Thông tư 11/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 110/2002/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 11/2006/TT-BTC |
Ngày ban hành | 21/02/2006 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2006 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Trương Chí Trung |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Thuế - Phí - Lệ Phí,Chứng khoán,Bảo hiểm |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2006/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2006 |
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về chứng khoán
và thị trường chứng khoán;
Nhằm tạo môi trường thuận lợi cho việc phát hành và kinh doanh chứng khoán, đảm
bảo cho thị trường chứng khoán hoạt động có tổ chức, an toàn và hiệu quả, Bộ
Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 110/2002/TT-BTC ngày
12/12/2002 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm (sau đây gọi tắt là Thông tư
110/2002/TT-BTC) như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này “Biểu mức thu phí trong lĩnh vực chứng khoán” thay thế “Danh mục chi tiết các loại phí” tại phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 110/2002/TT-BTC.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2006/TT-BTC ngày 21/02/2006 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 110/2002/TT-BTC ngày 12/12/2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực
ngân hàng, chứng khoán và bảo hiểm)
STT |
TÊN PHÍ |
MỨC THU |
1 |
Phí sử dụng hệ thống thiết bị |
20.000.000 đồng/1 thiết bị đầu cuối/năm |
2 |
Phí giao dịch: |
|
2.1 |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư |
|
2.2 |
Trái phiếu |
0,0075%/trị giá giao dịch |
3 |
Phí quản lý niêm yết hàng năm: |
|
3.1 |
Niêm yết dưới 10 tỷ đồng |
5.000.000 đồng |
3.2 |
Niêm yết từ 10 tỷ đồng đến dưới 50 tỷ đồng |
10.000.000 đồng |
3.3 |
Niêm yết từ trên 50 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng |
15.000.000 đồng |
3.4 |
Niêm yết từ 100 tỷ đồng trở lên |
20.000.000 đồng |
4 |
Phí lưu ký chứng khoán: |
|
4.1 |
Lưu ký chứng khoán |
2 đồng/lô chứng khoán/tháng |
4.2 |
Chuyển khoản chứng khoán |
5 đồng/lô chứng khoán (tối đa không quá 500.000đ/1lần chuyển khoản) |
Ghi chú: 01 lô chứng khoán = 10 chứng khoán.