Luật Đất đai 2024

Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 21/2019/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 28/11/2019
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Loại văn bản Thông tư
Người ký Phùng Đức Tiến
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2019/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHĂN NUÔI VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn một số nội dung quy định tại khoản 4 Điều 37, khoản 2 Điều 46, điểm d khoản 2 Điều 48, điểm c khoản 2 Điều 79 của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi, bao gồm:

1. Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng;

2. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi;

3. Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi;

4. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi; Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.

Chương II

NỘI DUNG QUY ĐỊNH

Điều 3. Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng

Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi

1. Nội dung thể hiện trên nhãn thức ăn chăn nuôi được quy định lại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thức ăn chăn nuôi là hàng rời khi lưu thông phải có tài liệu kèm theo được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, trừ trường hợp thức ăn chăn nuôi truyền thống chưa qua chế biến và bán trực tiếp cho người chăn nuôi.

3. Thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng, thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ có bao bì khi lưu thông không phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 1 Điều này nhưng phải có dấu hiệu trên bao bì để nhận biết, tránh nhầm lẫn và có tài liệu kèm theo được quy định tại phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi phải ghi đủ các thông tin về tên và hàm lượng kháng sinh, hướng dẫn sử dụng, thời gian ngừng sử dụng trên nhãn sản phẩm hoặc tài liệu kèm theo khi lưu hành.

Điều 5. Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi

Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu quy định tại Phụ Lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi Cục Chăn nuôi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính định kỳ hằng tháng vào tuần đầu tiên của tháng tiếp theo; báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

Điều 6. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi; Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi

1. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi được quy định lại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi được quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Cục Chăn nuôi có trách nhiệm:

a) Tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, cập nhật Danh mục quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này định kỳ hằng năm;

b) Cập nhật, công bố sản phẩm thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn thương mại trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Sản phẩm thức ăn truyền thống chưa được công bố theo quy định tại điểm này được sản xuất nhằm mục đích mua bán, trao đổi trong phạm vi chăn nuôi nông hộ, hộ gia đình, hộ kinh doanh.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2020.

2. Thông tư này thay thế các văn bản sau:

a) Thông tư số 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;

b) Thông tư số 42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam;

c) Thông tư số 01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam;

d) Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại việt Nam;

Điều 8. Quy định chuyển tiếp

1. Nhãn sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo quy định tại Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã in trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tục sử dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.

2. Thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà trong thành phần có nguyên liệu chưa được công bố theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 6 Thông tư này được tiếp tục lưu hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.

Điều 9. Trách nhiệm thi hành

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử; Chính phủ, Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ NN và PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Hình thức công bố

1

Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc

-

Mô tả

2

Độ ẩm

%

Không lớn hơn

3

Protein thô

%

Không nhỏ hơn

4

Năng lượng trao đổi (ME)

Kcal/kg

Không nhỏ hơn

5

Xơ thô

%

Không lớn hơn

6

Canxi

%

Trong khoảng

7

Phốt pho tổng số

%

Trong khoảng

8

Lysine tổng số

%

Không nhỏ hơn

9

Methionine + Cystine tổng số*

%

Không nhỏ hơn

10

Threonine tổng số

%

Không nhỏ hơn

11

Khoáng tổng số

%

Không lớn hơn

12

Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)

%

Không lớn hơn

13

Côn trùng sống

-

Không có

* Bao gồm các chất thay thế Methionine

2. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh*

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Hình thức công bố

1

Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc

-

Mô tả

2

Độ ẩm

%

Không lớn hơn

3

Protein thô

%

Không nhỏ hơn

4

Béo thô

%

Không nhỏ hơn

5

Xơ thô

%

Không lớn hơn

6

Khoáng tổng số

%

Không lớn hơn

* Động vật cảnh là động vật nuôi không vì mục đích làm thực phẩm cho người

3. Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Hình thức công bố

1

Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc

-

Mô tả

2

Độ ẩm hoặc hàm lượng nước

%

Không lớn hơn

3

Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm *

Khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích

Không nhỏ hơn hoặc không lớn hơn hoặc trong khoảng

4

Nguyên tố khoáng đơn (nếu có)

Khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích

Trong khoảng

6

Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)**

%

Không lớn hơn

* Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin)

** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng

4. Thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Hình thức công bố

1

Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc

-

Mô tả

2

Độ ẩm hoặc hàm lượng nước

%

Không lớn hơn

3

Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm *

Khối lượng/khối lượng Hoặc khối lượng/thể tích

Không nhỏ hơn hoặc không lớn hơn hoặc trong khoảng

4

Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)**

%

Không lớn hơn

* Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin)

** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng

5. Tiêu chuẩn công bố áp dụng gồm những nội dung sau:

a) Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân công bố tiêu chuẩn b) Tên của sản phẩm,tên thương mại (nếu có)

c) Số tiêu chuẩn công bố áp dụng d) Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn

đ) Tài liệu viện dẫn (phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử các chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu an toàn của thức ăn chăn nuôi)

e) Chỉ tiêu chất lượng hoặc thành phần dinh dưỡng

Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi không bắt buộc phải công bố thông tin kháng sinh trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng bắt buộc phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này.

Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chứa hoạt chất chưa có phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc chưa có phòng thử nghiệm được thừa nhận thực hiện thử nghiệm thì không phải công bố hàm lượng hoạt chất đó trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa hoạt chất và tên hoạt chất.

g) Chỉ tiêu an toàn

h) Thành phần nguyên liệu

i) Hướng dẫn sử dụng

k)Hạn sử dụng

Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng của sản phẩm trong tiêu chuẩn công bố áp dụng khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi hạn sử dụng trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.

l)Hướng dẫn bảo quản

m) Thời gian công bố tiêu chuẩn

n) Xác nhận của đơn vị công bố tiêu chuẩn

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG THỂ HIỆN TRÊN NHÃN SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc

TÊN CỦA SẢN PHẨM

(Ví dụ: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt từ 21 đến 42 ngày tuổi)

TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có)

Định lượng:

Số tiêu chuẩn công bố:

Ngày sản xuất:

Hạn sử dụng*:

Hướng dẫn bảo quản:

Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm).

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Độ ẩm (%) max:

Protein thô (%) min:

ME (Kcal/kg) min:

Xơ thô (%) max:

Ca (%) min-max:

P tổng số (%) min-max:

Lysine tổng số (%) min:

Methionine + Cystine tổng số (%) min **:

Thông tin kháng sinh *** (nếu sử dụng):

Những điều cần lưu ý (nếu có):

NGUYÊN LIỆU

(Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử dụng để phối chế sản phẩm)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, cơ sở có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.

- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.

- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này.

*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.

** Bao gồm các chất thay thế Methionine.

*** Không bắt buộc phải ghi trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhưng bắt buộc phải ghi theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.

2.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh

TÊN CỦA SẢN PHẨM

TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có)

Định lượng:

Số tiêu chuẩn công bố:

Ngày sản xuất:

Hạn sử dụng*:

Hướng dẫn bảo quản:

Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc,xuất xứ của sản phẩm).

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

Độ ẩm (%) max:

Protein thô (%) min:

Béo thô (%) min:

Xơ thô (%) max:

Khoáng tổng số (%) max:

Thông tin kháng sinh **(nếu sử dụng):

Những điều cần lưu ý (nếu có):

NGUYÊN LIỆU

(Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử dụng để phối chế sản phẩm)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, tổ chức, cá nhân có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.

- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.

- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này.

*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.

** Không bắt buộc phải ghi trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhưng bắt buộc phải ghi theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.

3. Thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống

TÊN CỦA SẢN PHẨM

TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có)

Định lượng:

Số tiêu chuẩn công bố:

Ngày sản xuất:

Hạn sử dụng*:

Hướng dẫn bảo quản:

Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm).

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG** HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG

1. Chất chính …

2. Chất khác…..

Những điều cần lưu ý (nếu có)

NGUYÊN LIỆU

(Ghi tên các loại nguyên liệu của sản phẩm)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, tổ chức, cá nhân có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Công dụng, lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.

- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.

- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này.

-Nguyên liệu thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm nếu đã được ghi nhãn theo quy định của pháp luật về thực phẩm thì không bắt buộc phải ghi nhãn theo quy định của Thông tư này.

*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất,lưu thông sản phẩm.

**Chất chính, chất khác bắt buộc phải công bố hàm lượng theo tiêu chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp không ghi rõ các chất chính thì các chỉ tiêu chất lượng công bố trên nhãn được coi là chất chính.

4. Trường hợp thức ăn chăn nuôi có chỉ tiêu chất lượng chưa có phương pháp thử được chỉ định hoặc thừa nhận

Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chứa hoạt chất chưa có phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc chưa có phòng thử nghiệm được thừa nhận thực hiện thử nghiệm thì không phải công bố hàm lượng hoạt chất đó trên nhãn hoặc tài liệu kèm theo nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa hoạt chất và tên hoạt chất.

PHỤ LỤC III

NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG TÀI LIỆU KÈM THEO THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1.Tên cơ sở sản xuất

2. Địa chỉ sản xuất

3. Tên của sản phẩm, tên thương mại (nếu có)

4. Số tiêu chuẩn công bố áp dụng

5. Chỉ tiêu chất lượng

6. Thông tin kháng sinh (nếu sử dụng)theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này

7. Thành phần nguyên liệu

8. Ngày sản xuất

9. Hạn sử dụng hoặc ngày hết hạn

10. Định lượng

11. Hướng dẫn sử dụng (nếu có)

12. Hướng dẫn bảo quản (nếu có)

PHỤ LỤC IV

MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

(Tên đơn vị):........................
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ..................................

………………,ngày……..tháng ……. năm …….

BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI

Kính gửi: Cục Chăn nuôi/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tên đơn vị:........................................................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................

Địa chỉ sản xuất: ...............................................................................................................

Điện thoại: …………………Fax: …………………Email: ............................................

Công suất thiết kế (tấn/năm):............................................................................................

Số giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi ..........................................

Cơ quan cấp: .....................................................................................................................

Mục đích sản xuất thức ăn chăn nuôi (đánh dấu x vào các ô sau):

Thương mại

Tiêu thụ nội bộ

Gia công cho đơn vị khác

Theo đặt hàng

Đơn vị chúng tôi báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong giai đoạn ……… như sau:

I. Sản lượng và giá bán thức ăn chăn nuôi

1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc

Dùng cho đối tượng vật nuôi:

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Thức ăn đậm đặc (tấn)

Tổng sản lượng (tấn)

Thương mại

Theo đặt hàng (tấn)

Gia công cho đơn vị khác (tấn)

Tiêu thụ nội bộ (tấn)

Tổng sản lượng

Thương mại

Theo đặt hàng

Gia công cho đơn vị khác

Tiêu thụ nội bộ

Khối lượng (tấn)

Giá bán*

1. Lợn

Lợn con

Lợn choai

Lợn vỗ béo

Lợn nái chửa

Lợn nái nuôi con

2. Gia cầm**

2.1. Gà

2.1.1.Gà hướng thịt lông trắng

Gà hậu bị

Gà sinh sản

Gà thịt:

- Gà con

- Gà giò

- Gà vỗ béo

2.1.2.Gà hướng thịt lông màu

Gà hậu bị

Gà sinh sản

Gà thịt:

- Gà con

- Gà giò

- Gà vỗ béo

2.1.3.Gà hướng trứng

Gà hậu bị

Gà sinh sản

2.2. Vịt, ngan

2.2.1. Vịt, ngan hướng thịt

Vịt, ngan hậu bị

Vịt, ngan sinh sản

Vịt, ngan nuôi thịt (1 ngày tuổi - giết thịt)

2.2.1. Vịt hướng trứng

Vịt hậu bị

Vịt sinh sản

3. Chim cút

4. Trâu, bò

Bò sữa

Trâu, bò thịt

5. Động vật cảnh

6. Vật nuôi khác (ví dụ ong, tằm, hươu…)

* Giá bán bình quân trong giai đoạn báo cáo (đồng/kg)

**Gia cầm hậu bị được tính từ 1 ngày tuổi đến đẻ quả trứng đầu tiên

2. Thức ăn bổ sung (kg)

TT

Loại thức ăn

Tổng sản lượng

Thương mại

Theo đặt hàng

Gia công cho đơn vị khác

Tiêu thụ nội bộ

1

Thức ăn bổ sung khoáng

2

Thức ăn bổ sung vitamin

3

Thức ăn bổ sung axit amin

4

Thức ăn bổ sung vi sinh vật hữu ích

5

Loại khác

Tổng số

3. Thức ăn truyền thống(kg)

TT

Loại thức ăn chăn nuôi

Tổng sản lượng

Thương mại

Theo đặt hàng

Gia công cho đơn vị khác

Tiêu thụ nội bộ

1

Thức ăn có nguồn gốc động vật (ghi từng sản phẩm)

2

Thức ăn có nguồn gốc thực vật (ghi từng sản phẩm)

3

Thức ăn khác (ghi từng sản phẩm)

II. Danh sách các đơn vị thuê gia công tại đơn vị

TT

Tên, địa chỉ đơn vị thuê gia công tại đơn vị

Loại thức ăn chăn nuôi*

Sản lượng (kg)

1

2

*Chỉ cần liệt kê một trong những loại thức ăn: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống

III. Kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi (nếu sử dụng)

TT

Tên kháng sinh

Khối lượng* kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi**(kg)

Tổng khối lượng kháng sinh

Dùng trong thức ăn cho lợn

Dùng trong thức ăn cho gia cầm

Dùng trong thức ăn cho trâu, bò

Dùng trong thức ăn cho động vật cảnh

Dùng trong thức ăn cho vật nuôi khác

1

....

2

3

* Khối lượng kháng sinh được tính bằng khối lượng thuốc thú y sử dụng trong thức ăn chăn nuôi × hàm lượng kháng sinh trong thuốc thú y.

**Thức ăn chăn nuôi bao gồm thức ăn thương mại, thức ăn theo đặt hàng, thức ăn gia công cho đơn vị khác, thức ăn tiêu thụ nội bộ.

Đại diện công ty
(Ký, đóng dấu)

PHỤ LỤC V

DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Tên hóa chất

1

Carbuterol

2

Cimaterol

3

Clenbuterol

4

Chloramphenicol

5

Diethylstilbestrol (DES)

6

Dimetridazole

7

Fenoterol

8

Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran

9

Isoxuprin

10

Methyl-testosterone

11

Metronidazole

12

19 Nor-testosterone

13

Salbutamol

14

Terbutaline

15

Stilbenes

16

Melamine (Với hàm lượng Melamine trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)

17

Bacitracin Zn

18

Carbadox

19

Olaquindox

20

Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione.

21

Vat Yellow2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.

22

Vat Yellow3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

23

Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

24

Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.

25

Cysteamine

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. Danh mục nguyên liệu thức ăn truyền thống*

TT

Nguyên liệu

1

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật

1.1

Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản:

Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản

1.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn:

Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn

1.3

Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật

2

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

2.1

Các loại hạt và sản phẩm từ hạt

2.1.1

Hạt cốc:

Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê,hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc

2.1.2

Hạt đậu:

Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều,hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu

2.1.3

Hạt có dầu:

Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác;sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu

2.1.4

Hạt khác

2.2

Khô dầu:

Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác

2.3

Rễ, thân, củ, quả:

Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.

2.4

Gluten:

Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác

2.5

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm

2.5.1

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo:

Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo

2.5.2

Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia:

Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia

2.5.3

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác:

Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm

2.5.4

Tinh bột:

Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác

2.6

Thức ăn thô

2.6.1

Cây, cỏ trên cạn:

Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu,cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn

2.6.2

Cây thủy sinh:

Rong, rêu, tảo, bèo,cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh

2.6.3

Phụ phẩm cây trồng:

Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô,lá, thân cây trồng,phụ phẩm khác từ cây trồng

2.7

Nguyên liệu khác từ thực vật

3

Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản

4

Đường:

Glucose, lactose, mantose và đường khác

5

Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại, muối ăn (NaCl),bột đá, đá hạt, đá mảnh

6

Nguyên liệu thức ăn truyền thống khác

* Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

II. Danh mục nguyên liệu đơn

1. Chất dinh dưỡng cho vật nuôi

TT

Tên hoạt chất

1

Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin:

Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).

Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate)

Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol)

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)

Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

Loại khác: Betaine anhydrous, Betaine hydrochloride, Glycine betaine, Biotin, Choline chloride, Carnitine, L- Carnitine hydrochloride, D-panthenol, Folate, Folic acid, Inositol, L-carnitine, L-carnitine L-tartrate, Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), Para-amino benzoic acid (PABA), Taurine, Orotic acid

2

Nhóm khoáng

2.1

Nhóm khoáng vi lượng:

Cobalt (Co): Cobalt(II) acetate tetrahydrate, Cobalt(II) carbonate hydroxide (2:3) monohydrate, Cobalt(II) carbonate, Cobalt(II) sulphate heptahydrate, Cobalt chloride, Cobalt chloride citrate complex, Cobalt glucoheptonate, Cobalt gluconate, Cobalt oxide, Cobalt proteinate, Cobalt chelate

Đồng (Cu):Basic copper carbonate monohydrate, Copper acetate monohydrate, Copper chelate of amino acids hydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Copper chloride dehydrate, Copper methionate, Copper oxide, Copper sulphate pentahydrate, Copper(II) diacetate monohydrate, Coppe(II) carbonate dihydroxy monohydrate, Copper(II) chloride dehydrate, Copper(II) chelate of protein hydrolysates, Copper chloride dehydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Dicopper chloride trihydroxide, Copper chelate of hydroxy analogue of methionine, Copper bilysinate, Copper oxychloride, Copper hydrogen phosphate, Copper proteinate, Tribasic Copper Chloride Crôm (Cr): Chromium chloride, Chromium picolinate, Chromium tripicolinate, Chromium methionine Complex, Cr-Amino acid chelate, Chromium propionate, Chromium glycine chelate, Chromium yeast inactivated

Iốt (I): Calcium iodate anhydrous, Potassium iodide, Calcium iodate monohydrate, Ethylenediamine dihydroiodide (EDDI), Iodine amino acid chelate

Kẽm (Zn): Zinc carbonate, Zinc chloride monohydrate, Zinc lactate trihydrate, Zinc acetate dehydrate, Zinc chloride anhydrous, Zinc oxide, Zinc sulphate heptahydrate, Zinc sulphate monohydrate, Zinc chelate of amino acids hydrate, Zinc chelate of glycine hydrate, Zinc chloride hydroxide monohydrate, Zinc chelate of hydroxy analogue of methionine, Zinc chelate of methionine, Zinc chelate of protein hydrolysates, Zinc bislysinate, Zinc proteinate, Zinc hydroxychloride, Basic Zinc Chloride

Mangan (Mn):Manganese chelate of amino acids hydrate, Manganese chelate of glycine hydrate, Maganese chloride tetrahydrate, Manganese oxide, Manganomanganic oxide,Maganese hydrogen phosphate trihydrate, Manganese sulphate monohydrate, Manganese chelate of protein hydrolysates, Dimanganese chloride trihydroxide, Manganese chelate of hydroxy analogue of methionine, Manganese sulphate tetrahydrate, Manganeseproteinate, Manganese chloride, Manganese gluconate dehydrate, Manganese chloride tetrahydrate, Manganese amino acid complex, Manganese carbonate, Manganese polysaccharide complex, Manganese sulphate

Molypden (Mo):Ammonium molybdate, Sodium molybdate, Disulfua molypden

Sắt (Fe):Iron(II) carbonate, Iron(III) chloride hexahydrate, Iron(II) sulphate monohydrate, Iron(II) fumarate, Iron(II) chelate of amino acids hydrate, Iron(II) chelate of protein hydrolysates, Iron(II) chelate of glycine hydrate, Iron dextran, Iron oxide, Iron chelate of amino acids, Iron chelate of glycine, Iron(II) chloride tetrahydrate,Iron(III) citrate hexahydrate, Ferrous fumarate, Ferrous lactate trihydrate, Ferrous sulphate heptahydrate, Iron Proteinate

Selen (Se):Sodium selenite, Selenised yeast inactivated, Hydroxy analogue of selenomethionine, L-selenomethionine, Zinc-L-selenomethionine

Nhôm (Al): Aluminum hydroxide, Aluminum oxide.

2.2

Nhóm khoáng đa lượng:

Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone, Attapulgite, Bone ash, Calcium and magnesium carbonate, Calcium carbonate-mag- nesium oxide, Calcium chloride, Calcium dihydrogen diphosphate, Calcium gluconate, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Calcium pidolate, Calcium L-Pidolate, Calcium polyphosphate, Calcium salts of organic acids, Calcium sodium phosphate, Calcium sodium polyphosphate, Calcium sulphate anhydrous, Calcium sulphate dihydrate, Calcium sulphate hemi-hydrate, Calcium sulphate/carbonate, Calcium-magnesium, Cristobalite, Defluorinated phosphate, Degelatinised bone meal, Diammonium phos- phate (Diammonium hydrogen orthophosphate), Dicalcium phosphate (calcium hydrogen orthophosphate), Dicalcium pyrophosphate (Dicalcium diphosphate), Dipotassium phosphate (Di-potassium hydrogen orthophosphate), Disodium dihydrogen diphosphate, Disodium phosphate (Disodium hydrogen orthophosphate), Lithothamn, Hydrated Sodium Calcium Aluminosilicates, Feldspar, Klino, Mica, Calcium Montmorillonite Clay, Lanthanide, Maerl, Magnesium acid pyrophosphate, Magnesium carbonate, Magnesium chloride, Magnesium gluconate, Magnesium hydroxide, Magnesium hypophos-phite, Magnesium oxide, Magnesium phosphate, Magnesium pidolate, Magnesium potassium sulphate, Magnesium propionate, Magnesium salts of organic acids, Magnesium sulphate anhydrous, Magnesium sulphate heptahydrate, Magnesium sulphate monohydrate, Monoammonium phosphate (Ammonium dihydrogen orthophosphate), Monocalcium phosphate (calcium tetrahy- drogen diorthophosphate) Monodicalcium phosphate, Monopotassium phosphate (Potassium dihydrogen orthophosphate), Monosodium phosphate (Sodium dihydrogen orthophosphate) Pentapotassium triphosphate, Potassium bicarbonate (potassium hydrogen carbonate), Potassium carbonate, Potassium chloride, Potassium pidolate, Potassium polyphosphate, Potassium salts of organic acids, Potassium sulphate, Sodium bicarbonate (sodium hydrogencarbonate), Sodium carbonate, Sodium chloride, Sodium magnesium phosphate, Sodium polyphosphate (Sodium hexametaphos- phate), Sodium pyrophosphate (Tetrasodium diphosphate), Sodium salts of organic acids, Sodium sesquicarbonate (trisodium hydrogendi- carbonate), Sodium sulphate; Sodium tripolyphosphate (Penta sodium triphosphate), Sodium/ammonium (bi) carbonate (sodium/ammonium (hydrogen) carbonate), Sodium-calcium-magnesium phosphate, Tetrapotassium di-phosphate, Tricalcium phosphate (tricalcium orthophosphate), Tripotassium phosphate, Trisodium diphosphate, Trisodium Phosphate (Trisodium orthophosphate), Magnesium chelate, Magnesium amino acid chelate, Magnesium stearate, Magnesium chloride hexahydrate

3

Nhóm axit amin, muối axit amin và các chất đồng phân:

Guanidinoacetic acid, L-arginine, L-arginine monohydrochloride, L-cystine, Cystine HCL, L-histidine, L-histidine monohydrochloride monohydrate, L-leucine, L- isoleucine, L-threonine, L-tryptophan, DL-tryptophan, L-tyrosine, L-valine, Lysine và hợp chất muối Lysine (Concentrated liquid L-lysine, L-lysine monohydrochloride, L- Lysine sulphate, Concentrated liquid L-lysine monohydrochloride), Methionine, hợp chất muối Methionine và đồng phân Methionine (DL-methionine, Sodium DL- methionine, L-methionine, DL-methionyl- DL-methionine, Hydroxy analogue of methionine, Calcium salt of hydroxy analogue of methionine, Isopropyl ester of the hydroxylated analogue of methionine), L-Glutamic axit, Monosodium glutamate, Glycine, hợp chất muối Glycine các đồng phân Glycine, Taurine, L-Arginine, DL- Arginine, Arginine Hydrochloride, 2-Hydroxy-4-(Methylthio) butanoic acid -isopropyl ester (HMBI), Carnitine, Glutamate (Mono sodium L-glutamate), Glutamine, Serine, Phenylalamin, Proline

2. Chất hỗ trợ vật nuôi

TT

Tên hoạt chất, vi sinh vật

1

Chất hỗ trợ tiêu hóa:

Endo-1,4-beta-mannanase, 3-phytase, 6-phytase, alpha-amylase, Maltogenic alpha-amylase, beta-amylase, cellulase, beta-glucosidase, glucoamylase, hemicellulase, lactase, alpha-galactosidase, endo-1,3(4)-beta-glucanase, endo-1,4-beta-glucanase, endo-1,4-beta- mannanase, endo-1,4-beta-xylanase, polygalacturonase, serine protease, subtilisin, pectinase, pullulanase, xylanase, lipase, bromelain, ficin, keratinase, papain, pepsin, protease (trypsine), catalase, glucose oxidase, Lysozyme, Neutral Protease, Isomaltooligosaccharide, Mannan Oligosaccharide, Endopentosanase, Fungal protease, Arabinase, Cellulobiase, Esterase, Hydrolase, Isomerase, Ligninase, Maltase, Oxidoreductase, Alkaline Protease, Proteinase, Urease, Invertase, 1,3-1,6 Beta glucan, Hemicellulose

2

Hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột:

Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bifidobacterium animalis ssp. animalis, Carnobacterium divergens, Clostridium butyricum, Enterococcus faecium, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus delbrueckii ssp. bulgaricus, Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius ssp. salivarius, Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus,Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus thermophiles

3

Các chất hỗ trợ khác:

- Vi sinh vật: Lactobacillus farciminis, Pediococcus acidilactici, Saccharomyces cerevisiae boulardii

- Sản phẩm thảo dược, hoạt chất từ thảo dược

- Các chất khác: Ammonium chloride, Benzoic acid, Calcium formate, Canthaxanthin, Cinnamaldehyde, Dimethylglycine sodium salt, Fumaric acid, Kidney bean lectins, Lanthanum carbonate octahydrate, Potassium diformate, Sodium benzoate, Mono- and Diglycerides of Butyric acid, Diglyrecides of Lauric acid, Monoglycerides of propionic acid, Mono- di- triglycerides of butyric acid, Mono- di- triglycerides of propionic acid, Mono-di-triglycerides of caprylic, Mono-di-triglycerides of capric acid, Glucosamine sulphate, Chondroitin sulphate, Octanoic acid, Decanoic acid, Palmitic acid, High- palmitic triglycerides, TMaz 80, Caprylic acid, Capric acid, Lauric acid, 10t-12c- Octadecadienoic acid methyl ester, 9c-11c-Octadecadienoic acid methyl ester, 10t-12c- Octadecadienoic acid, 9c-11-Octadecadienoic acid, Isomer t10-c12, Isomert11-c9, Lactic acid, Calcium lactate, Potassium lactate, Ammonium lactate, Sodium lactate và các muối khác của Lactic acid,Acetic acid, Calcium acetate, Potassium acetate, Ammoniumacetate, Sodium acetate và các muối khác của Acetic acid, Propionic acid, Calcium propionate, Potassium propionate, Ammoniumpropionate, Sodium propionate và các muối khác của Propionic acid, Butyric acid, Calcium butyrate, Potassium butyrate, Ammoniumbutyrate, Sodium butyrate và các muối khác của Butyric acid,

3. Chất kỹ thuật (duy trì hoặc cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi)

TT

Tên hoạt chất, vi sinh vật

1

Chất bảo quản:

Acetic acid, Ammonium formate, Ammonium propionate, Calcium acetate, Calcium citrates, Calcium formate, Calcium lactate, Calcium propionate, Calcium sorbate, Citric acid, DL-Malic acid, Ethyl 4-hydroxybenzoate, Formic acid, Fumaric acid, Hydrochloric acid, Lactic acid, L-Tartaric acid, Methyl 4-hydroxybenzoate, Methylpropionic acid, Orthophosphoric acid, Potassium acetate, Potassium citrates, Potassium diformate, Potassium lactate, Potassium L-tartrates, Potassium propionate, Potassium sodium L-tartrate, Potassium sorbate, Propionic acid, Propyl 4- hydroxybenzoate, Sodium benzoate, Sodium bisulphate, Sodium bisulphite, Sodium citrates, Sodium diacetate, Sodium ethyl 4-hydroxybenzoate, Sodium formate, Sodium lactate, Sodium L-tartrates, Sodium metabisulphite, Sodium methyl 4- hydroxybenzoate, Sodium nitrite, Sodium propyl 4-hydroxybenzoate, Sodium sorbate, Sodium propionate, Sorbic acid, Sulphuric acid, Sodium methylparaben, Sodium propyl paraben, Sodium acetate dehydro, Sodium Erythorbate

2

Chất chống oxy hóa:

Alpha-tocopherol, Ascorbic acid, Ascorbyl palmitate, Butylated hydroxyanisole (BHA), Butylated hydroxytoluene (BHT), Calcium ascorbate, Dodecyl gallate, Ethoxyquin, Octyl gallate, Propyl gallate, Sodium ascorbate, Synthetic delta tocopherol, Synthetic gamma tocopherol, Tocopherol extracts from vegetable oils, Tocopherol- rich extracts from vegetable oils (delta rich), Polyphenol, Quercetin, Sodium metabisulfite, Tertiary butylhydroquinone, Ethoxyquin monomer, Ethoxyquin polymer

3

Chất nhũ hóa:

Lecithins, Lecithins liquid, Hydrolysed lecithins, Lecithins de-oiled, Glycerine fatty acid ester, Ethoxylated castor oil, Modified lecithin, Glyceryl monostearate, Glycerol polyethylene glycol ricinoleate, Sucrose fatty acid ester, Polyxyethylene sorbitan fatty acid ester

4

Chất ổn định:

Sodium alginate, Potassium alginate

5

Chất làm đặc:

Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin

6

Chất tạo gel:

Sodium alginate, Potassium alginate

7

Chất kết dính:

Clinoptilolite of sedimentary origin, Illite-montmorillonite-kaolinite, Montmorillonite-Illite, Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin, Sodium lignosulphonate, Polymethylolcarbamine, Calcium Lignosulphonate

8

Các chất kiểm soát nhiễm phóng xạ:

Ferric(III) ammonium hexacyanoferrate (II), Bentonite

9

Chất chống vón:

Bentonite, Clinoptilolite of sedimentary origin, Dolomite-Magnesite, Illite- montmorillonite-kaolinite, Iron sodium tartrates, Montmorillonite-Illite, Aluminum Calcium silicate, Magnesium silicate, Hydrated Sodium calcium aluminosilicate; Tricalcium Silicate, Silica, Bentonite montmorillonite, Diatomaceous Earth, Colloidal silica, Clipnotilolite, diamol, Microcrystalline cellulose

10

Chất điều chỉnh độ axit:

DL- Malic acid , L-Malic acid, Sodium bisulphate, Ammonium carbonate, Ammonium dihydrogen orthophosphate, Ammonium hydrogen carbonate, Benzoic acid, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Diammonium hydrogen orthophosphate, Dipotassium hydrogen orthophosphate, Disodium dihydrogen diphosphate, Enterococcis faecium, Hydrochloric acid, Pentapotassium triphosphate, Potassium dihydrogen orthophosphate, Potassium hydrogen carbonate, Potassium hydroxide, Salt of DL- or L-Malic Acid, Sodium bisulphate, Sodium hydroxide, Sodium malate, Sodium sesquicarbonate, Sulphuric acid, Tetrapotassium diphosphate, Tripotassium orthophosphate, Pyrophosphate

11

Chất hỗ trợ ủ chua:

- Enzymes:Alpha-amylase, Beta-glucanase, Cellulase, Xylanase

- Vi sinh vật và môi trường lên men của chúng: Enterococcus faecium, Lactobacillus buchneri,Lactobacillus brevis, Lactobacillus casei, Lactobacillus diolivorans, Lactobacillus fermentum, Lactobacillus kefiri, Lactobacillus hilgardii,Lactococcus lactis, Lactobacillus paracasei,Lactobacillus plantarum,Lactobacillus rhamnosus, Pediococcus acidilactici, Pediococcus parvulus, Pediococcus pentosaceus, Propionibacterium acidipropionici

- Hóa chất: Ammonium propionate, Formaldehyde, Formic acid, Hexamethylene tetramine, Propionic acid, Potassium sorbate, Sodium bisulphate, Sodium formate, Sodium propionate, Sodium nitrite, Sodium Humate, Gluconate calcium

12

Chất có nhiều công dụng:

Chất nhũ hóa và ổn định, chất làm đặc và tạo gel: Acacia (Gum arabic), Agar, Alginic acid, Ammonium alginate, Calcium alginate, Calcium stearoyl 2-lactylate, Carboxymethylcellulose (Sodium salt of carboxymethyl ether of cellulose), Carrageenan, Cassia gum, Cellulose powder, Dextrans, Ether of polyglycerol and of alcohols obtained by the reduction of oleic and palmitic acids, Ethylcellulose, Ethylmethylcellulose, Gellan gum, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate, Guar gum, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylmethylcellulose, Lecithins, Locust bean gum (Carob gum), Mannitol, Methylcellulose, Microcrystalline cellulose, Mono-esters of propane-1,2-diol (propyleneglycol), Partial polyglycerol esters of polycondensed fatty acids of castor oil, Polyethyleneglycol, Polyethyleneglycol ester of fatty acids, Polyglycerol esters of non-polymerised edible fatty acids, Polyoxyethylated glyceride of tallow fatty acids, Polyoxyethylene (20)-sorbitan monolaurate, Polyoxypropylene-polyoxyethylene polymers, Potassium alginate, Propane-1,2-diol alginate (Propyleneglycol alginate), Sodium stearoyl 2-lactylate, Sorbitan monolaurate, Sorbitan monooleate, Sorbitan monopalmitate, Sorbitan monostearate, Sorbitan tristearate, Sorbitol, Stearoyl 2-lactylic acid, Stearyl tartrate, Sucroglycerides (mixture of esters of saccharose and mono- and di-glycerides of edible fatty acids), Sucrose esters of fatty acids (esters of saccharose and edible fatty acids),Tamarind seed flour, Tragacanth, Xanthan gum, Monopropylene glycol, Glycerin (glycerol), Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA), EDTA disodium salt, Polysorbate 80, Polyoxyethylene sorbitan monooleate, Sodium stearoyl lactylate, Tween 80

Chất kết dính, chống vón cục, chất làm đông:Bentonite-montmorillonite, Calcium aluminates, Calcium silicate, Citric acid, Clinoptilolite of volcanic origin, Colloidal silica, Kaolinitic clays, Kieselgur, Lignosulphonates, Natrolite-phonolite, Natural mixtures of steatites and chlorite, Perlite, Potassium ferrocyanide, Sepiolite, Silicic acid, Sodium aluminosilicate, Sodium ferrocyanide, Vermiculite, Propylene glycol, Mono and di-glycerides, Polyoxyethylene sorbitan fatty acids ester, Clipnotilolite

4. Chất tạo màu

TT

Tên hoạt chất

1

Nhóm Carotenoids và Xanthophylls:Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenal, Canthaxanthin, Capsanthin, Citranaxanthin, Cryptoxanthin, Ethyl ester of beta-apo-8'- carotenoic acid, Lutein, Zeaxanthin

Nhóm tạo màu khác:Acid brilliant green BS (Lissamine green), Allura Red, Azorubine hoặc carmoisine (Disodium 4- hydroxy-3- (4-sulfonato-1 -naphthylazo) naphthalene-1-sulfonate), Bixin, Brilliant Blue FCF, Caramel colours, Carbon black, Carmine, Chlorophyll copper complex, Chlorophyllin Copper Complex, Erythrosine, Indigotine, Iron Oxide (Red, Black, Yellow), Patent blue V, Ponceau 4 R, Quinoline Yellow, Sunset yellow FCF, Tartrazine, Titanium dioxide, Apocarotenoic Ester, Titanum dioxide, Egg yellow 990, Caramel N, Brown HT, Carmoisine, Edical carmoisine, Brillant blue, FD&C Blue#1, Amaranth, Carmoisine red E122

5. Chất tạo mùi, vị

TT

Tên hoạt chất

TT

Tên hoạt chất

1

(-)-3,7-Dimethyl-6-octen-1-ol

322

Ethyl heptanoate

2

(1R)-1,7,7- T rimethylbicyclo[2.2.1]heptan-2- one

323

Ethyl hex-3-enoate

3

(d-, l-) Isoleucine

324

Ethyl hexadecanoate

4

(DL-) Valine

325

Ethyl hexanoate

5

(L-) Histidine

326

Ethyl isobutyrate

6

1,1-Diethoxyethane

327

Ethyl isovalerate

7

1,1-Dimethoxy-2-phenylethane

328

Ethyl lactate

8

1,2-Dimethoxy-4- (prop-1-enyl)benzene

329

Ethyl nonanoate

9

1,3-Dimethoxybenzene

330

Ethyl octanoate

10

1,4(8), 12- Bisabolatriene

331

Ethyl oleate

11

1,4-Dimethoxybenzene

332

Ethyl phenylacetate

12

1,5,5,9-Tetramethyl- 13-oxatricyclo [8.3.0.0.(4.9)]tridecane

333

Ethyl propionate

13

1,8-Cineole

334

Ethyl salicylate

14

12- Methyltridecanal

335

Ethyl tetradecanoate

15

1-Ethoxy-1-(3-hexenyloxy)ethane

336

Ethyl trans-2-butenoate

16

1-Isopropenyl-4- methylbenzene

337

Ethyl undecanoate

17

1-Isopropyl- 4-methylbenzene

338

Ethyl valerate

18

1-Isopropyl-2- methoxy-4-methylbenzene

339

Ethyldeca- 2(cis),4(trans)-dienoate

19

1-Methoxy-4- (prop-1(trans)-enyl)benzene

340

Eugenol

20

1-Phenethyl acetate

341

Eugenyl acetate

21

1-Phenylethan-1-ol

342

Fenchyl acetate

22

1-Propane-1-thiol

343

Fenchyl alcohol

23

2- Methoxynaphthalene

344

Formic acid

24

2- Propionylthiazole

345

Fumaric acid

25

2-(2-Methylprop-1-enyl)-4-

346

Furfural

26

2-(4-Methylphenyl)propan-2-ol

347

Furfuryl acetate

27

2-(sec-Butyl)-3-methoxypyrazine

348

Furfuryl alcohol

28

2,3- Dimethylpyrazine

349

Gallic acid

29

2,3,5- Trimethylpyrazine

350

Gamma-Terpinene

30

2,3,5,6- Tetramethylpyrazine

351

Geraniol

31

2,3-Diethyl-5-methylpyrazine

352

Geranyl acetate

32

2,3-Diethylpyrazine

353

Geranyl butyrate

33

2,4,5-Trimethylthiazole

354

Geranyl formate

34

2,4-Decadienal

355

Geranyl isobutyrate

35

2,4-Dithiapentane

356

Geranyl propionate

36

2,4-heptadienal, Hepta-2,4-dienal

357

Glyceryl tributyrate

37

2,5- Dimethylpyrazine

358

Glycine

38

2,5 or 6-methoxy-3-methylpyrazine

359

Glycyrrhizic acid ammoniated

39

2,5-Dimethylphenol

360

Hept-2(trans)- enal

40

2,6- Dimethylpyridine

361

Hept-4-enal

41

2,6,6-Trimethylcyclohex-2-en-1,4-dione

362

Heptan-1-ol

42

2,6-Dimethoxyphenol

363

Heptan-2-one

43

2,6-Dimethylhept-5-enal

364

Heptanal

44

2,6-Dimethylphenol

365

Heptano-1,4-lactone

45

2-Acetyl-3- methylpyrazine

366

Heptanoic acid

46

2-Acetyl-3-ethylpyrazine

367

Heptyl acetate

47

2-Acetyl-5- methylfuran

368

Hex-2(trans)-enal

48

2-Acetylfuran

369

Hex-2(trans)-enyl acetate

49

2-Acetylpyridine

370

Hex-2-en-1-ol

50

2-Acetylpyrrole

371

Hex-2-enyl butyrate

51

2-Acetylthiazole

372

Hex-3(cis)-en-1-ol

52

2-Dodecenal

373

Hex-3(cis)-enal

53

2-Ethyl 4-methylthiazole

374

Hex-3(cis)-enyl acetate

54

2-Ethyl-3- methylpyrazine

375

Hex-3(cis)-enyl formate

55

2-ethyl-3,(5or6)di methylpyrazine

376

Hex-3(cis)-enyl isobutyrate

56

2-Ethyl-3,5- dimethylpyrazine

377

Hex-3-enyl butyrate

57

2-Ethyl-3-methoxypyrazine

378

Hex-3-enyl hexanoate

58

2-Ethyl-4- hydroxy-5-methyl-3(2H)-furanone

379

Hex-3-enyl isovalerate

59

2-Ethylbutyric acid

380

Hex-3-enyl lactate

60

2-Ethylhexan-1-ol

381

Hexa- 2(trans),4(trans)-dienal

61

2-Ethylpyrazine

382

Hexadecanoic acid

62

2-Furanmethanethiol

383

Hexan-1-ol

63

2-Hexenal; hex-2- enal

384

Hexan-3,4-dione

64

2-Isobutyl-3- methoxypyrazine

385

Hexanal

65

2-Isobutylthiazole

386

Hexano-1,4-lactone

66

2-Isopropyl-4- methylthiazole

387

Hexanoic acid

67

2-Isopropylphenol

388

Hexyl 2-methylbutyrate

68

2-Methoxy-3- methylpyrazine

389

Hexyl acetate

69

2-Methoxy-4- methylphenol

390

Hexyl butyrate

70

2-Methoxy-4- vinylphenol

391

Hexyl hexanoate

71

2-Methoxybenzaldehyde

392

Hexyl isobutyrate

72

2-Methoxyethyl benzene

393

Hexyl isovalerate

73

2-Methoxyphenol

394

Hexyl lactate

74

2-Methyl-1- phenylpropan-2-ol

395

Hexyl phenylacetate

75

2-Methyl-2- pentenoic acid

396

Hexyl salicylate

76

2-Methyl-2-(methyldithio) propanal

397

Indole

77

2-Methyl-4-propyl-1,3-oxathiane

398

Isoborneol

78

2-Methylbenzene-1-thiol

399

Isobornyl acetate

79

2-Methylbutyl acetate

400

Isobutyl acetate

80

2-Methylbutyl butyrate

401

Isobutyl benzoate

81

2-Methylbutyl isovalerate

402

Isobutyl butyrate

82

2-Methylbutyraldehyde

403

Isobutyl isobutyrate

83

2-Methylbutyric acid

404

Isobutyl isovalerate

84

2-Methylcrotonic acid

405

Isobutyl phenylacetate

85

2-Methylfuran

406

Isobutyl salicylate

86

2-Methylfuran-3-thiol

407

Isoeugenol

87

2-Methylheptanoic acid

408

Isopentanol

88

2-Methylphenol

409

Isopentyl 2-methylbutyrate

89

2-Methylpropan-1-ol

410

Isopentyl acetate

90

2-Methylpropanal

411

Isopentyl benzoate

91

2-Methylpropane-1-thiol

412

Isopentyl cinnamate

92

2-Methylpropionic acid

413

Isopentyl isobutyrate

93

2-Methylpyrazine

414

Isopentyl salicylate

94

2-Methylundecanal

415

Isopropanol

95

2-Methylvaleric acid

416

Isopropyl tetradecanoate

96

2-Oxopropanal

417

Isopulegol

97

2-Pentylfuran

418

Isopulegone

98

2-Phenylethan-1-ol

419

Lactic acid

99

2-Phenylpropanal

420

L-Alanine

100

3- (Methylthio)butanal

421

L-Arginine

101

3- Butylidenephthalide

422

L-arginine produced by Escherichia coli NITE BP-02186)

102

3- Ethylcyclopentan-1,2-dione

423

L-Aspartic acid

103

3- Propylidenephthalide

424

L-Carvone

104

3-(Methylthio)hexan-1-ol

425

L-Cysteine

105

3-(Methylthio)propan-1-ol

426

L-Cysteine hydrochloride monohydrate

106

3-(Methylthio)propionaldehyde

427

L-glutamic acid

107

3-(p-Cumenyl)-2- methylpropionaldehyde

428

L-Histidine

108

3,4- Dimethylcyclopentan-1,2-dione

429

Linalool

109

3,4-Dihydrocoumarin

430

Linalool oxide

110

3,4-Dimethylphenol

431

Linalyl acetate

111

3,5,5- Trimethylcyclohex-2-en-1-one

432

Linalyl butyrate

112

3,5-Dimethyl-1,2,4-trithiolane

433

Linalyl formate

113

3,5-Dimethylcyclopentan-1,2-dione

434

Linalyl isobutyrate

114

3,5-Octadiene-2- one

435

Linalyl propionate

115

3,7,11- T rimethyldodeca-2,6,10-trien-1 -ol

436

L-Leucine

116

3,7-Dimethyloctan-1-ol

437

l-Limonene

117

3-Ethylpyridine

438

L-Menthol

118

3-Hydroxy-4,5- dimethylfuran-2(5H)-one

439

L-Methionine

119

3-Hydroxybutan-2-one

440

L-Phenylalanine

120

3-Mercaptobutan-2- one

441

L-Proline

121

3-Methyl-1,2,4- trithiane

442

L-Thyrosine

122

3-Methyl-2- cyclopenten-1-one

443

L-Valine

123

3-Methyl-2- pentylcyclopent-2-en-1-one

444

Maltol

124

3-Methyl-2(pent-2- enyl)cyclopent-2-en-1-one

445

Menthol

125

3-Methyl-2(pent-2(cis)-enyl)cyclopent-2- en-1- one

446

Menthyl acetate

126

3-Methylbutanal

447

Methanethiol

127

3-Methylbutane-1- thiol

448

Methyl 2-furoate

128

3-Methylbutyl 3- methylbutyrate

449

Methyl 2-methyl-3-furyl disulfide

129

3-Methylbutyl butyrate

450

Methyl 2-methylbutyrate

130

3-Methylbutyl dodecanoate

451

Methyl 2-methylvalerate

131

3-Methylbutyl formate

452

Methyl 3-(methylthio)propionate

132

3-Methylbutyl hexanoate

453

Methyl 3-oxo-2- pentyl-1- cyclopentylacetate

133

3-Methylbutyl octanoate

454

Methyl acetate

134

3-Methylbutyl phenylacetate

455

Methyl anthranilate

135

3-Methylbutyl propionate

456

Methyl benzoate

136

3-Methylbutylamine

457

Methyl butyrate

137

3-Methylbutyric acid

458

Methyl cinnamate

138

3-Methylcyclopentan-1,2-dione

459

Methyl decanoate

139

3-Methylindole

460

Methyl furfuryl disulfide

140

3-Methylnona-2,4-dione

461

Methyl furfuryl Sulfide

141

3-Methylphenol

462

Methyl hexanoate

142

3-Phenylpropan-1- ol

463

Methyl isovalerate

143

3-Phenylpropanal

464

Methyl N-methylanthranilate

144

3-Phenylpropyl isobutyrate

465

Methyl phenylacetate

145

4- Methoxyacetophenone

466

Methyl propionate

146

4- Methoxybenzaldehyde

467

Methyl propyl disulfide

147

4- Methylacetophenone

468

Methyl salicylate

148

4-(2,5,6,6- Tetramethyl-2-cyclohexenyl)-3- buten-2- one

469

Methylsulfinyl methane

149

4-(2-Furyl)but-3-en- 2-one

470

methyltetrahydropyran

150

4-(4-Methoxyphenyl)butan-2-one

471

Monosodium glutamate

151

4-(p- Hydroxyphenyl)butan-2-one

472

Myrcene

152

4,5- Dihydrothiophen-3(2H)-one

473

Naringin / (2S)-4H-1-Benzopyran-4- one,7-((2-O-(6- deoxy-alpha-L- mann opyranosyl )-beta- D- glucopyranosyl) oxy)-2,3-dihydro-5- hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)

153

4,5-Dihydro-2- methylfuran-3(2H)-one

474

Nerol

154

4-Acetoxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one

475

Nerolidol

155

4-Allyl-2,6-dimethoxyphenol

476

Neryl acetate

156

4-Ethylguaiacol

477

Neryl formate

157

4-Ethylphenol

478

Neryl isobutyrate

158

4H-1,3,5- Dithiazine, Dihydro-2,4,6-tris(2- methylpropyl)-; 5,6-Dihydro-2,4,6- trans(2- methylpropyl)4H-1,3,5-dithiazine

479

Neryl propionate

159

4-Hydroxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one

480

Non-2(cis)-en-1- ol

160

4-Isopropylbenzaldehyde

481

Non-2-enal

161

4-Isopropylbenzyl alcohol

482

Non-6(cis)-enal

162

4-Methyl-5- vinylthiazole

483

Non-6-en-1-ol

163

4-Methylnonanoic acid

484

Nona- 2(trans),6(cis)-dienal

164

4-Methyloctanoic acid

485

Nona- 2(trans),6(trans)-dienal

165

4-Methylphenol

486

Nona-2,4-dienal

166

4-Oxovaleric acid

487

Nona-2,6-dien-1-ol

167

4-Phenylbut-3-en-2- one

488

Nonan- 3- one

168

4-Terpinenol

489

Nonan-1-ol

169

5- Methylquinoxaline

490

Nonan-2-one

170

5-(2-Hydroxyethyl)-4-methylthiazole

491

Nonanal

171

5,6,7,8-Tetrahydroquinoxaline

492

Nonano-1,4-lactone

172

5,6-Dihydro-2,4,6,tris(2- methylpropyl)4H- 1,3,5-dithiazine

493

Nonano-1,5-lactone

173

5-Ethyl-3-hydroxy- 4-methylfuran-2(5H)-one

494

Nonanoic acid

174

5H-5-methyl-6,7- dihydrocyclopenta (b)pyrazine

495

Nonyl acetate

175

5-Methyl-2- phenylhex-2-enal

496

Nootkatone

176

5-Methylfurfural

497

Oct-1-en-3-ol

177

5-Methylhept-2- en-4-one

498

Oct-1-en-3-one

178

5-Methylquinoxaline

499

Oct-1-en-3-yl acetate

179

6,10-Dimethyl-5,9- undecadien-2-one

500

Oct-2-enal

180

6-Methyl- hepta- 3,5-dien- 2-one

501

Oct-3-en-1-ol

181

6-Methylhept-5-en- 2-one

502

Octan-1-ol

182

8-Mercapto-p- menthan-3-one

503

Octan-2-ol

183

Acetaldehyde

504

Octan-2-one

184

Acetic acid

505

Octan-3-ol

185

Acetophenone

506

Octan-3-one

186

Acetylpyrazine

507

Octanal

187

Allyl heptanoate

508

Octano-1,4-lactone

188

Allyl hexanoate

509

Octano-1,5-lactone

189

Allyl isothiocyanate

510

Octanoic acid

190

Allyl methyl disulfide

511

Octyl acetate

191

Allylthiol

512

Octyl butyrate

192

alpha- Damascone

513

Oleic acid

193

alpha- Hexylcinnamaldehyde

514

p-Anisyl acetate

194

alpha- Methylcinnamaldehyde

515

p-Anisyl alcohol

195

alpha- Pentylcinnamaldehyde

516

Pent-1-en-3-ol

196

alpha-Ionone

517

Pent-2-en-1-ol

197

alpha-Phellandrene

518

Pentadecano-1,15- lactone

198

alpha-Terpinene

519

Pentan-1-ol

199

alpha-Terpineol

520

Pentan-2,3-dione

200

Aspartic acid

521

Pentan-2-ol

201

Benzaldehyde

522

Pentan-2-one

202

Benzene-1,3-diol

523

Pentanal

203

Benzoic acid

524

Pentano-1,4-lactone

204

Benzophenone

525

Pentyl butyrate

205

Benzothiazole

526

Pentyl hexanoate

206

Benzyl acetate

527

Pentyl isovalerate

207

Benzyl alcohol

528

Pentyl salicylate

208

Benzyl benzoate

529

Phenethyl 2-methyl-butyrate

209

Benzyl butyrate

530

Phenethyl acetate

210

Benzyl cinnamate

531

Phenethyl benzoate

211

Benzyl formate

532

Phenethyl butyrate

212

Benzyl hexanoate

533

Phenethyl formate

213

Benzyl isobutyrate

534

Phenethyl isobutyrate

214

Benzyl isovalerate

535

Phenethyl isovalerate

215

Benzyl methyl sulfide

536

Phenethyl octanoate

216

Benzyl phenylacetate

537

Phenethyl phenylacetate

217

Benzyl propionate

538

Phenethyl propionate

218

Benzyl salicylate

539

Phenol

219

beta- Damascenone

540

Phenylacetaldehyde

220

beta-Alanine

541

Phenylacetic acid

221

beta-caryophyllene

542

Phenylmethanethiol

222

beta-Damascone

543

picoline beta (3- methylpyridine)

223

beta-Ionone

544

Pin-2(10)- ene

224

beta-Ocimene

545

Pin-2(3)- ene

225

Bis-(2-Methyl-3-furyl) disulfide

546

Piperine

226

Borneo

547

Piperonal

227

Bornyl acetate

548

p-Menth-1-ene-8- thiol

228

Butan-1-ol

549

p-methylanisole, 1-Methoxy-4- methylbenzene

229

Butan-2-one

550

Prenyl acetate

230

Butanal

551

Propanal

231

Butyl 2- methylbutyrate

552

Propane-2-thiol

232

Butyl acetate

553

Propionic acid

233

Butyl butyrate

554

Propyl acetate

234

Butyl isovalerate

555

Propyl hexanoate

235

Butyl lactate

556

p-Tolualdehyde

236

Butyl valerate

557

Pyrrolidine

237

Butylamine

558

Salicylaldehyde

238

Butyl-O-butyryllactate

559

sec- Pentylthiophene

239

Butyric acid

560

sec-Butan-3-onyl acetate

240

Butyro-1,4-lactone

561

Serine

241

Camphene

562

S-Furfuryl acetothioate

242

Carvacrol

563

S-Methyl butanethioate

243

Carvyl acetate

564

Smoke flavouring extract

244

Cinnamaldehyde

565

Sodium bisulphate

245

Cinnamic acid

566

Succinic acid

246

Cinnamyl acetate

567

Tannic acid

247

Cinnamyl alcohol

568

Taurine

248

Cinnamyl butyrate

569

Terpineol

249

Cinnamyl isobutyrate

570

Terpineol acetate

250

Cinnamyl isovalerate

571

Terpinolene

251

Citral

572

Tetradecano-1,5- lactone

252

Citronellal

573

Tetradecanoic acid

253

Citronellic acid

574

Thaumatin / Einecs

254

Citronellol

575

Theaspirane

255

Citronellyl acetate

576

Thiamine hydrochloride

256

Citronellyl butyrate

577

Thymol

257

Citronellyl formate

578

tr-1-(2,6,6- Trimethyl-1-cyclohexen- 1-yl)but-2-en-1- one

258

Citronellyl propionate

579

tr-2, cis-6- Nonadien-1-ol

259

Cyclohexyl acetate

580

tr-2, tr-4- Nonadienal

260

D,L-Isoleucine

581

tr-2, tr-4- Undecadienal

261

d,l-Isomenthone

582

trans-2-Decenal

262

D,L-Serine

583

trans-2-Nonenal

263

d-Carvone

584

trans-2-Octenal

264

Dec-2-enal

585

trans-Menthone

265

Dec-2-enoic acid

586

Tridec-2-enal

266

Deca- 2(trans),4(trans)-dienal

587

Tridecan-2-one

267

Decan- 2 -one

588

Triethyl citrate

268

Decan-1-ol

589

Trimethylamine

269

Decanal

590

Trimethylamine hydrochloride

270

Decano-1,4-lactone

591

Trimethyloxazole

271

Decano-1,5-lactone

592

Undec-10-enal

272

Decanoic acid

593

Undec-2(trans)- enal

273

Decyl acetate

594

Undecan-2-one

274

delta-3- Carene

595

Undecanal

275

d-Fenchone

596

Undecano-1,4- lactone

276

Diacetyl

597

Undecano-1,5-lactone

277

Diallyl disulfide

598

Valencene

278

Diallyl sulfide

599

Valeric acid

279

Diallyl trisulfide

600

Vanillin

280

Dibutyl sulfide

601

Vanillyl acetone

281

Diethyl malonate

602

Veratraldehyde

282

Diethyl succinate

603

Erythritol

283

Diethyl-5- methylpyrazine

604

Ethyl maltol

284

Difurfuryl ether

605

Ethyl vanillin

285

Difurfuryl Sulfide

606

Isovaleric

286

Dihydrocarvyl acetate

607

Isoamyl acetate

287

Dimethyl disulfide

608

Sodium Saccharin

288

Dimethyl sulfide

609

Neohesperidin dihydrochalcone

289

Dimethyl tetrasulfide

610

Tributyrin

290

Dimethyl trisulfide

611

Phenylethyl alcohol

291

Diphenyl ether

612

Isoamyl phenylacetate

292

Dipropyl disulfide

613

Gama Nonalactone

293

Dipropyl trisulfide

614

Isoamyl butyrate

294

Disodium 5-guanylate

615

Erythorsin

295

Disodium 5'-inosinate

616

Disodium 5’-Inosinate

296

Disodium 5'-ribonucleotide

617

Neotame

297

Disodium guanosine 5'-monophosphate

618

Guanosine 5’-monophosphate GMP)

298

Disodium Inosine- 5-Mono-phosphate (IMP)

619

Inosine-5-mono-phosphate (IMP)

299

d-Limonene

620

Acetylmethyl Carbinol

300

DL-Menthol (racemic)

621

Cinnamic Aldehyde

301

Dodec-2(trans)- enal

622

Disodium 5’-guanylate

302

Dodecan-1-ol

623

Iso amyl iso Valerate

303

Dodecanal

624

Butyl butyryl lactate

304

Dodecano-1,4- lactone

625

Heptanone

305

Dodecano-1,5- lactone

626

Acetyl propionyl

306

Dodecanoic acid

627

Anisaldehyde

307

Dodecyl acetate

628

Isom amyl acetate

308

Ethanol

629

Gamma Undecalactone

309

Ethyl 2- methylbutyrate

630

Undecanone mono propylene glycol

310

Ethyl 4-oxovalerate

631

Iso Amyl Salicylate

311

Ethyl acetate

632

Bourbonal

312

Ethyl acetoacetate

633

Furaneol

313

Ethyl acrylate

634

Corylone

314

Ethyl benzoate

635

Furfural mercaptain

315

Ethyl butyrate

636

Isoamyl acetate

316

Ethyl cinnamate

637

Raspberry ketone

317

Ethyl dec-2- enoate

638

Sanguinarine

318

Ethyl dec-4- enoate

639

Glucosum anhydricum

319

Ethyl decanoate

640

Aspartme

320

Ethyl dodecanoate

641

Ammonium Glycyrrhizinate

321

Ethyl formate

642

3-Methy cyclopenten-1,2-dione

6. Nguyên liệu đơn khác được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.

III. Nguyên liệu được công nhận từ kết quả khảo nghiệm; nguyên liệu được công nhận từ kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia tại Việt Nam.

103
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No. 21/2019/TT-BNNPTNT

Hanoi, November 28, 2019

 

CIRCULAR

ELABORATING TO A NUMBER OF ARTICLES OF LAW ON ANIMAL HUSBANDRY REGARDING ANIMAL FEED

Pursuant to Decree No. 15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 of the Government administering functions, tasks, powers and organizational structures of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

Pursuant to Law on Animal Husbandry dated November 19, 2018;

At request of Director General of Department of Livestock Production,

Minister of Agriculture and Rural Development promulgates Circular on elaborating to a number of Articles of Law on Animal Husbandry regarding animal feed.

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

This Circular elaborates some regulations specified in Clause 4 Article 37, Clause 2 Article 46, Point d Clause 2 Article 48, Point c Clause 2 Article 79 of Law on Husbandry on animal feed, including:

1. Quality indicators in animal feeds that need publicizing in the declared and applied standards;

2. Labeling of animal feed;

3. Report on manufacture of animal feed;

4. List of chemical substances, biological and microorganism products prohibited in animal feed; List of ingredients permitted for use in animal feed.

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to domestic organizations and individuals and foreign organizations and individuals whose operation involves animal feed in Vietnam territory.

Chapter II

PROVISIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Quality indicators in animal feeds that need publicizing in the declared and applied standards are specified in Annex I attached to this Circular.

Article 4. Labeling of animal feed

1. Details to the displayed on labels of animal feed are specified under Annex II attached to this Circular.

2. Animal feed that is bulk cargo while in circulation is required to have documents attached thereto specified under Annex III attached to this Circular, except for traditional animal feed that is not processed and is sold directly to persons conducting animal husbandry activities.

3. Packaged animal feed by order and animal feed for internal use while in circulation are not required to be labeled as specified in Clause 1 of this Article but the package must be marked to identify and avoid confusion, and attach documents specified under Annex III attach to this Circular.

4. Animal feed containing veterinary drugs with antibiotics to prevent and cure diseases of domestic animals must fully specify name and contents of antibiotics, use instruction and dosing interval on the labels or attached documents while in circulation.

Article 5. Report on manufacture of animal feed

Facilities manufacturing commercial animal feed shall report on manufacture of animal feed using the form under Annex IV attached to this Circular and submit to Department of Livestock Production, local Departments of Agriculture and Rural Development online or via postal services on a monthly basis in the first week of the following month or on a irregular basis at request of competent authorities.

Article 6. List of chemical substances, biological and microorganism products prohibited in animal feed; List of ingredients permitted for use in animal feed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. List of ingredients permitted for use in animal feed is specified under Annex VI attached to this Circular.

3. Department of Livestock Production is responsible for:

a) consolidating and requesting Minister of Agriculture and Rural Development to consider and update the lists specified in Clauses 1 and 2 of this Article on a yearly basis;

b) updating and publicizing traditional feed and single commercial ingredients on website of Ministry of Agriculture and Rural Development.

Traditional feed products that are not publicized according to regulations in this Point shall be manufactured only for trade and exchange among smallholdings, households and household business.

Chapter III

IMPLEMENTATION

Article 7. Entry into force

1. This Circular comes into force from January 14, 2020.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Circular No. 28/2014/TT-BNNPTNT dated September 04, 2014 of Minister of Agriculture and Rural Development on lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture, trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam;

b) Circular No. 42/2015/TT-BNNPTNT dated November 16, 2015 of Minister of Agriculture and Rural Development on revised lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture, trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam;

c) Circular No. 01/2017/TT-BNNPTNT dated January 16, 2017 of Minister of Agriculture and Rural Development on revised lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture, trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam;

d) Circular No. 02/2019/TT-BNNPTNT dated February 11, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development on list of animal feed by tradition and single ingredients permitted for circulation in Vietnam;

Article 8. Transition clauses

1. Labels of animal feed according to Circular No. 20/2017/TT-BNNPTNT dated November 10, 2017 of Minister of Agriculture and Rural Development on elaborating to Decree No. 39/2017/ND-CP dated April 4, 2017 of Government on management of animal and fishery feed printed before the effective date hereof shall be used until December 31, 2021 inclusively.

2. Animal feed permitted for circulation in Vietnam according to Decree No. 39/2017/ND-CP dated April 4, 2017 of Government on animal and fishery feed before the effective date hereof containing ingredients that have not be publicized as specified in Point b Clause 3 Article 6 of this Circular shall be in circulation until December 31, 2021 inclusively.

Article 9. Responsibility for implementation

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration and revision./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Phung Duc Tien

 

ANNEX I

QUALITY INDICATORS OF ANIMAL FEED THAT NEED PUBLICIZING IN DECLARED AND APPLIED STANDARDS
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development)

1. Compound feed and concentrates

No.

Indicators

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Visual: Shape, color

-

Description

2

Moisture

%

No greater than

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

%

No less than

4

Metabolizable energy (ME)

Kcal/kg

No less than

5

Crude fiber

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

Calcium

%

From … to …

7

Total phosphorus

%

From … to …

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

%

No less than

9

Methionine + Total Cystine*

%

No less than

10

Total threonine

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11

Total minerals

%

No greater than

12

Grit (insoluble minerals in hydrochloric acid)

%

No greater than

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

None

*Including substitutions of Methionine

2. Compound feed for pets*

No.

Indicators

Unit

Form of publicizing

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

Description

2

Moisture

%

No greater than

3

Crude protein

%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Crude fat

%

No less than

5

Crude fiber

%

No greater than

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

%

No greater than

*Pets refer to animals raised not for human consumption

3. Compound supplement

No.

Indicators

Unit

Form of publicizing

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

Description

2

Moisture or water content

%

No greater than

3

Quality indicators determining nature and use of products*

Weight/weight or weight/volume

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4

Native element minerals (if any)

Weight/weight or weight/volume

From … to …

6

Grit (insoluble minerals in hydrochloric acid)**

%

No greater than

*Choose indicators and forms of publicizing based on the products (E.g. Form of publicizing shall be no less than with respect to vitamin, amino acid indicators)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. Traditional feed and single ingredient

No.

Indicators

Unit

Form of publicizing

1

Visual: Shape, color

-

Description

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Moisture or water content

%

No greater than

3

Quality indicators determining nature and use of products*

Weight/weight or weight/volume

No less than or no greater than or from … to …

4

Grit (insoluble minerals in hydrochloric acid)**

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No greater than

*Choose indicators and forms of publicizing based on the products (E.g. Form of publicizing shall be no less than with respect to vitamin, amino acid indicators)

**Does not apply to products in liquid form

5. Declared and applied standards include:

a) Name, address and phone number of organizations and individuals declaring the standards b) Name of address, commercial name (if any)

c) Declared and applied standards No. d) Scope of the standards

dd) Referencing documents (methods of collecting specimens, methods of testing quality and safety indicators of animal feed)

e) Quality indicators or nutrition value

Animal feed containing veterinary drugs with antibiotics to prevent and cure pets is not required to publicize antibiotic information in the quality indicator schedule but is required to be labeled according to Clause 4 Article 4 of this Circular.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

g) Safety indicators

h) Component of ingredients

i) Use instruction

k) Expiry date

Expiry date of a product is not required to be specified in the declared and applied standards when update product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.

l) Preservation instruction

m) Date of standard publication

n) Confirmation of entities publicizing the standards

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

DETAILS TO BE DISPLAYED ON LABLES OF ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development)

1. Compound feed and concentrates

PRODUCT NAME

(E.g. Compound feed for broilers 21 to 42 days old)

COMMERCIAL NAME (if any)

Quantification:

Declared standards No.

Date of manufacture:

Expiry date*:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Name, address and phone number of registering organization or individual (Ensure traceability of the product).

NUTRITION FACTS OR QUALITY INDICATORS

Moisture (%) max:

Crude protein (%) min:

ME (Kcal/kg) min:

Crude fiber (%) max:

Ca (%) min-max:

Total P (%) min-max:

Total lysine (%) min:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Antibiotic information *** (if used):

Remarks (if any):

INGREDIENTS

(Specify name of primary ingredients mixed together)

USE INSTRUCTION

- Apart from compulsory details above, the facility may specify other details (E.g. Product batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.), as long as they comply with regulations and law on product labeling.

- With respect to animal feed for export, the labeling shall follow request of the importing countries.

- With respect to import animal feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this Circular.

*Expiry date of a product is not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

***Not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products according to Clause 4 Article 4 of this Circular.

 

2. Compound feed for pets

PRODUCT NAME

COMMERCIAL NAME (if any)

Quantification:

Declared standards No.

Date of manufacture:

Expiry date*:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Name, address and phone number of registering organization or individual (Ensure traceability of the product).

NUTRITION FACTS OR QUALITY INDICATORS

Moisture (%) max:

Crude protein (%) min:

Crude fat (%) min:

Crude fiber (%) max:

Total minerals (%) max:

Antibiotic information ** (if used):

Remarks (if any):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(Specify name of primary ingredients mixed together)

USE INSTRUCTION

- Apart from compulsory details above, organizations and individuals may specify other details (E.g. Product batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.) as long as they comply with regulations and law on product labeling.

- With respect to animal feed for export, the labeling shall follow request of the importing countries.

- With respect to import animal feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this Circular.

*Expiry date of a product is not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.

**Not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products according to Clause 4 Article 4 of this Circular.

 

3. Supplement and traditional feed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

COMMERCIAL NAME (if any)

Quantification:

Declared standards No.

Date of manufacture:

Expiry date*:

Preservation instruction:

Name, address and phone number of registering organization or individual (Ensure traceability of the product).

NUTRITION FACTS** OR QUALITY INDICATORS

1. Primary substances: …

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Remarks (if any):

 

INGREDIENTS

 (Specify name of ingredients of the product)

USE INSTRUCTION

- Apart from compulsory details above, organizations and individuals may specify other details (E.g. Functions, product batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.) as long as they comply with regulations and law on product labeling.

- With respect to animal feed for export, the labeling shall follow request of the importing countries.

- With respect to import animal feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this Circular.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

*Expiry date of a product is not required to be specified in details on the label when publicize product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the products.

**Contents of the primary substances and other substances must be publicized according to declared and applied standards. In case primary substances are not specified, quality indicators displayed on the labeled shall be considered as primary substances.

4. In case animal feed contains a quality indicator whose designated or recognized testing methods are not available

Animal feed manufactured in water containing active ingredients which have not been tested by a designated laboratory or a recognized laboratory is not required to publicize content of the active ingredients on the label or attached documents but is required to specify components and quantity of ingredients containing the active ingredients and name of the active ingredients.

 

ANNEX III

DETAILS TO BE DISPLAYED IN DOCUMENTS ATTACHED TO ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development)

1. Name of manufacturing facility

2. Address of manufacturing facility

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4. Declared and applied standards No.

5. Quality indicators

6. Antibiotic information (if used) according to Clause 4 Article 4 of this Circular

7. Component of ingredients

8. Date of manufacture

9. Expiry date

10. Quantification

11. Use instruction (if any)

12. Preservation instruction (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ANNEX IV

FORM FOR REPORT ON MANUFACTURE OF ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development)

(Entity):…………………………..
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------

No. ……………………

(Location and date)

 

REPORT ON MANUFACTURE OF ANIMAL FEED

To: Department of Livestock Production/Department of Agriculture and Rural Department

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Head office address: .........................................................................................................

Address of manufacturing facility: ..................................................................................................

Phone: ……………………… Fax ………………….. E-mail …………………………

Design capacity (tonne/year): ……………………………………………………………

Certificate of eligibility to manufacture animal feed No. ...................................................

Body of issuing: …………………………………………………………………………………

Purpose of manufacturing animal feed (put “x” in boxes below):

Commercial

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Toll manufacturing for other entities

 

Upon order placement

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

I. Throughput and price of animal feed

1. Compound feed and concentrates

For domestic animals:

Compound feed

Concentrates (tonne)

Total throughput (tonne)

Commercial

Upon order placement

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Internal use (tonne)

 

Total throughput

 

Commercial

Upon order placement

 

Toll manufacturing for other entities 

Internal use

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Price*

 

 

 

 

 

 

1. Swine

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Shoat

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Finisher

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Gestating pig

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

Lactating pigs

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2.1. Chicken

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

2.1.1. White broiler

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Started stock

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

Broiler breeder

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Chick

- Cockerel

- Finisher

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2. Colored broiler

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Broiler breeder

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Broiler:

- Chick

- Cockerel

- Finisher

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2.1.3. Layer

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Started stock

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Layer breeder

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Duck

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Started stock

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

Breeder

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

Ducks raised for meat (from 1 day of age until slaughtered)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1. Ducks raised for eggs

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Breeder

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

3. Quail

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

4. Buffalo, cow

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

Dairy cattle

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

5. Pets

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

6. Other domestic animals (e.g. bees, silkworms, deer, etc.)

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

*Average price during the reporting period (VND/kg)

**Started stock of poultry starts from 1 day of age to date of laying the first egg

2. Supplement (kg)

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total throughput

Commercial

Upon order placement

Toll manufacturing for other entities

Internal use

1

Mineral supplements

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

2

Vitamin supplements

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Amino acid supplements

 

 

 

 

 

4

Beneficial bacteria supplements

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

5

Others

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total amount

 

 

 

 

 

3. Traditional feed (kg)

No.

Type of animal feed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Commercial

Upon order placement

Toll manufacturing for other entities

Internal use

1

Animal origin (specify each product)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2

Plant origin (specify each product)

 

 

 

 

 

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

II. List of entities entering into toll manufacturing agreements with the reporting entity

No.

Name and address of entities entering into toll manufacturing agreements with reporting entity

Type of animal feed*

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

 

 

 

2

 

 

 

* Specify any of following: Compound feed, concentrates, supplements or traditional feed

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Name of antibiotics

Amount* of antibiotics used in animal feed** (kg)

Antibiotic gross weight

Used in pig feed

Used in poultry feed

Used in cattle feed

Used in pet feed

Used in feed for other domestic animals

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

....

 

 

 

 

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

3

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

* Amount of antibiotics shall equal amount of veterinary drugs used in animal feed x content of antibiotics in the veterinary drugs.

**Animal feed includes commercial feed, feed upon order placement, feed under toll manufacturing agreements for other entities or feed for internal use.

 

 

Company’s representative
(Signature and stamp)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

LIST OF CHEMICAL SUBSTANCES, BIOLOGICAL AND MICROORGANISM PRODUCTS PROHIBITED IN ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development)

No.

Name of chemical substances

1

Carbuterol

2

Cimaterol

3

Clenbuterol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Chloramphenicol

5

Diethylstilbestrol (DES)

6

Dimetridazole

7

Fenoterol

8

Furazolidon and Nitrofuran derivatives

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Isoxsuprin

10

Methyl-testosterone

11

Metronidazole

12

19-Nortestosterone

13

Salbutamol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Terbutaline

15

Stilbenes

16

Melamine (Provided that Melamine content in animal feed exceeds 2.5 mg/kg)

17

Bacitracin zinc

18

Carbadox

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Olaquindox

20

Vat Yellow 1 (other names: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); molecular formula C28H12N2O2; nomenclature: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione.

21

Vat Yellow2 (other name: Indanthrene); molecular formula: C28H14N2O2S2; nomenclature: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.

22

Vat Yellow3 (other name: Mikethrene); molecular formula: C28H18N2O4; nomenclature: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.

23

Vat Yellow 4 (other name: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); molecular formula: C24H12O2; nomenclature: 7,14-Dibenzpyrenequinone.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Auramine (other name: yellow pyoctanine; glauramine); molecular formula: C17H21N3; nomenclature: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] and Auramine derivatives.

25

Cysteamine

 

ANNEX VI

LIST OF INGREDIENTS PERMITTED TO BE MADE INTO ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development)

I. List of traditional feed ingredients*

No.

Ingredients

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Ingredients of animal origin

1.1

Ingredients of fishery origin:

Fish, shrimp, crab, crustacean, molluscs and other fishery; fishery products and by-products

1.2

Ingredients of terrestrial animal origin:

Bone meal, meat meal, meat and bone meal, hydrolyzed feather meal, poultry meal, egg, insect, invertebrates, milk and products of milk; other by-products from terrestrial animals

1.3

Other ingredients of animal origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Ingredients of plant origin

2.1

Grains and grain products

2.1.1

Cereal:

Maize, rice, wheat, malt, millet and other cereal; cereal products and by-products

2.1.2

Bean:

soya-bean, green bean, lupine, pigeon pea and other beans; bean products and by-products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Oilseeds:

Bean, cottonseed, linseed, sesame, cashew and other oilseeds; oilseed products and by-products

2.1.4

Other bean

2.2

Oil cake:

Soybean meal, peanut meal, palm kernel meal, rapeseed meal, sesame meal, sunflower meal, linseed meal, coconut meal, cottonseed meal, lupine meal and other oil cakes

2.3

Root, trunk, bulb and fruit:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.4

Gluten:

Corn gluten meal, wheat gluten meal, animal feed gluten and other gluten

2.5

Products and by-products from food manufacturing and processing

2.5.1

Products and by-products of sugarcane and confectionery manufacturing and processing:

Molasses, crumbs, other products and by-products of sugarcane and confectionery manufacturing and processing

2.5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Distillers grains, wheat and by-products of distillers grains, wheat, brewer yeast, dried distillers grains with solubles (DDGS) and other by-products of alcohol, wine and beer manufacturing and processing

2.5.3

Products and by-products from other food manufacturing and processing:

Pineapple wastes, peanut wastes, cassava wastes and bagasse; other products and by-products from other food manufacturing and processing

2.5.4

Starch:

Rice starch, corn starch, tapioca, wheat starch and other types of starch

2.6

Forage

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Terrestrial plants and weed:

Natural grass, planted grass, Poaceae plants, leguminous plants, other terrestrial plants and weed and products thereof

2.6.2

Aquatic plants:

Alga, moss, seaweed, water fern, other aquatic plants and products of aquatic plants

2.6.3

By-products of plants:

Straw, thatch, rice husk, corncob, ear of corn, leaves and trunk of plants, and other by-products of plants

2.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

Oil and fat of terrestrial and aquatic plant and animal origin

4

Sugar:

Glucose, lactose, maltose and other sugars

5

Urea used as feed for cattle ruminants, table salt (NaCl), calcium carbonate, chippings and granules of natural stones

6

Other traditional feed ingredients

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

II. List of single ingredients

1. Nutrients for domestic animals

No.

Name of the active ingredient

1

Vitamins, provitamins and substances with similar functions to vitamins:

Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)

Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)

Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate)

Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) Vitamin B12 (Cyanocobalamin)

Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)

Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol)

Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)

Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)

Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)

Other types: Betaine anhydrous, Betaine hydrochloride, Glycine betaine, Biotin, Choline chloride, Carnitine, L- Carnitine hydrochloride, D-panthenol, Folate, Folic acid, Inositol, L-carnitine, L-carnitine L-tartrate, Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), Para-amino benzoic acid (PABA), Taurine, Orotic acid

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

Micro minerals:

Cobalt (Co): Cobalt(II) acetate tetrahydrate, Cobalt(II) carbonate hydroxide (2:3) monohydrate, Cobalt(II) carbonate, Cobalt(II) sulphate heptahydrate, Cobalt chloride, Cobalt chloride citrate complex, Cobalt glucoheptonate, Cobalt gluconate, Cobalt oxide, Cobalt proteinate, Cobalt chelate

Copper(Cu):Basic copper carbonate monohydrate, Copper acetate monohydrate, Copper chelate of amino acids hydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Copper chloride dehydrate, Copper methionate, Copper oxide, Copper sulphate pentahydrate, Copper(II) diacetate monohydrate, Coppe(II) carbonate dihydroxy monohydrate, Copper(II) chloride dehydrate, Copper(II) chelate of protein hydrolysates, Copper chloride dehydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Dicopper chloride trihydroxide, Copper chelate of hydroxy analogue of methionine, Copper bilysinate, Copper oxychloride, Copper hydrogen phosphate, Copper proteinate, Tribasic Copper Chloride Chrome (Cr): Chromium chloride, Chromium picolinate, Chromium tripicolinate, Chromium methionine Complex, Cr-Amino acid chelate, Chromium propionate, Chromium glycine chelate, Chromium yeast inactivated

Iodine (I): Calcium iodate anhydrous, Potassium iodide, Calcium iodate monohydrate, Ethylenediamine dihydroiodide (EDDI), Iodine amino acid chelate

Zinc (Zn):Zinc carbonate, Zinc chloride monohydrate, Zinc lactate trihydrate, Zinc acetate dehydrate, Zinc chloride anhydrous, Zinc oxide, Zinc sulphate heptahydrate, Zinc sulphate monohydrate, Zinc chelate of amino acids hydrate, Zinc chelate of glycine hydrate, Zinc chloride hydroxide monohydrate, Zinc chelate of hydroxy analogue of methionine, Zinc chelate of methionine, Zinc chelate of protein hydrolysates, Zinc bislysinate, Zinc proteinate, Zinc hydroxychloride, Basic Zinc Chloride

Manganese (Mn):Manganese chelate of amino acids hydrate, Manganese chelate of glycine hydrate, Maganese chloride tetrahydrate, Manganese oxide, Manganomanganic oxide,Maganese hydrogen phosphate trihydrate, Manganese sulphate monohydrate, Manganese chelate of protein hydrolysates, Dimanganese chloride trihydroxide, Manganese chelate of hydroxy analogue of methionine, Manganese sulphate tetrahydrate, Manganeseproteinate, Manganese chloride, Manganese gluconate dehydrate, Manganese chloride tetrahydrate, Manganese amino acid complex, Manganese carbonate, Manganese polysaccharide complex, Manganese sulphate

Molybdenum (Mo):Ammonium molybdate, Sodium molybdate, Disulfua molypden

Iron (Fe):Iron(II) carbonate, Iron(III) chloride hexahydrate, Iron(II) sulphate monohydrate, Iron(II) fumarate, Iron(II) chelate of amino acids hydrate, Iron(II) chelate of protein hydrolysates, Iron(II) chelate of glycine hydrate, Iron dextran, Iron oxide, Iron chelate of amino acids, Iron chelate of glycine, Iron(II) chloride tetrahydrate,Iron(III) citrate hexahydrate, Ferrous fumarate, Ferrous lactate trihydrate, Ferrous sulphate heptahydrate, Iron Proteinate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Aluminum (Al): Aluminum hydroxide, Aluminum oxide.

2.2

Macro minerals:

Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone, Attapulgite, Bone ash, Calcium and magnesium carbonate, Calcium carbonate-mag- nesium oxide, Calcium chloride, Calcium dihydrogen diphosphate, Calcium gluconate, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Calcium pidolate, Calcium L-Pidolate, Calcium polyphosphate, Calcium salts of organic acids, Calcium sodium phosphate, Calcium sodium polyphosphate, Calcium sulphate anhydrous, Calcium sulphate dihydrate, Calcium sulphate hemi-hydrate, Calcium sulphate/carbonate, Calcium-magnesium, Cristobalite, Defluorinated phosphate, Degelatinised bone meal, Diammonium phos- phate (Diammonium hydrogen orthophosphate), Dicalcium phosphate (calcium hydrogen orthophosphate), Dicalcium pyrophosphate (Dicalcium diphosphate), Dipotassium phosphate (Di-potassium hydrogen orthophosphate), Disodium dihydrogen diphosphate, Disodium phosphate (Disodium hydrogen orthophosphate), Lithothamn, Hydrated Sodium Calcium Aluminosilicates, Feldspar, Klino, Mica, Calcium Montmorillonite Clay, Lanthanide, Maerl, Magnesium acid pyrophosphate, Magnesium carbonate, Magnesium chloride, Magnesium gluconate, Magnesium hydroxide, Magnesium hypophos-phite, Magnesium oxide, Magnesium phosphate, Magnesium pidolate, Magnesium potassium sulphate, Magnesium propionate, Magnesium salts of organic acids, Magnesium sulphate anhydrous, Magnesium sulphate heptahydrate, Magnesium sulphate monohydrate, Monoammonium phosphate (Ammonium dihydrogen orthophosphate), Monocalcium phosphate (calcium tetrahy- drogen diorthophosphate) Monodicalcium phosphate, Monopotassium phosphate (Potassium dihydrogen orthophosphate), Monosodium phosphate (Sodium dihydrogen orthophosphate) Pentapotassium triphosphate, Potassium bicarbonate (potassium hydrogen carbonate), Potassium carbonate, Potassium chloride, Potassium pidolate, Potassium polyphosphate, Potassium salts of organic acids, Potassium sulphate, Sodium bicarbonate (sodium hydrogencarbonate), Sodium carbonate, Sodium chloride, Sodium magnesium phosphate, Sodium polyphosphate (Sodium hexametaphos- phate), Sodium pyrophosphate (Tetrasodium diphosphate), Sodium salts of organic acids, Sodium sesquicarbonate (trisodium hydrogendi- carbonate), Sodium sulphate; Sodium tripolyphosphate (Penta sodium triphosphate), Sodium/ammonium (bi) carbonate (sodium/ammonium (hydrogen) carbonate), Sodium-calcium-magnesium phosphate, Tetrapotassium di-phosphate, Tricalcium phosphate (tricalcium orthophosphate), Tripotassium phosphate, Trisodium diphosphate, Trisodium Phosphate (Trisodium orthophosphate), Magnesium chelate, Magnesium amino acid chelate, Magnesium stearate, Magnesium chloride hexahydrate

3

Amino acid, amino acid salts and isomers:

Guanidinoacetic acid, L-arginine, L-arginine monohydrochloride, L-cystine, Cystine HCL, L-histidine, L-histidine monohydrochloride monohydrate, L-leucine, L- isoleucine, L-threonine, L-tryptophan, DL-tryptophan, L-tyrosine, L-valine, Lysine and Lysine salt compounds (Concentrated liquid L-lysine, L-lysine monohydrochloride, L- Lysine sulphate, Concentrated liquid L-lysine monohydrochloride), Methionine, Methionine salt compounds and Methionine isomers (DL-methionine, Sodium DL- methionine, L-methionine, DL-methionyl- DL-methionine, Hydroxy analogue of methionine, Calcium salt of hydroxy analogue of methionine, Isopropyl ester of the hydroxylated analogue of methionine), L-Glutamic acid, Monosodium glutamate, Glycine, Glycine salt compounds, Glycine isomers, Taurine, L-Arginine, DL-Arginine, Arginine Hydrochloride, 2-Hydroxy-4-(Methylthio) butanoic acid –isopropyl ester (HBMI), Carnitine, Glutamate (Mono sodium L-glutamate), Glutamate, Serine, Phenylalamin, Proline

2. Aids for domestic animals

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Digestive aid substances:

Endo-1,4-beta-mannanase, 3-phytase, 6-phytase, alpha-amylase, Maltogenic alpha-amylase, beta-amylase, cellulase, beta-glucosidase, glucoamylase, hemicellulase, lactase, alpha-galactosidase, endo-1,3(4)-beta-glucanase, endo-1,4-beta-glucanase, endo-1,4-beta- mannanase, endo-1,4-beta-xylanase, polygalacturonase, serine protease, subtilisin, pectinase, pullulanase, xylanase, lipase, bromelain, ficin, keratinase, papain, pepsin, protease (trypsine), catalase, glucose oxidase, Lysozyme, Neutral Protease, Isomaltooligosaccharide, Mannan Oligosaccharide, Endopentosanase, Fungal protease, Arabinase, Cellulobiase, Esterase, Hydrolase, Isomerase, Ligninase, Maltase, Oxidoreductase, Alkaline Protease, Proteinase, Urease, Invertase, 1,3-1,6 Beta glucan, Hemicellulose

2

Gastrointestinal microbiota aids:

Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bifidobacterium animalis ssp. animalis, Carnobacterium divergens, Clostridium butyricum, Enterococcus faecium, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus delbrueckii ssp. bulgaricus, Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius ssp. salivarius, Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus,Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus thermophiles

3

Other aids:

- Microorganisms: Lactobacillus farciminis, Pediococcus acidilactiici, Saccharomyces cerevisiae boulardii

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Other substances: Ammonium chloride, Benzoic acid, Calcium formate, Canthaxanthin, Cinnamaldehyde, Dimethylglycine sodium salt, Fumaric acid, Kidney bean lectins, Lanthanum carbonate octahydrate, Potassium diformate, Sodium benzoate, Mono- and Diglycerides of Butyric acid, Diglyrecides of Lauric acid, Monoglycerides of propionic acid, Mono- di- triglycerides of butyric acid, Mono- di- triglycerides of propionic acid, Mono-di-triglycerides of caprylic, Mono-di-triglycerides of capric acid, Glucosamine sulphate, Chondroitin sulphate, Octanoic acid, Decanoic acid, Palmitic acid, High- palmitic triglycerides, TMaz 80, Caprylic acid, Capric acid, Lauric acid, 10t-12c- Octadecadienoic acid methyl ester, 9c-11c-Octadecadienoic acid methyl ester, 10t-12c- Octadecadienoic acid, 9c-11-Octadecadienoic acid, Isomer t10-c12, Isomert11-c9, Lactic acid, Calcium lactate, Potassium lactate, Ammonium lactate, Sodium lactate and other salts of Lactic acid, Acetic acid, Calcium acetate, Potassium acetate, Ammoniumacetate, Sodium acetate and other salts of Acetic acid, Propionic acid, Calcium propionate, Potassium propionate, Ammoniumpropionate, Sodium propionate and other salts of Propionic acid, Butyric acid, Calcium butyrate, Potassium butyrate, Ammoniumbutyrate, Sodium butyrate and other salts of Butyric acid,

3. Technical substances (to maintain or boost properties of animal feed)

No.

Name of active ingredients and microorganisms

1

Preservatives:

Acetic acid, Ammonium formate, Ammonium propionate, Calcium acetate, Calcium citrates, Calcium formate, Calcium lactate, Calcium propionate, Calcium sorbate, Citric acid, DL-Malic acid, Ethyl 4-hydroxybenzoate, Formic acid, Fumaric acid, Hydrochloric acid, Lactic acid, L-Tartaric acid, Methyl 4-hydroxybenzoate, Methylpropionic acid, Orthophosphoric acid, Potassium acetate, Potassium citrates, Potassium diformate, Potassium lactate, Potassium L-tartrates, Potassium propionate, Potassium sodium L-tartrate, Potassium sorbate, Propionic acid, Propyl 4- hydroxybenzoate, Sodium benzoate, Sodium bisulphate, Sodium bisulphite, Sodium citrates, Sodium diacetate, Sodium ethyl 4-hydroxybenzoate, Sodium formate, Sodium lactate, Sodium L-tartrates, Sodium metabisulphite, Sodium methyl 4- hydroxybenzoate, Sodium nitrite, Sodium propyl 4-hydroxybenzoate, Sodium sorbate, Sodium propionate, Sorbic acid, Sulphuric acid, Sodium methylparaben, Sodium propyl paraben, Sodium acetate dehydro, Sodium Erythorbate

2

Antioxidants:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

Emulsifiers:

Lecithins, Lecithins liquid, Hydrolysed lecithins, Lecithins de-oiled, Glycerine fatty acid ester, Ethoxylated castor oil, Modified lecithin, Glyceryl monostearate, Glycerol polyethylene glycol ricinoleate, Sucrose fatty acid ester, Polyxyethylene sorbitan fatty acid ester

4

Stabilizers:

Sodium alginate, Potassium alginate

5

Thickeners:

Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Gelling agents:

Sodium alginate, Potassium alginate

7

Binders:

Clinoptilolite of sedimentary origin, Illite-montmorillonite-kaolinite, Montmorillonite-Illite, Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin, Sodium lignosulphonate, Polymethylolcarbamine, Calcium Lignosulphonate

8

Radiation control substances:

Ferric(III) ammonium hexacyanoferrate (II), Bentonite

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Bentonite, Clinoptilolite of sedimentary origin, Dolomite-Magnesite, Illite- montmorillonite-kaolinite, Iron sodium tartrates, Montmorillonite-Illite, Aluminum Calcium silicate, Magnesium silicate, Hydrated Sodium calcium aluminosilicate; Tricalcium Silicate, Silica, Bentonite montmorillonite, Diatomaceous Earth, Colloidal silica, Clipnotilolite, diamol, Microcrystalline cellulose

10

Acidity regulators:

DL- Malic acid , L-Malic acid, Sodium bisulphate, Ammonium carbonate, Ammonium dihydrogen orthophosphate, Ammonium hydrogen carbonate, Benzoic acid, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Diammonium hydrogen orthophosphate, Dipotassium hydrogen orthophosphate, Disodium dihydrogen diphosphate, Enterococcis faecium, Hydrochloric acid, Pentapotassium triphosphate, Potassium dihydrogen orthophosphate, Potassium hydrogen carbonate, Potassium hydroxide, Salt of DL- or L-Malic Acid, Sodium bisulphate, Sodium hydroxide, Sodium malate, Sodium sesquicarbonate, Sulphuric acid, Tetrapotassium diphosphate, Tripotassium orthophosphate, Pyrophosphate

11

Pickling aids:

- Enzymes:Alpha-amylase, Beta-glucanase, Cellulase, Xylanase

- Microorganisms and environment for pickling thereof: Enterococcus faecium, Lactobacillus buchneri,Lactobacillus brevis, Lactobacillus casei, Lactobacillus diolivorans, Lactobacillus fermentum, Lactobacillus kefiri, Lactobacillus hilgardii,Lactococcus lactis, Lactobacillus paracasei,Lactobacillus plantarum,Lactobacillus rhamnosus, Pediococcus acidilactici, Pediococcus parvulus, Pediococcus pentosaceus, Propionibacterium acidipropionici

- Chemicals: Ammonium propionate, Formaldehyde, Formic acid, Hexamethylene tetramine, Propionic acid, Potassium sorbate, Sodium bisulphate, Sodium formate, Sodium propionate, Sodium nitrite, Sodium Humate, Gluconate calcium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Multi-purpose substances:

Emulsifiers and stabilizers, thickeners and gelling agents: Acacia (Gum arabic), Agar, Alginic acid, Ammonium alginate, Calcium alginate, Calcium stearoyl 2-lactylate, Carboxymethylcellulose (Sodium salt of carboxymethyl ether of cellulose), Carrageenan, Cassia gum, Cellulose powder, Dextrans, Ether of polyglycerol and of alcohols obtained by the reduction of oleic and palmitic acids, Ethylcellulose, Ethylmethylcellulose, Gellan gum, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate, Guar gum, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylmethylcellulose, Lecithins, Locust bean gum (Carob gum), Mannitol, Methylcellulose, Microcrystalline cellulose, Mono-esters of propane-1,2-diol (propyleneglycol), Partial polyglycerol esters of polycondensed fatty acids of castor oil, Polyethyleneglycol, Polyethyleneglycol ester of fatty acids, Polyglycerol esters of non-polymerised edible fatty acids, Polyoxyethylated glyceride of tallow fatty acids, Polyoxyethylene (20)-sorbitan monolaurate, Polyoxypropylene-polyoxyethylene polymers, Potassium alginate, Propane-1,2-diol alginate (Propyleneglycol alginate), Sodium stearoyl 2-lactylate, Sorbitan monolaurate, Sorbitan monooleate, Sorbitan monopalmitate, Sorbitan monostearate, Sorbitan tristearate, Sorbitol, Stearoyl 2-lactylic acid, Stearyl tartrate, Sucroglycerides (mixture of esters of saccharose and mono- and di-glycerides of edible fatty acids), Sucrose esters of fatty acids (esters of saccharose and edible fatty acids),Tamarind seed flour, Tragacanth, Xanthan gum, Monopropylene glycol, Glycerin (glycerol), Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA), EDTA disodium salt, Polysorbate 80, Polyoxyethylene sorbitan monooleate, Sodium stearoyl lactylate, Tween 80

Binders, anticaking agents and freezing agents: Bentonite-montmorillonite, Calcium aluminates, Calcium silicate, Citric acid, Clinoptilolite of volcanic origin, Colloidal silica, Kaolinitic clays, Kieselgur, Lignosulphonates, Natrolite-phonolite, Natural mixtures of steatites and chlorite, Perlite, Potassium ferrocyanide, Sepiolite, Silicic acid, Sodium aluminosilicate, Sodium ferrocyanide, Vermiculite, Propylene glycol, Mono and di-glycerides, Polyoxyethylene sorbitan fatty acids ester, Clipnotilolite

4. Coloring agents

No.

Name of active ingredients

1

Carotenoids and Xanthophylls: Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenal, Canthaxanthin, Capsanthin, Citranaxanthin, Cryptoxanthin, Ethyl ester of beta-apo-8'- carotenoic acid, Lutein, Zeaxanthin

Other coloring agents: Acid brilliant green BS (Lissamine green), Allura Red, Azorubine hoặc carmoisine (Disodium 4- hydroxy-3- (4-sulfonato-1 -naphthylazo) naphthalene-1-sulfonate), Bixin, Brilliant Blue FCF, Caramel colours, Carbon black, Carmine, Chlorophyll copper complex, Chlorophyllin Copper Complex, Erythrosine, Indigotine, Iron Oxide (Red, Black, Yellow), Patent blue V, Ponceau 4 R, Quinoline Yellow, Sunset yellow FCF, Tartrazine, Titanium dioxide, Apocarotenoic Ester, Titanum dioxide, Egg yellow 990, Caramel N, Brown HT, Carmoisine, Edical carmoisine, Brillant blue, FD&C Blue#1, Amaranth, Carmoisine red E122

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Name of active ingredients

No.

Name of active ingredients

1

(-)-3,7-Dimethyl-6-octen-1-ol

322

Ethyl heptanoate

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

323

Ethyl hex-3-enoate

3

(d-, l-) Isoleucine

324

Ethyl hexadecanoate

4

(DL-) Valine

325

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

(L-) Histidine

326

Ethyl isobutyrate

6

1,1-Diethoxyethane

327

Ethyl isovalerate

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

328

Ethyl lactate

8

1,2-Dimethoxy-4- (prop-1-enyl)benzene

329

Ethyl nonanoate

9

1,3-Dimethoxybenzene

330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

1,4(8), 12- Bisabolatriene

331

Ethyl oleate

11

1,4-Dimethoxybenzene

332

Ethyl phenylacetate

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

333

Ethyl propionate

13

1,8-Cineole

334

Ethyl salicylate

14

12- Methyltridecanal

335

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15

1-Ethoxy-1-(3-hexenyloxy)ethane

336

Ethyl trans-2-butenoate

16

1-Isopropenyl-4- methylbenzene

337

Ethyl undecanoate

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

338

Ethyl valerate

18

1-Isopropyl-2- methoxy-4-methylbenzene

339

Ethyldeca- 2(cis),4(trans)-dienoate

19

1-Methoxy-4- (prop-1(trans)-enyl)benzene

340

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

1-Phenethyl acetate

341

Eugenyl acetate

21

1-Phenylethan-1-ol

342

Fenchyl acetate

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

343

Fenchyl alcohol

23

2- Methoxynaphthalene

344

Formic acid

24

2- Propionylthiazole

345

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

25

2-(2-Methylprop-1-enyl)-4-

346

Furfural

26

2-(4-Methylphenyl)propan-2-ol

347

Furfuryl acetate

27

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

348

Furfuryl alcohol

28

2,3- Dimethylpyrazine

349

Gallic acid

29

2,3,5- Trimethylpyrazine

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

2,3,5,6- Tetramethylpyrazine

351

Geraniol

31

2,3-Diethyl-5-methylpyrazine

352

Geranyl acetate

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

353

Geranyl butyrate

33

2,4,5-Trimethylthiazole

354

Geranyl formate

34

2,4-Decadienal

355

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35

2,4-Dithiapentane

356

Geranyl propionate

36

2,4-heptadienal, Hepta-2,4-dienal

357

Glyceryl tributyrate

37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

358

Glycine

38

2,5 or 6-methoxy-3-methylpyrazine

359

Glycyrrhizic acid ammoniated

39

2,5-Dimethylphenol

360

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

40

2,6- Dimethylpyridine

361

Hept-4-enal

41

2,6,6-Trimethylcyclohex-2-en-1,4-dione

362

Heptan-1-ol

42

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

363

Heptan-2-one

43

2,6-Dimethylhept-5-enal

364

Heptanal

44

2,6-Dimethylphenol

365

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

45

2-Acetyl-3- methylpyrazine

366

Heptanoic acid

46

2-Acetyl-3-ethylpyrazine

367

Heptyl acetate

47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

368

Hex-2(trans)-enal

48

2-Acetylfuran

369

Hex-2(trans)-enyl acetate

49

2-Acetylpyridine

370

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

2-Acetylpyrrole

371

Hex-2-enyl butyrate

51

2-Acetylthiazole

372

Hex-3(cis)-en-1-ol

52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

373

Hex-3(cis)-enal

53

2-Ethyl 4-methylthiazole

374

Hex-3(cis)-enyl acetate

54

2-Ethyl-3- methylpyrazine

375

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

55

2-ethyl-3,(5or6)di methylpyrazine

376

Hex-3(cis)-enyl isobutyrate

56

2-Ethyl-3,5- dimethylpyrazine

377

Hex-3-enyl butyrate

57

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

378

Hex-3-enyl hexanoate

58

2-Ethyl-4- hydroxy-5-methyl-3(2H)-furanone

379

Hex-3-enyl isovalerate

59

2-Ethylbutyric acid

380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

60

2-Ethylhexan-1-ol

381

Hexa- 2(trans),4(trans)-dienal

61

2-Ethylpyrazine

382

Hexadecanoic acid

62

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

383

Hexan-1-ol

63

2-Hexenal; hex-2- enal

384

Hexan-3,4-dione

64

2-Isobutyl-3- methoxypyrazine

385

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

65

2-Isobutylthiazole

386

Hexano-1,4-lactone

66

2-Isopropyl-4- methylthiazole

387

Hexanoic acid

67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

388

Hexyl 2-methylbutyrate

68

2-Methoxy-3- methylpyrazine

389

Hexyl acetate

69

2-Methoxy-4- methylphenol

390

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

70

2-Methoxy-4- vinylphenol

391

Hexyl hexanoate

71

2-Methoxybenzaldehyde

392

Hexyl isobutyrate

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

393

Hexyl isovalerate

73

2-Methoxyphenol

394

Hexyl lactate

74

2-Methyl-1- phenylpropan-2-ol

395

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

75

2-Methyl-2- pentenoic acid

396

Hexyl salicylate

76

2-Methyl-2-(methyldithio) propanal

397

Indole

77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

398

Isoborneol

78

2-Methylbenzene-1-thiol

399

Isobornyl acetate

79

2-Methylbutyl acetate

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

2-Methylbutyl butyrate

401

Isobutyl benzoate

81

2-Methylbutyl isovalerate

402

Isobutyl butyrate

82

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

403

Isobutyl isobutyrate

83

2-Methylbutyric acid

404

Isobutyl isovalerate

84

2-Methylcrotonic acid

405

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

85

2-Methylfuran

406

Isobutyl salicylate

86

2-Methylfuran-3-thiol

407

Isoeugenol

87

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

408

Isopentanol

88

2-Methylphenol

409

Isopentyl 2-methylbutyrate

89

2-Methylpropan-1-ol

410

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

90

2-Methylpropanal

411

Isopentyl benzoate

91

2-Methylpropane-1-thiol

412

Isopentyl cinnamate

92

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

413

Isopentyl isobutyrate

93

2-Methylpyrazine

414

Isopentyl salicylate

94

2-Methylundecanal

415

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

95

2-Methylvaleric acid

416

Isopropyl tetradecanoate

96

2-Oxopropanal

417

Isopulegol

97

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

418

Isopulegone

98

2-Phenylethan-1-ol

419

Lactic acid

99

2-Phenylpropanal

420

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

100

3- (Methylthio)butanal

421

L-Arginine

101

3- Butylidenephthalide

422

L-arginine produced by Escherichia coli NITE BP-02186)

102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

423

L-Aspartic acid

103

3- Propylidenephthalide

424

L-Carvone

104

3-(Methylthio)hexan-1-ol

425

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

105

3-(Methylthio)propan-1-ol

426

L-Cysteine hydrochloride monohydrate

106

3-(Methylthio)propionaldehyde

427

L-glutamic acid

107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

428

L-Histidine

108

3,4- Dimethylcyclopentan-1,2-dione

429

Linalool

109

3,4-Dihydrocoumarin

430

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

110

3,4-Dimethylphenol

431

Linalyl acetate

111

3,5,5- Trimethylcyclohex-2-en-1-one

432

Linalyl butyrate

112

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

433

Linalyl formate

113

3,5-Dimethylcyclopentan-1,2-dione

434

Linalyl isobutyrate

114

3,5-Octadiene-2- one

435

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

115

3,7,11- T rimethyldodeca-2,6,10-trien-1 -ol

436

L-Leucine

116

3,7-Dimethyloctan-1-ol

437

l-Limonene

117

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

438

L-Menthol

118

3-Hydroxy-4,5- dimethylfuran-2(5H)-one

439

L-Methionine

119

3-Hydroxybutan-2-one

440

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

120

3-Mercaptobutan-2- one

441

L-Proline

121

3-Methyl-1,2,4- trithiane

442

L-Thyrosine

122

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

443

L-Valine

123

3-Methyl-2- pentylcyclopent-2-en-1-one

444

Maltol

124

3-Methyl-2(pent-2- enyl)cyclopent-2-en-1-one

445

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

125

3-Methyl-2(pent-2(cis)-enyl)cyclopent-2- en-1- one

446

Menthyl acetate

126

3-Methylbutanal

447

Methanethiol

127

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

448

Methyl 2-furoate

128

3-Methylbutyl 3- methylbutyrate

449

Methyl 2-methyl-3-furyl disulfide

129

3-Methylbutyl butyrate

450

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

130

3-Methylbutyl dodecanoate

451

Methyl 2-methylvalerate

131

3-Methylbutyl formate

452

Methyl 3-(methylthio)propionate

132

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

453

Methyl 3-oxo-2- pentyl-1- cyclopentylacetate

133

3-Methylbutyl octanoate

454

Methyl acetate

134

3-Methylbutyl phenylacetate

455

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

135

3-Methylbutyl propionate

456

Methyl benzoate

136

3-Methylbutylamine

457

Methyl butyrate

137

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

458

Methyl cinnamate

138

3-Methylcyclopentan-1,2-dione

459

Methyl decanoate

139

3-Methylindole

460

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

140

3-Methylnona-2,4-dione

461

Methyl furfuryl Sulfide

141

3-Methylphenol

462

Methyl hexanoate

142

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

463

Methyl isovalerate

143

3-Phenylpropanal

464

Methyl N-methylanthranilate

144

3-Phenylpropyl isobutyrate

465

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

145

4- Methoxyacetophenone

466

Methyl propionate

146

4- Methoxybenzaldehyde

467

Methyl propyl disulfide

147

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

468

Methyl salicylate

148

4-(2,5,6,6- Tetramethyl-2-cyclohexenyl)-3- buten-2- one

469

Methylsulfinyl methane

149

4-(2-Furyl)but-3-en- 2-one

470

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

150

4-(4-Methoxyphenyl)butan-2-one

471

Monosodium glutamate

151

4-(p- Hydroxyphenyl)butan-2-one

472

Myrcene

152

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

473

Naringin / (2S)-4H-1-Benzopyran-4- one,7-((2-O-(6- deoxy-alpha-L- mann opyranosyl )-beta- D- glucopyranosyl) oxy)-2,3-dihydro-5- hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)

153

4,5-Dihydro-2- methylfuran-3(2H)-one

474

Nerol

154

4-Acetoxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one

475

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

155

4-Allyl-2,6-dimethoxyphenol

476

Neryl acetate

156

4-Ethylguaiacol

477

Neryl formate

157

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

478

Neryl isobutyrate

158

4H-1,3,5- Dithiazine, Dihydro-2,4,6-tris(2- methylpropyl)-; 5,6-Dihydro-2,4,6- trans(2- methylpropyl)4H-1,3,5-dithiazine

479

Neryl propionate

159

4-Hydroxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one

480

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

160

4-Isopropylbenzaldehyde

481

Non-2-enal

161

4-Isopropylbenzyl alcohol

482

Non-6(cis)-enal

162

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

483

Non-6-en-1-ol

163

4-Methylnonanoic acid

484

Nona- 2(trans),6(cis)-dienal

164

4-Methyloctanoic acid

485

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

165

4-Methylphenol

486

Nona-2,4-dienal

166

4-Oxovaleric acid

487

Nona-2,6-dien-1-ol

167

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

488

Nonan- 3- one

168

4-Terpinenol

489

Nonan-1-ol

169

5- Methylquinoxaline

490

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

170

5-(2-Hydroxyethyl)-4-methylthiazole

491

Nonanal

171

5,6,7,8-Tetrahydroquinoxaline

492

Nonano-1,4-lactone

172

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

493

Nonano-1,5-lactone

173

5-Ethyl-3-hydroxy- 4-methylfuran-2(5H)-one

494

Nonanoic acid

174

5H-5-methyl-6,7- dihydrocyclopenta (b)pyrazine

495

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

175

5-Methyl-2- phenylhex-2-enal

496

Nootkatone

176

5-Methylfurfural

497

Oct-1-en-3-ol

177

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

498

Oct-1-en-3-one

178

5-Methylquinoxaline

499

Oct-1-en-3-yl acetate

179

6,10-Dimethyl-5,9- undecadien-2-one

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

180

6-Methyl- hepta- 3,5-dien- 2-one

501

Oct-3-en-1-ol

181

6-Methylhept-5-en- 2-one

502

Octan-1-ol

182

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

503

Octan-2-ol

183

Acetaldehyde

504

Octan-2-one

184

Acetic acid

505

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

185

Acetophenone

506

Octan-3-one

186

Acetylpyrazine

507

Octanal

187

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

508

Octano-1,4-lactone

188

Allyl hexanoate

509

Octano-1,5-lactone

189

Allyl isothiocyanate

510

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

190

Allyl methyl disulfide

511

Octyl acetate

191

Allylthiol

512

Octyl butyrate

192

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

513

Oleic acid

193

alpha- Hexylcinnamaldehyde

514

p-Anisyl acetate

194

alpha- Methylcinnamaldehyde

515

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

195

alpha- Pentylcinnamaldehyde

516

Pent-1-en-3-ol

196

alpha-Ionone

517

Pent-2-en-1-ol

197

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

518

Pentadecano-1,15- lactone

198

alpha-Terpinene

519

Pentan-1-ol

199

alpha-Terpineol

520

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

200

Aspartic acid

521

Pentan-2-ol

201

Benzaldehyde

522

Pentan-2-one

202

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

523

Pentanal

203

Benzoic acid

524

Pentano-1,4-lactone

204

Benzophenone

525

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

205

Benzothiazole

526

Pentyl hexanoate

206

Benzyl acetate

527

Pentyl isovalerate

207

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

528

Pentyl salicylate

208

Benzyl benzoate

529

Phenethyl 2-methyl-butyrate

209

Benzyl butyrate

530

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

210

Benzyl cinnamate

531

Phenethyl benzoate

211

Benzyl formate

532

Phenethyl butyrate

212

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

533

Phenethyl formate

213

Benzyl isobutyrate

534

Phenethyl isobutyrate

214

Benzyl isovalerate

535

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

215

Benzyl methyl sulfide

536

Phenethyl octanoate

216

Benzyl phenylacetate

537

Phenethyl phenylacetate

217

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

538

Phenethyl propionate

218

Benzyl salicylate

539

Phenol

219

beta- Damascenone

540

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

220

beta-Alanine

541

Phenylacetic acid

221

beta-caryophyllene

542

Phenylmethanethiol

222

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

543

picoline beta (3- methylpyridine)

223

beta-Ionone

544

Pin-2(10)- ene

224

beta-Ocimene

545

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

225

Bis-(2-Methyl-3-furyl) disulfide

546

Piperine

226

Borneo

547

Piperonal

227

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

548

p-Menth-1-ene-8- thiol

228

Butan-1-ol

549

p-methylanisole, 1-Methoxy-4- methylbenzene

229

Butan-2-one

550

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

230

Butanal

551

Propanal

231

Butyl 2- methylbutyrate

552

Propane-2-thiol

232

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

553

Propionic acid

233

Butyl butyrate

554

Propyl acetate

234

Butyl isovalerate

555

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

235

Butyl lactate

556

p-Tolualdehyde

236

Butyl valerate

557

Pyrrolidine

237

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

558

Salicylaldehyde

238

Butyl-O-butyryllactate

559

sec- Pentylthiophene

239

Butyric acid

560

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

240

Butyro-1,4-lactone

561

Serine

241

Camphene

562

S-Furfuryl acetothioate

242

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

563

S-Methyl butanethioate

243

Carvyl acetate

564

Smoke flavouring extract

244

Cinnamaldehyde

565

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

245

Cinnamic acid

566

Succinic acid

246

Cinnamyl acetate

567

Tannic acid

247

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

568

Taurine

248

Cinnamyl butyrate

569

Terpineol

249

Cinnamyl isobutyrate

570

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

250

Cinnamyl isovalerate

571

Terpinolene

251

Citral

572

Tetradecano-1,5- lactone

252

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

573

Tetradecanoic acid

253

Citronellic acid

574

Thaumatin / Einecs

254

Citronellol

575

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

255

Citronellyl acetate

576

Thiamine hydrochloride

256

Citronellyl butyrate

577

Thymol

257

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

578

tr-1-(2,6,6- Trimethyl-1-cyclohexen- 1-yl)but-2-en-1- one

258

Citronellyl propionate

579

tr-2, cis-6- Nonadien-1-ol

259

Cyclohexyl acetate

580

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

260

D,L-Isoleucine

581

tr-2, tr-4- Undecadienal

261

d,l-Isomenthone

582

trans-2-Decenal

262

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

583

trans-2-Nonenal

263

d-Carvone

584

trans-2-Octenal

264

Dec-2-enal

585

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

265

Dec-2-enoic acid

586

Tridec-2-enal

266

Deca- 2(trans),4(trans)-dienal

587

Tridecan-2-one

267

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

588

Triethyl citrate

268

Decan-1-ol

589

Trimethylamine

269

Decanal

590

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

270

Decano-1,4-lactone

591

Trimethyloxazole

271

Decano-1,5-lactone

592

Undec-10-enal

272

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

593

Undec-2(trans)- enal

273

Decyl acetate

594

Undecan-2-one

274

delta-3- Carene

595

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

275

d-Fenchone

596

Undecano-1,4- lactone

276

Diacetyl

597

Undecano-1,5-lactone

277

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

598

Valencene

278

Diallyl sulfide

599

Valeric acid

279

Diallyl trisulfide

600

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

280

Dibutyl sulfide

601

Vanillyl acetone

281

Diethyl malonate

602

Veratraldehyde

282

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

603

Erythritol

283

Diethyl-5- methylpyrazine

604

Ethyl maltol

284

Difurfuryl ether

605

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

285

Difurfuryl Sulfide

606

Isovaleric

286

Dihydrocarvyl acetate

607

Isoamyl acetate

287

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

608

Sodium Saccharin

288

Dimethyl sulfide

609

Neohesperidin dihydrochalcone

289

Dimethyl tetrasulfide

610

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

290

Dimethyl trisulfide

611

Phenylethyl alcohol

291

Diphenyl ether

612

Isoamyl phenylacetate

292

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

613

Gama Nonalactone

293

Dipropyl trisulfide

614

Isoamyl butyrate

294

Disodium 5-guanylate

615

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

295

Disodium 5'-inosinate

616

Disodium 5’-Inosinate

296

Disodium 5'-ribonucleotide

617

Neotame

297

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

618

Guanosine 5’-monophosphate GMP)

298

Disodium Inosine- 5-Mono-phosphate (IMP)

619

Inosine-5-mono-phosphate (IMP)

299

d-Limonene

620

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

300

DL-Menthol (racemic)

621

Cinnamic Aldehyde

301

Dodec-2(trans)- enal

622

Disodium 5’-guanylate

302

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

623

Iso amyl iso Valerate

303

Dodecanal

624

Butyl butyryl lactate

304

Dodecano-1,4- lactone

625

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

305

Dodecano-1,5- lactone

626

Acetyl propionyl

306

Dodecanoic acid

627

Anisaldehyde

307

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

628

Isom amyl acetate

308

Ethanol

629

Gamma Undecalactone

309

Ethyl 2- methylbutyrate

630

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

310

Ethyl 4-oxovalerate

631

Iso Amyl Salicylate

311

Ethyl acetate

632

Bourbonal

312

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

633

Furaneol

313

Ethyl acrylate

634

Corylone

314

Ethyl benzoate

635

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

315

Ethyl butyrate

636

Isoamyl acetate

316

Ethyl cinnamate

637

Raspberry ketone

317

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

638

Sanguinarine

318

Ethyl dec-4- enoate

639

Glucosum anhydricum

319

Ethyl decanoate

640

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

320

Ethyl dodecanoate

641

Ammonium Glycyrrhizinate

321

Ethyl formate

642

3-Methy cyclopenten-1,2-dione

6. Other single ingredients permitted for use in food in Vietnam according to food safety laws.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: 21/2019/TT-BNNPTNT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Lĩnh vực khác
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành: 28/11/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi (sau đây viết tắt là Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT)

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 như sau:

“4. Thức ăn chăn nuôi có chứa thuốc thú y để phòng, trị bệnh cho vật nuôi

a) Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm và thức ăn tinh cho gia súc ăn cỏ chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi phải ghi đủ các thông tin: Tên và hàm lượng kháng sinh, mục đích sử dụng kháng sinh, hướng dẫn sử dụng, thời gian ngừng sử dụng, tên và địa chỉ trang trại hoặc cơ sở chăn nuôi (đối với trường hợp điều trị, điều trị dự phòng) trên nhãn sản phẩm hoặc tài liệu kèm theo khi lưu hành phù hợp với nội dung ghi trong đơn thuốc của người kê đơn thuốc thú y theo quy định của pháp luật về chăn nuôi, thú y;

b) Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm và thức ăn tinh cho gia súc ăn cỏ chứa thuốc thú y không phải kê đơn theo quy định về thú y để phòng, trị bệnh cho vật nuôi phải ghi đủ các thông tin: Tên và hàm lượng hoạt chất có tác dụng phòng, trị bệnh; mục đích sử dụng; hướng dẫn sử dụng; thời gian ngừng sử dụng trên nhãn sản phẩm hoặc tài liệu kèm theo khi lưu hành phù hợp với hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất thuốc thú y và pháp luật về quản lý thuốc thú y.”

Xem nội dung VB
Điều 4. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi
...
4. Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi phải ghi đủ các thông tin về tên và hàm lượng kháng sinh, hướng dẫn sử dụng, thời gian ngừng sử dụng trên nhãn sản phẩm hoặc tài liệu kèm theo khi lưu hành.
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi (sau đây viết tắt là Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT)
...
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

“Điều 5. Báo cáo tình hình sản xuất và kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi

1. Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Cục Chăn nuôi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn qua Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành chăn nuôi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc dịch vụ bưu chính hoặc fax hoặc thư điện tử hoặc gửi trực tiếp định kỳ hằng tháng trước ngày 07 của tháng tiếp theo kỳ báo cáo; báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi theo mẫu quy định tại Phụ lục IVa ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Cục Chăn nuôi, Thanh tra Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qua Hệ thống cơ sở dữ liệu ngành chăn nuôi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc trục liên thông văn bản quốc gia hoặc dịch vụ bưu chính hoặc fax hoặc thư điện tử hoặc gửi trực tiếp định kỳ hằng quý trước ngày 07 của tháng tiếp theo kỳ báo cáo; báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

Cục Chăn nuôi chủ trì, phối hợp với Thanh tra Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng thức ăn chăn nuôi trên phạm vi cả nước.”

Xem nội dung VB
Điều 5. Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi

Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu quy định tại Phụ Lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi Cục Chăn nuôi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính định kỳ hằng tháng vào tuần đầu tiên của tháng tiếp theo; báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Điều này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT

1. Bãi bỏ chỉ tiêu côn trùng sống tại số thứ tự 13 Mục 1 Phụ lục I.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC I CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP DỤNG

1.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
...
13 Côn trùng sống

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
2. Sửa đổi, bổ sung phần ghi chú của Mục 1 Phụ lục I như sau:

“- Không bắt buộc thử nghiệm chỉ tiêu Năng lượng trao đổi (ME) trong công tác quản lý nhà nước;

- *Bao gồm các chất thay thế Methionine.”

Xem nội dung VB
* Bao gồm các chất thay thế Methionine
Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
3. Sửa đổi, bổ sung phần ghi chú của Mục 3 Phụ lục I như sau:

“- Không áp dụng chỉ tiêu độ ẩm hoặc hàm lượng nước đối với sản phẩm dạng lỏng;

- *Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin);

- **Không áp dụng đối với sản phẩm dạng lỏng.”

Xem nội dung VB
* Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin)

** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng
Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 4 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
4. Thay thế cụm từ “Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm” bằng cụm từ “Chỉ tiêu chất lượng” tại số thứ tự 3 Mục 3 Phụ lục I

Xem nội dung VB
Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 4 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 4 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
4. Thay thế cụm từ “Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm” bằng cụm từ “Chỉ tiêu chất lượng” tại ... số thứ tự 3 Mục 4 Phụ lục I.

Xem nội dung VB
Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 4 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
5. Sửa đổi, bổ sung phần ghi chú của Mục 4 Phụ lục I như sau:

“- Nguyên liệu đơn có hoặc không có chất kỹ thuật (không phải là chất mang) bắt buộc thêm vào trong quá trình sản xuất, hoàn thiện sản phẩm để duy trì đặc tính kỹ thuật của nguyên liệu đơn và không làm thay đổi bản chất của nguyên liệu đơn; tên và hàm lượng chất kỹ thuật phải được công bố tại mục thành phần nguyên liệu trong bản tiêu chuẩn công bố áp dụng và nhãn sản phẩm;

- Không áp dụng chỉ tiêu độ ẩm hoặc hàm lượng nước đối với sản phẩm dạng lỏng;

- *Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin);

- **Không áp dụng đối với sản phẩm dạng lỏng.”

Xem nội dung VB
* Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin)

** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng
Nội dung này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
6. Sửa đổi, bổ sung điểm e Mục 5 Phụ lục I như sau:

“e) Chỉ tiêu chất lượng

Chỉ tiêu chất lượng bao gồm chất chính và các chất khác.

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia súc, gia cầm; thức ăn tinh cho gia súc ăn cỏ chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh; hoạt chất phòng, trị bệnh cho vật nuôi không phải kê đơn theo quy định của pháp luật về thú y, không bắt buộc phải công bố thông tin kháng sinh; thông tin hoạt chất của thuốc thú y trong bảng chỉ tiêu chất lượng của tiêu chuẩn công bố áp dụng nhưng bắt buộc phải ghi trên nhãn hoặc tài liệu kỹ thuật kèm theo khi lưu hành theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này.

Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chỉ tiêu chất lượng chưa có phương pháp thử nghiệm được chỉ định hoặc thừa nhận thì không phải công bố hàm lượng chỉ tiêu đó trong bảng chỉ tiêu chất lượng của tiêu chuẩn công bố áp dụng và nhãn sản phẩm nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa chỉ tiêu đó.”

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC I CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP DỤNG
...
5. Tiêu chuẩn công bố áp dụng gồm những nội dung sau:
...
e) Chỉ tiêu chất lượng hoặc thành phần dinh dưỡng

Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi không bắt buộc phải công bố thông tin kháng sinh trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng bắt buộc phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này.

Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chứa hoạt chất chưa có phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc chưa có phòng thử nghiệm được thừa nhận thực hiện thử nghiệm thì không phải công bố hàm lượng hoạt chất đó trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa hoạt chất và tên hoạt chất.
Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 7 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
7. Thay thế cụm từ “Thông tin kháng sinh” bằng cụm từ “Thông tin kháng sinh; hoạt chất phòng, trị bệnh” trên mẫu nhãn tại Mục 1 ... Phụ lục II

Xem nội dung VB
Thông tin kháng sinh
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 7 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 7 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
7. Thay thế cụm từ “Thông tin kháng sinh” bằng cụm từ “Thông tin kháng sinh; hoạt chất phòng, trị bệnh” trên mẫu nhãn tại ... Mục 2 Phụ lục II

Xem nội dung VB
Thông tin kháng sinh
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 7 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 7 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
7. Thay thế cụm từ “Thông tin kháng sinh” bằng cụm từ “Thông tin kháng sinh; hoạt chất phòng, trị bệnh” trên mẫu nhãn tại ... Mục 6 Phụ lục III.

Xem nội dung VB
Thông tin kháng sinh
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 7 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 8 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
8. Thay thế cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này” bằng cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: nhãn gốc theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa, nhãn phụ theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa và Thông tư này” tại gạch đầu dòng thứ 3 từ trên xuống ở phần ghi chú của Mục 1 ... Phụ lục II.

Xem nội dung VB
- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 8 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 8 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
8. Thay thế cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này” bằng cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: nhãn gốc theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa, nhãn phụ theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa và Thông tư này” tại gạch đầu dòng thứ 3 từ trên xuống ở phần ghi chú của ... Mục 2... Phụ lục II.

Xem nội dung VB
- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 8 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 8 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
8. Thay thế cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này” bằng cụm từ “- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: nhãn gốc theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa, nhãn phụ theo quy định của pháp luật về nhãn hàng hóa và Thông tư này” tại gạch đầu dòng thứ 3 từ trên xuống ở phần ghi chú của ... Mục 3 Phụ lục II.

Xem nội dung VB
- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này
Cụm từ này bị thay thế bởi Khoản 8 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Phụ lục này bị thay thế bởi Khoản 9 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
9. Thay thế Phụ lục IV bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IV MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC IV MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Phụ lục này bị thay thế bởi Khoản 9 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Cụm từ này bị bãi bỏ bởi Điểm d Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
d) Bãi bỏ cụm từ “Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone” tại số thứ tự 2.2 khoản 1 Mục II.

Xem nội dung VB
Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone
Cụm từ này bị bãi bỏ bởi Điểm d Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều này được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi (sau đây viết tắt là Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT)
...
2. Bổ sung khoản 5 vào sau khoản 4 Điều 4 như sau:

“5. Thức ăn chăn nuôi đã công bố hợp quy trước khi lưu thông trên thị trường phải thể hiện dấu hợp quy như sau:

a) Thức ăn chăn nuôi thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này: Dấu hợp quy được thể hiện trong tài liệu kèm theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;

b) Thức ăn chăn nuôi không thuộc đối tượng quy định tại điểm a khoản này: Dấu hợp quy được thể hiện trên nhãn hoặc bao bì của sản phẩm hoặc trong tài liệu kỹ thuật kèm theo lô hàng khi lưu hành. Tài liệu kỹ thuật bao gồm các thông tin tối thiểu: Tên cơ sở chịu trách nhiệm về hàng hóa, địa chỉ sản xuất bảo đảm truy xuất được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm; tên sản phẩm; số tiêu chuẩn công bố áp dụng.”

Xem nội dung VB
Điều 4. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi

1. Nội dung thể hiện trên nhãn thức ăn chăn nuôi được quy định lại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thức ăn chăn nuôi là hàng rời khi lưu thông phải có tài liệu kèm theo được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, trừ trường hợp thức ăn chăn nuôi truyền thống chưa qua chế biến và bán trực tiếp cho người chăn nuôi.

3. Thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng, thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ có bao bì khi lưu thông không phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 1 Điều này nhưng phải có dấu hiệu trên bao bì để nhận biết, tránh nhầm lẫn và có tài liệu kèm theo được quy định tại phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi phải ghi đủ các thông tin về tên và hàm lượng kháng sinh, hướng dẫn sử dụng, thời gian ngừng sử dụng trên nhãn sản phẩm hoặc tài liệu kèm theo khi lưu hành.
Điều này được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Thông tư này được bổ sung bởi Khoản 10 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
10. Bổ sung Phụ lục IVa ban hành kèm theo Thông tư này.
...
PHỤ LỤC IVa MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHĂN NUÔI VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Thông tư này được bổ sung bởi Khoản 10 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm a Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:

a) Bổ sung cụm từ “CaCO3” vào sau cụm từ “đá mảnh” tại số thứ tự 5 Mục I.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
5 Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại, muối ăn (NaCl),bột đá, đá hạt, đá mảnh
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm a Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm b Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
b) Bổ sung vào số thứ tự 6 Mục I các nguyên liệu sau:

Nấm men bất hoạt: Nấm men chiếu xạ; nấm men thủy phân; nấm men khô Torula hoặc nấm men khô Candida; nấm men được nuôi cấy trên môi trường rỉ mật đường; nấm men sấy khô; phụ phẩm từ quá trình sản xuất axit amin làm thức ăn chăn nuôi; nguyên liệu thức ăn truyền thống khác.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
6 Nguyên liệu thức ăn truyền thống khác
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm b Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm c Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
c) Bổ sung vào số thứ tự 2.1 khoản 1 Mục II các hoạt chất sau:

Cobalt acetate; Cobalt sulfate; Copper carbonate; Copper chelate; Copper chloride hydroxide; Copper polysaccharide; Chromium nicotinate; Chromium chelate; Sodium iodide; Potassium iodate; Potassium iodine; Calcium periodate; Iodine chelate; Zinc chelate; Zinc gluconate; Zinc polysaccharide; Manganese chelate; Magnesium acetate; Magnesium polysaccharide; Iron chelate; Iron polysaccharide; Selenium chelate; Selenium polysaccharide; Potassium chelate.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
II. Danh mục nguyên liệu đơn

1. Chất dinh dưỡng cho vật nuôi
...
2 Nhóm khoáng

2.1 Nhóm khoáng vi lượng:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm c Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm đ Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
đ) Bổ sung vào số thứ tự 2.2 khoản 1 Mục II các hoạt chất sau:

Ammonium sulfate; Calcium chelate; Calcium Diphosphate; Calcium bentonite; Calcium hydrogen phosphorus; Bentonite Calcium Montmorillonite; Hydrous aluminium phyllosilicates; Clay mica; Saponite; Sodium aluminum bentonite; Zeolite; Sodium lignosulfonate; Kaolin; Kaolinite; Quartz; Plagioclase; Rutile; Silica; Biotite; Calcium magnesium carbonate.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
II. Danh mục nguyên liệu đơn

1. Chất dinh dưỡng cho vật nuôi
...
2 Nhóm khoáng

2.2 Nhóm khoáng đa lượng:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm đ Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm e Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
e) Bổ sung vào số thứ tự 2 khoản 2 Mục II các vi sinh vật sau:

Aspergillus aculeatus; Aspergillus niger; Aspergillus oryzae; Bacillus cereus var toyoi; Bacillus coagulans; Bacillus megaterium; Bacillus mesentericus; Bacillus polymyxa; Bacillus pumilus; Bifidobacterium bifidum; Bifidobacterium longum; Bifidobacterium lactis; Bifidobacterium thermophilum; Bacillus clausii; Coriobacteriaceae; Candida utilis; Cyberlindnera jadinii; Fumonisin esterase; Haematococcus pluvialis; Lactobacillus bulgaricus; Lactobacillus lactis; Lactobacillus reuteri; Lactobacillus sporogenes; Lactococcus lactis; Lactobacillus buchneri; Lactobacillus hilgardii; Pseudomonas fluorescens; Torulopsis bovina; Torulopsis glabrata; Pichia farinosa; Streptococcus faecalis; Streptococcus faecium; Streptococcus thermophilus; Saccharomyces cerevisiae boulardii; Trichosporon mycotoxinivorans; Trichoderma longibrachiatum; Trichoderma reesei; Nitrosomonas; Salmonella gallinarum bacteriophage; Salmonella typhimurium bacteriophage; Salmonella enteritidis bacteriophage; Clostridium perfringens bacteriophage; Escherichia coli bacteriophage.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
II. Danh mục nguyên liệu đơn
...
2. Chất hỗ trợ vật nuôi
...
2 Hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm e Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm g Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
g) Bổ sung vào số thứ tự 3 khoản 2 Mục II các hoạt chất sau:

- Vi sinh vật có lợi dạng bất hoạt (không bao gồm nấm men bất hoạt); Alcohol ethylic; Alcohols; Alcool benzylique; Aldehyde C18; Ammonium hydroxide; Amonium formate; Amorphous; Amyl acetate; Aspartame; Inulin; thành tế bào nấm men.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
II. Danh mục nguyên liệu đơn
...
2. Chất hỗ trợ vật nuôi
...
3 Các chất hỗ trợ khác:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm g Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm h Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
h) Bổ sung vào số thứ tự 12 khoản 3 Mục II các hoạt chất sau:

Calcium stearate; Carrageenan kappa; Carrageenans; Chitosan oligosaccharide; Choline bitartrate; Coenzyme Q10; Cyclamate; Di- triglycerides butyrate; Diglyrecides of Lauric acid; Diglyrecides of propionic acid; Docosahexaenoic acid (DHA); Dimethyl succinate; Dextrin; D-xylose; Eicosapentaenoic acid (EPA); Ethyl caprylate; Ethyl cellulose; Fructo oligosaccharide; Glucomannoprotein; Glucono delta lactone; Glycerin monostearate; Glycerol fatty acid ester; Glycerol tributyrate; Glyceryl polyethylene glycol ricinoleate; Gummi Arabicum; Isomer t10,c12; Isomer t11,c9; Isovalerate; Isovaleric acid; Leonardite; L-Glutathionone; Lignosulfonate; Locust bean gum; Lysolecithin; Sodium salts of lactylates of lauric and myristic acids; Lysophosphatidic acid (LPA); Sodium metabisulfite; Lysophospholipids; Lysophosphatidylcholine; Lysophosphatidylinositol; Sodium salts of lactylates of fatty acids; Methional; Methyl donors; Methyl p-hydroxybenzoate; Methylsulfonylmethane; Mineral oil; Monoglycerides of butyric acid; Monoglycerides of Lauric acid; Monoglycerides of propionic acid; N,N-Dimethylglycine HCl; Phytic acid; Polydimethylsiloxane; Polyethylene wax; Polysaccharide; Polyvinyl alcohol; Propyl Benzoate; Propyl p- Hydroxybenzoate; Sodium carboxymethyl cellulose; Sodium lauryl sulphate; Sodium saccharin dehydrate; Stearic acid; Tri, di, và mono phosphosphate ester of ascorbic acid; Tricholine citrate; Triglycerides of Lauric acid; Trisodium citrate; Polyglutamic acid; 2-hydroxy propanoic acid; Sodium hexametaphosphate; Mono, di and tri glycerides of fatty acid; Triglyceride of fatty acid; Triglycerides; Khoáng dầu (Mineral oil); Sodium saccharin dehydrate; Sodium saccharin anhydrous; Poly (2-vinylpyridine-co-styrene); Fatty acids esterified with glycerol; Sepiolite clay; Dolomite; Amorphous silica; Magnesium aluminum silicate; Polyvinylpyrrolidone; Lysophosphatidylethanolamine.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
II. Danh mục nguyên liệu đơn
...
3. Chất kỹ thuật (duy trì hoặc cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi)
...
12 Chất có nhiều công dụng:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm h Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm i Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
i) Bổ sung vào số thứ tự 1 khoản 4 Mục II các hoạt chất sau:

Blue aluminum lake; Lucantin pink; Dioxide titanium; Edical carmoisine; Green pigment; Indigo carmine; Iron oxide brown; Iron oxide orange; Iron oxide Red; Lake carmoisine; Lake sunset yellow; Lake Tartrazine; Natracol Titanium dioxide; Radish red pigment.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
II. Danh mục nguyên liệu đơn
...
4. Chất tạo màu

1 Nhóm Carotenoids và Xanthophylls:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm i Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm k Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung, Phụ lục của Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT
...
11. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI như sau:
...
k) Bổ sung vào khoản 5 Mục II các hoạt chất sau:

Beta-Sinensal; Phenethyl alcohol; Delta-Decalactone; Trans-Anethole; D- decalactone; 2-Undecanone; Isoamyl acetate; 3-methylthio propanol; Isoamyl isovelerate; 3-Phenyl-2-propenal; Natural Terpenes; 4-methyl-5-thiazoleethanol.

Xem nội dung VB
PHỤ LỤC VI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
...
II. Danh mục nguyên liệu đơn
...
5. Chất tạo mùi, vị

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Nội dung này được bổ sung bởi Điểm k Khoản 11 Điều 2 Thông tư 31/2022/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2023