Thông tư 08/2009/TT-BTTTT ban hành danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 08/2009/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 24/03/2009 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2009 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2009/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về tần số vô
tuyến điện;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn
thông;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SẢN PHẨM CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT
BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(kèm theo Thông tư số 08/2009/TT-BTTTT ngày 24 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CHUẨN KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
1 |
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ |
TCVN 7189 : 2002 |
2 |
Máy tính xách tay (laptop and portable computer) |
TCVN 7189 : 2002 |
3 |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189 : 2002 |
4 |
Thiết bị định tuyến (Router) |
TCVN 7189 : 2002 |
5 |
Thiết bị tập trung (Hub) |
TCVN 7189 : 2002 |
6 |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
TCVN 7189 : 2002 |
7 |
Thiết bị cổng (Gateway) |
TCVN 7189 : 2002 |
8 |
Thiết bị cầu (Bridge) |
TCVN 7189 : 2002 |
9 |
Thiết bị tường lửa (Firewall) |
TCVN 7189 : 2002 |
10 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng |
TCVN 68 - 190 : 2003 TCVN 68 - 193 : 2000 TCVN 68 - 196 : 2001 TCVN 68 - 216 : 2002 TCVN 68 - 217 : 2002 |
11 |
Thiết bị truyền dẫn quang |
TCVN 68 - 173 : 1998 TCVN 68 - 175 : 1998 |