Thông tư 17/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 17/2015/TT-BGTVT |
Ngày ban hành | 14/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2015 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Đinh La Thăng |
Lĩnh vực | Thương mại,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2015/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa về quá cảnh hàng hóa ký ngày 09 tháng 4 năm 1994;
Căn cứ Hiệp định quá cảnh hàng hóa giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào ký ngày 13 tháng 3 năm 2009;
Căn cứ Hiệp định quá cảnh hàng hóa giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày 26 tháng 12 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam.
1. Bổ sung, sửa đổi Điều 3 như sau:
“1. Tuyến đường, cửa khẩu vận chuyển quá cảnh hàng hóa được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2015.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
TUYẾN ĐƯỜNG, CỬA KHẨU VẬN CHUYỂN QUÁ CẢNH
HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải)
STT |
Cửa khẩu nhập hoặc xuất |
Tuyến đường |
Cửa khẩu xuất hoặc nhập |
1 |
CK Móng Cái |
QL18-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-QL6-QL279 |
CK Tây Trang |
QL18-QL10-QL5-QL1-Đường đô thị-QL6-QL279 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL217 |
CK Na Mèo |
||
QL18-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL7 |
CK Nậm Cắn |
||
QL18-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL8 |
CK Cầu Treo |
||
QL18-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
CK Cha Lo |
||
QL18-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL18-QL10-QL1-QL9 |
CK Lao Bảo |
||
QL18-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
CK Bờ Y |
||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
CK Lệ Thanh |
||
QL18-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
QL18-QL10-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
QL18-QL10-QL1-QL22A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
QL18-QL10-QL1-QL62 |
CK Bình Hiệp |
||
QL18-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL18-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
CK Dinh Bà |
||
QL18-QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL91 |
CK Tịnh Biên |
||
QL18-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL80 |
CK Hà Tiên |
||
ỌL18-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL30-ĐT841 |
CK Thường Phước |
||
QL18-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL18-QL10-QL1-QL91 |
CK Vĩnh Xương |
||
QL18-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL18-QL10-QL5 -Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
2 |
CK Hữu Nghị |
QL1-Đường đô thị-QL6-QL279 |
CK Tây Trang |
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường đô thị-QL6-QL279 |
|||
QL1-QL18-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
QL1-QL217 |
CK Na Mèo |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL217 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL217 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL217 |
|||
QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
QL1-QL7 |
CK Nậm Cắn |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL7 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL7 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL7 |
|||
QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
QL1-QL8 |
CK Cầu Treo |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL8 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL8 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL8 |
|||
QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
CK Cha Lo |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL15- Đường Hồ Chí Minh-QL12 A |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL1-QL9 |
CK Lao Bảo |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL9 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL9 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL9 |
|||
QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
QL1-QL14B-QL14-QL40 |
CK Bờ Y |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
QL1-QL14B-QL14-QL19 |
CK Lệ Thanh |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
QL1-QL14B-QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL22A |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22 A |
|||
QL1-QL22 A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL22A-QL22B |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A- QL22B |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A-QL22B |
|||
QL1-QL62 |
CK Bình Hiệp |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL62 |
|||
QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL62 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL62 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
CK Dinh Bà |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL1-QL91 |
CK Tịnh Biên |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL91 |
|||
QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-QL80 |
CK Hà Tiên |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL80 |
|||
QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL80 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL80 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL1-QL30-ĐT841 |
CK Thường Phước |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30- ĐT841 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL3 0-ĐT841 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL1Q-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL1-QL91 |
CK Vĩnh Xương |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL91 |
|||
QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL1-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL5-Đường đô thị |
|||
QL1-ĐCT Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
3 |
CK Tà Lùng |
QL3-QL1-Đường đô thị-QL6-QL279 |
CK Tây Trang |
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL6-QL279 |
|||
QL3-QL1-QL217 |
CK Na Mèo |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL217 |
|||
QL3-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-QL1-QL217 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ- Ninh Bình-QL10-QL1-QL217 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
QL3-QL1-QL7 |
CK Nậm Cắn |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL7 |
|||
QL3-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL7 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL7 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
QL3-QL1-QL8 |
CK Cầu Treo |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL8 QL3-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL8 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL8 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
QL3 -QL1-QL15 -Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
CK Cha Lo |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL15- Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL3-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL15-QL12A |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL3-QL1-QL9 |
CK Lao Bảo |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL9 |
|||
QL3-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL9 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL9 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
CK Bờ Y |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
CK Lệ Thanh |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Nình Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
QL3-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
QL3-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL22A |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A |
|||
QL3-QL1-QL22A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A-QL22B |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL22A-QL22B |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A-QL22B |
|||
QL3-QL1-QL62 |
CK Bình Hiệp |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL62 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL62 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL62 |
|||
QL3-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL3-QL1-QL30 |
CK Dinh Bà |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30 |
|||
QL3-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương- QL1-QL30 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL3-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương- QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QLN2- ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL3-QL1-QL91 |
CK Tịnh Biên |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL3-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương- QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Binh-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL3-QL1-QL80 |
CK Hà Tiên |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL80 |
|||
QL3-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL80 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL80 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương- QL1-QL80 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL3-QL1-QL30-ĐT841 |
CK Thường Phước |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30- ĐT841 |
|||
QL3-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL3-QL1-QL91 |
CK Vĩnh Xương |
||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL3-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL3-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL3-QL1-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
QL3-QL1-ĐCT Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-QL5-Đường đô thị |
|||
QL3-ĐCT Hà Nội-Thái Nguyên-Đường đô thị-QL1-ĐCT Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
4 |
CK Thanh Thủy |
QL2-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-QL6-QL279 |
CK Tây Trang |
QL2-Đường đô thị-QL1-QL217 |
CK Na Mèo |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL217 |
|||
QL2-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL7 |
CK Nậm Cắn |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL7 |
|||
QL2-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL8 |
CK Cầu Treo |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL8 |
|||
QL2-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
CK Cha Lo |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL2-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21 -Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL9 |
CK Lao Bảo |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL9 |
|||
QL2-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
CK Bờ Y |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
CK Lệ Thanh |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL22A |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL22A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A-QL22B |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL62 |
CK Bình Hiệp |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL62 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL30 |
CK Dinh Bà |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL30 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Tịnh Biên |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL80 |
CK Hà Tiên |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL80 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL1Q-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
CK Thường Phước |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL3 0-ĐT841 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Vĩnh Xương |
||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-QL91 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL2-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình- QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
QL2-Đường 5 kéo dài-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
QL2-Đường 5 kéo dài-QL1- ĐCT Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
5/ |
CK Lào Cai |
QL4D-QL12-QL279 |
CK Tây Trang |
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL217 |
CK Na Mèo |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL1-QL217 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL217 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL217 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL7 |
CK Nậm Cắn |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL7 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL7 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL7 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL8 |
CK Cầu Treo |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL8 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL8 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL8 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
CK Cha Lo |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL9 |
CK Lao Bảo |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL9 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL9 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL9 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-Đại lộ Thăng Long-QL21-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
CK Bờ Y |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
CK Lệ Thanh |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL22A |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL22A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL22A-QL22B |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22 A-QL22B |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL22A-QL22B |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL62 |
CK Bình Hiệp |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội -QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL62 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL62 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL62 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL30 |
CK Dinh Bà |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-/ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Tịnh Biên |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL80 |
CK Hà Tiên |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL80 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Binh-QL10-QL1-QL80 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL80 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ- ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
CK Thường Phước |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
ĐCT Lào Cai-Ha Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Vĩnh Xương |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-Đường đô thị-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-Đường Pháp Vân-Cầu Giẽ-ĐCT Cầu Giẽ-Ninh Bình-QL10-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL2-Đường 5 kéo dài-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-QL5-Đường đô thị |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL2-Đường 5 kéo dài-QL1-ĐCT Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
ĐCT Lào Cai-Hà Nội-QL18-QL1-ICD Tiên Sơn-QL1-ĐCT Hà Nội-Hải Phòng- Đường đô thị |
|||
6 |
CK Tây Trang |
QL279-QL6-Đường đô thị-QL1-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
QL279-QL6-Đường đô thị-QL1-ĐCT Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
QL279-QL6-QL21-Đại lộ Thăng Long-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
7 |
CK Na Mèo |
QL217-QL1-QL10-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
QL217-QL15-Đường Hồ Chí Minh-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) |
||
QL217-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL47-QL1-Đường đô thị |
BC Lệ Môn (CB Nghi Sơn) |
||
QL217-QL1-ĐT536-QL46 |
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) |
||
QL217-QL1-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
QL217-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL21-Đại lộ Thăng Long-Đường đô thị |
|||
8 |
CK Nậm Cắn |
QL7-QL1-QL10-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
QL7-QL1-ĐT536-QL46 |
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) |
||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) |
||
QL7- QL1-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
QL7-Đường Hồ Chí Minh-QL21-Đại lộ Thăng Long-Đường đô thị |
|||
9 |
CK Cầu Treo |
QL8-QL1-QL10-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
QL8-Đường Hồ Chí Minh-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) |
||
QL8-QL1-ĐT536-QL46 |
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) |
||
QL8-QL1-QL12C |
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) |
||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL15-QL1-QL12C |
|||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL15-QL1-Đường vào cảng |
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) |
||
QL8-QL1-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
QL8-Đường Hồ Chí Minh-QL21-Đại lộ Thăng Long-Đường đô thị |
|||
10 |
CK Cha Lo |
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL15-QL1-QL10-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) |
||
QL12A-QL1-ĐT536-QL46 |
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) |
||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL8-QL1-ĐT536-QL46 |
|||
QL12A-QL12C |
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) |
||
QL12A-QL1-Đường vào cảng |
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) |
||
QL12A-QL1-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL21-Đại lộ Thăng Long-Đường đô thị |
|||
11 |
CK Lao Bảo |
QL12A-Đường Hồ Chí Minh-QL15-QL1-QL10-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
QL9-Đường Hồ Chí Minh-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) |
||
QL9- Đường Hồ Chí Minh-QL8-QL1-ĐT536-QL46 |
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) |
||
QL9-QL1-QL12C |
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) |
||
QL9-QL1-Đường vào cảng |
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) |
||
QL9-QL1-Đường đô thị |
CB Đà Nẵng |
||
QL9-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
QL9-QL1-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
QL9-Đường Hồ Chí Minh-QL21-Đại lộ Thăng Long-Đường đô thị |
|||
12 |
CK Bờ Y |
QL40-QL14-QL19 |
CK Lệ Thanh |
QL40-QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
QL40-QL14-QL13-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
QL40-QL14-QL13-QL1-QL22A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL10-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường Nghi Sơn-Bãi Trành |
BC tổng hợp Nghi Sơn (CB Nghi Sơn) |
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-ĐT536-QL46 |
BC Cửa Lò (CB Nghệ An) |
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-QL12C |
BC Vũng Áng (CB Hà Tĩnh) |
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường vào cảng |
BC Gianh, BC Hòn La (CB Quảng Bình) |
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường đô thị |
CB Đà Nẵng |
||
QL40-QL14-QL24-QL1-QL24C |
CB Dung Quất |
||
QL40-QL14-QL19 |
CB Quy Nhơn |
||
QL40-QL14-QL13-QL1- Đường đô thị |
CB TP. Hồ Chí Minh |
||
QL40-QL14-QL13-QL1-QL51 - Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
||
QL40-QL14-QL14B-QL1-Đường đô thị |
SB Nội Bài |
||
QL40-QL14-QL13 -QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
13 |
CK Lệ Thanh |
QL19-QL14-QL14B-QL1-Đường đô thị |
CB Đà Nẵng |
QL19 |
CB Quy Nhơn |
||
QL19-QL14-QL13 -QL1-QL51 -Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
||
QL19-QL14-QL13 -QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL19-QL14-QL13 -QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
14 |
CK Hoa Lư |
QL13-QL1-QL19 |
CB Quy Nhơn |
QL13-QL1-QL51- Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
||
QL13-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL13-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
15 |
CK Mộc Bài |
QL22A-QL1-QL51-Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
QL22A-QL1-ĐT743-Cảng Tổng hợp Bình Dương-ĐT743-QL1-QL51-Đường đô thị |
|||
QL22A-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL22A-QL1-ĐT743-Cảng Tổng hợp Bình Dương-ĐT743-QL1-Đường đô thị |
|||
QL22A-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
16 |
CK Xa Mát |
QL22B-QL22A-QL1-QL51 -Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
QL22B-QL22A-QL1-ĐT743-Cảng Tổng hợp Bình Dương-ĐT743-QL1-QL51- Đường đô thị |
|||
QL22B-QL22A-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL22B-QL22A-QL1-ĐT743-Cảng Tổng hợp Bình Dương-ĐT743-QL1-Đường đô thị |
|||
QL22B-QL22A-QL1 -Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
17 |
CK Bình Hiệp |
QL62-QL1-QL51-Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
QL62- ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL51-Đường đô thị |
|||
QL62-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL62-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
QL62-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
QL62- ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
18 |
CK Dinh Bà |
QL30-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL51 -Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
QL30-ĐT843-ĐT844-ĐT845-QLN2-QL1-QL51-Đường đô thị |
|||
QL30-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL30-ĐT843-ĐT844-ĐT845-QLN2-QL1-Đường đô thị |
|||
QL30-QL1- ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
QL30-ĐT843-ĐT844-ĐT845-QLN2-QL1-Đường đô thị |
|||
19 |
Tịnh Biên |
QL91-QL1-QL51-Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
QL91-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL51 -Đường đô thị |
|||
QL91-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL91-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
QL91-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
QL91-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
20 |
CK Hà Tiên |
QL80-QL1-QL51 -Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
QL80-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL51-Đường đô thị |
|||
QL80-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL80-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
QL80-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
QL80-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
21 |
CK Thường Phước |
QL30-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL51-Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
ĐT841-QL30-ĐT843-ĐT844-ĐT845-QLN2-QL1-QL51-Đường đô thị |
|||
QL30-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
ĐT841-QL30-ĐT843-ĐT844-ĐT845-QLN2-QL1-Đường đô thị |
|||
Tuyến sông Tiền-Cửa Tiểu-Đường Biển |
|||
QL30-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
ĐT841-QL30-ĐT843-ĐT844-ĐT845-QLN2-QL1-Đường đô thị |
|||
22 |
CK Vĩnh Xương |
QL91-QL1-QL51-Đường đô thị |
CB Vũng Tàu |
QL91-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL51-Đường đô thị |
|||
QL91-QL1-Đường đô thị |
CB TP.Hồ Chí Minh |
||
QL91-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
Tuyến sông Hậu-Kênh Quan Chánh Bố-Cửa Định An-Đường biển |
|||
Tuyến sông Hậu |
CB Cần Thơ |
||
QL91-QL1-Đường đô thị |
SB Tân Sơn Nhất |
||
QL91-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-Đường đô thị |
|||
23 |
Ga Đồng Đăng |
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường Đô Thị-QL1-QL217 |
CK Na Mèo |
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường Đô Thị-QL1-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Thanh Hóa-Ga Thanh Hóa-Đường đô thị-QL1- QL47-Đường Hồ Chí Minh-QL15-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL7 |
CK Nậm Cắn |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL7 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Nghệ An-Ga Vinh-Đường đô thị-QL1-QL7 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL8 |
CK Cầu Treo |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Hà Tĩnh-Ga Hương Phố- Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12 A |
CK Cha Lo |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Mình-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Quảng Bình-Ga Đồng Hới-Đường đô thị- Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL9 |
CK Lao Bảo |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Quảng Trị-Ga Đông Hà-Đường đô thị-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
CK Bờ Y |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Đà Nẵng-Ga Đà Nẵng-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Định-Ga Quy Nhơn-Đường đô thị-QL19-QL14-QL40 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL19 |
CK Lệ Thanh |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL14B- QL14-QL19 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL19 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Định-Ga Quy Nhơn-Đường đô thị-QL19 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL14B- QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL14B- QL14-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL22A |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL22A |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL22A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL22A-QL22B |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL22 A-QL22B |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL62 |
CK Bình Hiệp |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL30 |
CK Dinh Bà |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Tịnh Biên |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL80 |
CK Hà Tiên |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
CK Thường Phước |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Vĩnh Xương |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT Hà Nội- Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL5-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT Hà Nội- Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lạng Sơn-Kép-Ga Cái Lân |
BC tổng hợp Cái Lân (CB Quảng Ninh) |
||
24 |
Ga Lào Cai |
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường Đô Thị-QL1-QL217 |
CK Na Mèo |
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường Đô Thị-QL1-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-QL1-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Thanh Hóa-Ga Thanh Hóa-Đường đô thị-QL1-QL47-Đường Hồ Chí Minh-QL15-QL217 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL7 |
CK Nậm Cắn |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL7 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL7 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Nghệ An-Ga Vinh-Đường đô thị-QL1-QL7 |
CK Cầu Treo |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Hà Tĩnh-Ga Hương Phố- Đường Hồ Chí Minh- QL8 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
CK Cha Lo |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL15-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Quảng Bình-Ga Đồng Hới-Đường đô thị-Đường Hồ Chí Minh-QL12A |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL9 |
CK Lao Bảo |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL6-Đường Hồ Chí Minh-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL6-Đường Hố Chí Minh-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Quảng Trị-Ga Đông Hà-Đường đô thị-QL9 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
CK Bờ Y |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Đà Nẵng-Ga Đà Nang-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL40 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Định-Ga Quy Nhơn-Đường đô thị-QL19-QL14-QL40 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL19 |
CK Lệ Thanh |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL19 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL19 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Định-Ga Quy Nhơn-Đường đô thị-QL19 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
CK Hoa Lư |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Đà Nẵng-Ga Đà Nẵng-Đường đô thị-QL1-QL14B-QL14-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL13 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL22A |
CK Mộc Bài |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL22A |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL22A |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL22A-QL22B |
CK Xa Mát |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL22A- QL22B |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL22A-QL22B |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL62 |
CK Bình Hiệp |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1- ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL62 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL30 |
CK Dinh Bà |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845- ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QLN2-ĐT845-ĐT844-ĐT843-QL30 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Tịnh Biên |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1 ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL80 |
CK Hà Tiên |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM- Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1- QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL80 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
CK Thường Phước |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL30-ĐT841 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-Đường đô thị-CB TP.Hồ Chí Minh-Đường biển-Cửa Tiểu-Sông Tiền |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL91 |
CK Vĩnh Xương |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1- QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thân-Đường đô thị-QL1-ĐCT TP HCM-Trung Lương-QL1-QL91 |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Bình Dương-Ga Sóng Thần-Đường đô thị-QL1-Đường đô thị-CB TP.Hồ Chí Minh-Đường biển-Cửa Định An- Kênh Quan Chánh Bố-Sông Hậu |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-QL5-Đường đô thị |
CB Hải Phòng |
||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Giáp Bát-Đường đô thị-QL1-ĐCT Hà Nội- Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-QL5-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Ga Yên Viên-Đường đô thị-QL1-ĐCT Hà Nội- Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Hải Phòng-Đường đô thị |
|||
Tuyến đường sắt Lào Cai-Hà Nội-Kép-Ga Cái Lân |
BC tổng hợp Cái Lân (CB Quảng Ninh) |
Ghi chú: các cụm từ viết tắt như sau
ĐCT - viết tắt của từ “Đường cao tốc”;
QL - viết tắt của từ “Quốc lộ”;
ĐT - viết tắt của từ “Đường tỉnh”;