BỘ VĂN HÓA THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2023/TT-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 04 năm 2023
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH QUẢNG CÁO NGOÀI TRỜI
Căn cứ Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm
2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm
2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Văn hóa cơ sở;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho lập
và điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài trời.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về định
mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây gọi là định mức) cho lập và điều chỉnh quy hoạch
quảng cáo ngoài trời.
2. Thông tư này áp dụng đối với
cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia lập và điều chỉnh quy hoạch quảng cáo ngoài
trời và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ và quy định chữ viết tắt
1. Ngày công là số ngày
công tối đa của một chuyên gia xếp mức cao nhất trong nhóm chuyên gia tư vấn phải
bỏ ra để hoàn thành một nhiệm vụ.
2. Mức chuyên gia tư vấn
được chia theo các mức quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu
cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn
nhà nước gồm: chuyên gia tư vấn mức 1 (sau đây gọi là CG1), chuyên gia tư vấn mức
2 (sau đây gọi là CG2), chuyên gia tư vấn mức 3 (sau đây gọi là CG3).
3. Số đơn vị hành chính cấp huyện
trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là H).
4. Số lượng vị trí khảo sát hiện
trạng dự kiến (sau đây gọi là M).
5. Số lượng vị trí quy hoạch dự
kiến (sau đây gọi là N).
6. Số km đường dự kiến khảo sát
(sau đây gọi là K).
Điều 3.
Nguyên tắc áp dụng định mức
1. Định mức quy định tại Thông
tư này là định mức tối đa để thực hiện các nội dung công việc trong lập và điều
chỉnh quy hoạch.
2. Căn cứ theo yêu cầu lập và
điều chỉnh quy hoạch, trường hợp cần thiết phải thực hiện các công việc điều
tra cơ bản thì áp dụng định mức theo quy định của pháp luật hiện hành, trình cấp
có thẩm quyền quyết định.
3. Đối với nội dung chưa có định
mức, đơn giá: Đơn vị lập dự toán căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, công nghệ, tình
hình thực tế để thuyết minh, xây dựng định mức, đơn giá hoặc tham khảo giá thị
trường, thẩm định giá của cơ quan, tổ chức có chức năng, nhiệm vụ thẩm định giá
theo quy định hoặc quyết định áp dụng định mức, đơn giá tương tự của các dự án,
nhiệm vụ khác đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong thời hạn 12 tháng tính
từ ngày dự án, nhiệm vụ khác được cấp có thẩm quyền phê duyệt đến ngày đơn vị sử
dụng ngân sách trình cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán.
Điều 4. Định
mức cho hoạt động quy hoạch
1. Định mức cho hoạt động quy
hoạch được xác định như sau:
a) Định mức cho từng nhiệm vụ =
Số lượng chuyên gia x Lương chuyên gia x Ngày công.
b) Chi phí thuê máy móc, thiết
bị = Số lượng máy, thiết bị x Ngày thuê (ngày công chuyên gia sử dụng tương ứng)
x Giá thuê/máy, thiết bị.
c) Chi phí thuê xe khảo sát = Số
km khảo sát x Giá/km.
d) Chi phí in ảnh, bản đồ = Số
lượng ảnh, bản đồ x Giá in/ảnh, bản đồ.
2. Định mức chuyên gia tư vấn
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công
|
A
|
ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP
QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Thu thập thông tin, dữ liệu
ban đầu
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
2
|
Xây dựng nhiệm vụ lập quy
hoạch
|
CG1, CG2
|
0,2 x H
|
3
|
Xây dựng dự toán lập quy
hoạch
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
4
|
Xây dựng các dự thảo văn bản
trình phê duyệt
|
CG1, CG2
|
0,2 x H
|
B
|
ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Điều tra, khảo sát, thu thập
thông tin dữ liệu của quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Thu thập các thông tin, tài
liệu, dữ liệu
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
b
|
Thu thập các thông tin, tài liệu,
dữ liệu về các yếu tố tự nhiên cho phát triển quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
c
|
Thu thập các thông tin, tài
liệu, dữ liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển quảng cáo ngoài
trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
d
|
Khảo sát, thống kê hiện trạng
quảng cáo ngoài trời
|
|
|
-
|
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm
chức danh trưởng nhóm khảo sát
|
CG1
|
(5 x M + K)/160
|
-
|
Chuyên gia tư vấn xác định
tọa độ toàn cầu GPS
|
CG3
|
(5 x M + K)/160
|
-
|
Chuyên gia đo đạc khoảng
cách, chiều cao
|
CG3
|
(5 x M + K)/160
|
đ
|
Tổng hợp xử lý các thông tin,
tài liệu, dữ liệu
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
e
|
Lập báo cáo kết quả điều tra,
khảo sát, thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1, CG2
|
0,2 x H
|
2
|
Phân tích, đánh giá về các
yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực và thực trạng phân bố, sử dụng không
gian của hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên ảnh hưởng đến hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
b
|
Phân tích, đánh giá vị trí,
vai trò, lợi thế của quảng cáo ngoài trời trong phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
c
|
Phân tích, đánh giá các yếu tố
phát triển kinh tế - xã hội khác của địa phương tác động đến quy hoạch quảng
cáo ngoài trời trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
d
|
Phân tích khả năng thu hút đầu
tư và nguồn lực phát triển quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
đ
|
Phân tích xác định nhu cầu phát
triển hệ thống quảng cáo ngoài trời phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh, bảo vệ môi trường
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
e
|
Phân tích, đánh giá thực trạng
về phân bố, sử dụng không gian của tài nguyên quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
g
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng
hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật quảng cáo ngoài trời, hạ tầng phục vụ phát
triển quảng cáo ngoài trời và khả năng đáp ứng với yêu cầu phát triển quảng
cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
h
|
Đánh giá kết quả thực hiện
Quy hoạch đã được phê duyệt trước đó (Trường hợp điều chỉnh quy hoạch quảng
cáo ngoài trời)
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
i
|
Dự báo khả năng đáp ứng nhu cầu
phát triển của hệ thống hạ tầng quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
k
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp về
phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực và thực trạng
phân bố, sử dụng không gian của hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
3
|
Xác định yêu cầu của phát
triển kinh tế - xã hội đối với phát triển quảng cáo ngoài trời; những cơ hội
và thách thức phát triển của hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Xác định nhu cầu phát triển hệ
thống quảng cáo ngoài trời phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
b
|
Đánh giá khả năng đáp ứng của
cơ sở vật chất, kỹ thuật và hạ tầng phục vụ phát triển quảng cáo ngoài trời
so với yêu cầu phát triển
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
c
|
Phân tích, đánh giá các cơ hội,
thách thức trong phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
d
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp về
xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với phát triển quảng cáo
ngoài trời; những cơ hội và thách thức phát triển của kết cấu hạ tầng hệ thống
quảng cáo ngoài trời địa phương
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
4
|
Xác định các quan điểm, mục
tiêu phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời địa phương trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Xác định các quan điểm phát
triển
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
b
|
Xác định các mục tiêu phát
triển
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
c
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp về
xác định các quan điểm, mục tiêu phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời địa
phương trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
5
|
Phương án phát triển hệ thống
quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Định hướng tổ chức không gian
phát triển quảng cáo ngoài trời
|
CG1
|
0,3 x H
|
b
|
Định hướng phát triển kết cấu
hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật quảng cáo ngoài trời; xác định các chỉ
tiêu phát triển quảng cáo
|
CG1
|
0,3 x H
|
c
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp về
phương án phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
CG1
|
0,3 x H
|
6
|
Xác định vị trí dành cho hoạt
động tuyên truyền cổ động chính trị, phục vụ lợi ích xã hội và hệ thống quảng
cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Khảo sát xác định vị trí
|
|
(5 x N + K)/160
|
-
|
Chuyên gia tư vấn đảm nhiệm
chức danh trưởng nhóm khảo sát
|
CG1
|
(5x N + K)/160
|
-
|
Chuyên gia tư vấn xác định
tọa độ toàn cầu GPS
|
CG3
|
(5 x N + K)/160
|
-
|
Chuyên gia đo đạc khoảng
cách, chiều cao
|
CG3
|
(5x N + K)/160
|
b
|
Số hóa dữ liệu quy hoạch, ứng
dụng công nghệ thông tin, định vị toàn cầu (GPS)
|
CG2
|
0,6 x H
|
c
|
Vẽ phối cảnh từng vị trí quy
hoạch, in ảnh từng vị trí
|
|
|
|
Vẽ phối cảnh và sơ đồ từng
vị trí
|
CG3
|
N/4
|
7
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số
và bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây dựng hệ thống bản đồ hiện
trạng
|
|
|
|
Cập nhật thông tin khảo sát
hiện trạng lên bản đồ nền
|
CG2
|
5 x M/480
|
b
|
Xây dựng hệ thống bản đồ vị
trí quy hoạch
|
|
|
|
Cập nhật thông tin vị trí
quy hoạch lên bản đồ nền
|
CG2
|
5 x N/480
|
8
|
Định hướng bố trí sử dụng đất
cho phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời và các hoạt động bảo vệ môi trường,
bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng có liên quan đến việc phát
triển hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Định hướng bố trí sử dụng đất
cho phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
b
|
Xây dựng các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường trong phát triển quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
c
|
Xây dựng các chương trình, nhiệm
vụ về bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng có liên quan đến việc
phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
d
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp về
định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời và
các hoạt động bảo vệ môi trường, bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp
hạng có liên quan đến việc phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời
|
CG1, CG2
|
0,3 x H
|
9
|
Xây dựng danh mục các loại
hình quảng cáo ngoài trời cần ưu tiên đầu tư, dự án ưu tiên đầu tư và thứ tự
ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây dựng tiêu chí xác định loại
hình quảng cáo ngoài trời, dự án ưu tiên đầu tư phát triển hệ thống quảng cáo
ngoài trời trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1
|
0,3 x H
|
b
|
Danh mục dự án ưu tiên đầu tư
phát triển hệ thống quảng cáo ngoài trời; dự kiến tổng mức đầu tư; đề xuất thứ
tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1
|
0,3 x H
|
c
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp danh
mục dự án ưu tiên đầu tư cho phát triển quảng cáo và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1
|
0,3 x H
|
10
|
Xây dựng giải pháp, nguồn
lực thực hiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Giải pháp về cơ chế, chính
sách
|
CG1
|
0,3 x H
|
b
|
Giải pháp huy động và phân bổ
vốn đầu tư
|
CG1
|
0,3 x H
|
c
|
Giải pháp về phát triển nguồn
nhân lực
|
CG1
|
0,3 x H
|
d
|
Giải pháp về liên kết, hợp
tác trong phát triển quảng cáo
|
CG1
|
0,3 x H
|
đ
|
Giải pháp về môi trường, khoa
học và công nghệ
|
CG1
|
0,3 x H
|
e
|
Giải pháp về tổ chức thực hiện
quy hoạch và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1
|
0,3 x H
|
g
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp các
giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1
|
0,3 x H
|
11
|
Xây dựng lộ trình thực hiện
quy hoạch quảng cáo ngoài trời
|
CG1
|
0,1 x H
|
12
|
Xác định, xây dựng nội
dung trách nhiệm của các Sở, Ban, Ngành, địa phương liên quan trong tổ chức,
thực hiện quy hoạch quảng cáo ngoài trời
|
CG1
|
0,1 x H
|
13
|
Xin ý kiến hoàn thiện quy hoạch
quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Gửi xin ý kiến rộng rãi các Sở,
Ban, Ngành, địa phương liên quan và người dân
|
CG1
|
0,1 x H
|
b
|
Tổng hợp phân tích các ý kiến
nhận được
|
CG1, CG2
|
0,2 x H
|
c
|
Xây dựng báo cáo tiếp thu ý
kiến
|
CG1
|
0,3 x H
|
14
|
Xây dựng báo cáo quy hoạch
quảng cáo ngoài trời
|
|
|
a
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1, CG2
|
0,5 x H
|
b
|
Xây dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1
|
0,2 x H
|
3. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
|
ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Điều tra, khảo sát, thu thập
thông tin dữ liệu của quảng cáo ngoài trời
|
|
|
|
Khảo sát, thống kê hiện trạng
quảng cáo ngoài trời
|
|
|
-
|
Thiết bị định vị toàn cầu
GPS
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Thiết bị đo khoảng cách,
chiều cao
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Máy ảnh
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Xe ô tô
|
km/lượt
|
K
|
2
|
Xác định vị trí dành cho
hoạt động tuyên truyền cổ động chính trị, phục vụ lợi ích xã hội và quảng cáo
ngoài trời
|
|
|
a
|
Khảo sát xác định vị trí
|
|
|
-
|
Thiết bị định vị toàn cầu
GPS
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Thiết bị đo khoảng cách,
chiều cao
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Máy ảnh
|
Ngày thuê
thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Xe ô tô
|
km/lượt
|
K
|
b
|
Vẽ phối cảnh từng vị trí quy hoạch,
in ảnh từng vị trí
|
|
|
-
|
Thuê máy tính cấu hình cao
phục vụ đồ họa
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Ảnh màu
|
Ảnh
|
N
|
3
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số
và bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây dựng hệ thống bản đồ hiện
trạng
|
|
|
-
|
Thuê máy tính cấu hình cao
phục vụ đồ họa
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Bản đồ in
|
Bản đồ
|
1
|
b
|
Xây dựng hệ thống bản đồ vị
trí quy hoạch
|
|
|
-
|
Thuê máy tính cấu hình cao
phục vụ đồ họa
|
Ngày thuê thiết bị
|
Tương ứng số ngày công chuyên gia
|
-
|
Bản đồ quy hoạch
|
Bản đồ
|
H + 1
|
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
tại Thông tư này chưa bao gồm chi phí mua bản đồ nền hoặc tự khảo sát đo vẽ bản
đồ; chi phí thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú của chuyên gia; chi phí thuê địa
điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; chi phí quản lý chung; thuế giá trị gia tăng
và các chi phí cần thiết khác phục vụ công việc lập quy hoạch quảng cáo ngoài
trời.
5. Chi phí quản lý là khoản chi
phí liên quan đến tiền lương của bộ phận quản lý, chi phí duy trì hoạt động của
tổ chức tư vấn, chi phí văn phòng làm việc. Định mức chi phí quản lý xác định bằng
tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí chuyên gia.
6. Chế độ công tác phí đối với
công chức thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị.
Điều 5. Định
mức cho điều chỉnh quy hoạch
Định mức cho từng hoạt động điều
chỉnh đối với quy hoạch đã được phê duyệt áp dụng như định mức cho từng hoạt động
lập mới quy hoạch.
Điều 6. Hiệu
lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trường hợp các văn bản quy
phạm pháp luật làm căn cứ, được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ
sung hoặc văn bản thay thế.
4. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, đề nghị cơ quan, tổ
chức, cá nhân phản ánh về Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch (qua Cục Văn hóa cơ sở)
để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL;
- Các Tổng Cục, Cục, Vụ, đơn vị thuộc
Bộ VHTTDL;
- Sở VHTTDL, Sở VHTT, Sở DL;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ: Cơ sở dữ liệu quốc gia về
pháp luật;
- Cổng TTĐT Bộ VHTTDL;
- Lưu VT, VHCS(02). HH(200).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Hùng
|