéo moóc rơ moc) |
- Học Luật giao thông đường bộ - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành Cộng |
100.000 120.000 1.280.000 1.500.000 |
17 |
Ôn tập hạng A3, A4 |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
50.000 50.000 100.000 |
18 |
Ôn tập hạng B1, B2 |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
100.000 380.000 480.000 |
19 |
Ôn tập hạng C,D |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
100.000 750.000 850.000 |
20 |
Ôn tập hạng E |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
100.000 750.000 850.000 |
21 |
Ôn tập hạng Fb |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
100.000 750.000 850.000 |
22 |
Ôn tập hạng Fc |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
100.000 750.000 850.000 |
23
|
Ôn tập hạng Fd |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
100.000 750.000 850.000 |
24 |
Ôn tập hạng Fe |
- Học Luật GTĐB - Học thực hành lái xe Cộng |
100.000 750.000 850.000 |
25 |
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông |
- Học Luật GTĐB
|
100.000
|
a) Đối với các hình thức đào tạo để cấp Giấy chứng nhận cho người lái xe máy dung tích dưới 50 cm3, Giấy phép lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 và các hình thức bổ túc chuyển hạng Giấy phép lái xe; người đi học phải nộp một lần ngay khi vào học.
b) Đối với các hình thức đào tạo để cấp Giấy phép lái xe hạng B1, B2, C người đi học nộp 50% học phí ngay khi vào học, 50% còn lại nộp tiếp trong thời gian học theo quy định của cơ sở đào tạo.
a) Miễn giảm học phí đào tạo các môn học: Người đi học không phải nộp học phí đối với các môn học được miễn. Việc xét miễn môn học thực hiện theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
4. Quản lý học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ:
a) Nội dung chi:
- Tiền lương, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương;
- Tiền công; chi phúc lợi tập thể;
- Chi quản lý: dịch vụ công cộng, văn phòng phẩm;
- Chi mua xăng, dầu phục vụ công tác đào tạo;
- Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản phục vụ đào tạo;
- Chi mua săm lốp, bình điện và thiết bị khác phục vụ công tác đào tạo;