Thông tư 04/2012/TT-BKHĐT về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu 04/2012/TT-BKHĐT
Ngày ban hành 13/08/2012
Ngày có hiệu lực 01/10/2012
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký Bùi Quang Vinh
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 04/2012/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 13 tháng 08 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Luật Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành các danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này các Danh mục sau:

1. Danh mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được;

2. Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được;

3. Danh mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước đã sản xuất được;

4. Danh mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được;

5. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được;

6. Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được.

Điều 2. Các Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này là căn cứ thực hiện miễn, giảm, xác định đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, thuế nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu và Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được là hàng hóa được quy định tại một trong các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này không phụ thuộc mục đích sử dụng, trừ hàng hóa chuyên dùng.

Hàng hóa chuyên dùng quy định tại Điều này là hàng hóa đòi hỏi phải đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khi sử dụng nêu trong các chứng chỉ chuyên ngành.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế cho Thông tư số 04/2009/TT-BKH ngày 23/7/2009 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số quy định về thuế nhập khấu, thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- Các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục thuế;
- Các Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, website Chính phủ;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;

- Lưu: VP, vụ KTCN (7).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ, MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Số TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Ống cao su chịu áp lực các loại

4009

10

00

 

2

Băng chuyền, băng tải các loại

4010

 

 

Rộng đến 2.150 mm dài đến 100m

3

Lốp ôtô

4011

 

 

Lốp ôtô tải nhẹ: tải trọng lớn nhất từ 410kg - 3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

4011

 

 

Lốp ô tô đặc chủng: tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

4011

10

 

TCVN 7532, JIS4230, DOT, SN1, MS 1394

4011

20

 

Lốp ô tô tải nặng: tải trọng lớn nhất từ 4770kg-5525kg, đường kính ngoài từ 1020mm-1230mm.

4

Lốp xe máy

4011

40

00

 

5

Lốp xe đạp

4011

50

00

 

6

Săm ô tô

4013

10

 

Đường kính mặt cắt từ 104mm-236mm, đường kính trong từ 305mm - 650mm

7

Săm xe dạp

4013

20

00

TC 03-2002/CA

8

Săm xe máy

4013

90

20

TCVN 5721-1, JIS6367, DOT, SN1

9

Bảo ôn ống dẫn dầu

4016

99

99

 

10

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

00

40

 

11

Dây đai thun các loại

5806

20

 

rộng đến 80mm, dài đến 500m

12

Ống và phụ kiện gang

7303

 

 

gang xám, gang cầu: Loại thông dụng có đường kính từ 100-800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998

13

Các bộ phận chính của thiết bị khử mặn:

 

 

 

 

- Đường ống

7304

31

90

ống, ống dẫn, ống kim loại rỗng hay đúc bằng sắt hoặc thép

- ống thép không gỉ

7304

41

00

 

- Bồn, thùng chứa

7309

 

 

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoạt thép, dung tích trên 300 lít, chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt

14

Các bộ phận chính của nồi hơi:

 

 

 

 

- Đường ống và hệ thống lắp đặt cho nồi hơi

7306

30

40

ống dẫn áp suất cao, mỏng hơn 150mm

- ống thông khí cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống thông khí cho nồi hơi gia nhiệt nước

- ống xả khí gas cho nồi hơi

7306

40

10

tất cả các loại ống xả khí gas cho nồi hơi gia nhiệt nước

- Kết cấu thép cho nồi hơi

7308

90

 

Tất cả các loại kết cấu thép cho nồi hơi gia nhiệt nước

- Khung đỡ hỗ trợ cho nồi hơi

7308

90

 

 

- Buckstay cho nồi hơi

8402

90

10

phần thân, vỏ bọc bao quanh và những phần khác của nồi hơi

- Nồi hơi buồng lửa tầng sôi áp suất cao

7309

00

00

Bể chứa, bình bồn và những thiết bị tương tự dùng để chứa bất kỳ nguyên liệu nào (trừ khí nén hoặc khí lỏng), bằng sắt hoặc bằng thép, dung tích hơn 300 lít

15

Các bộ phận chính nồi hơi thu hồi nhiệt:

 

 

 

 

- ống dẫn

7306

40

10

 

- Khung đỡ hỗ trợ và các bộ phận cho nồi hơi thu hồi nhiệt

7308

90

 

 

- Thùng hơi

7309

00

00

công suất hơn 100MW

16

Bộ ghép thẳng không mặt bích

7307

 

 

3-1/8”; 1-5/8”

17

Bộ chuyển đổi không mặt bích sang mặt bích

7307

 

 

3-1/8”; 1-5/8”

7307

 

 

1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”

7307

 

 

3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”

18

Bộ chuyển đổi mặt bích

7307

 

 

1-5/8” sang mặt bích 7/8”

7307

 

 

3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”

7307

 

 

4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”

19

Đầu nối mặt bích EIA

7307

 

 

7/8” dùng cho cáp foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8” dùng cho cáp rỗng 3-1/8”

20

Cút góc 90o

7307

 

 

mặt bích 1-5/8”, 3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”

21

Cột điện cao thế bằng thép mạ nhúng kẽm nóng

7308

20

21

Cho đường dây đến 500kV

22

Trụ anten

7308

20

19

dây néo tam giác 330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800 cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10 m

23

Các loại dàn giáo, cột chống, cốp pha kim loại

7308

40

10

Loại thông dụng

24

Bồn chứa

7309

 

 

Đến 4.000 m3; đường kính đến 57,5m

25

Bồn, bể chứa dầu thô/nước

7309

 

 

Hình trụ, làm bằng thép

26

Bình phân tách hỗn hợp nước và hơi

7309

 

 

Dùng để xử lý hóa chất, khối lượng lớn nhất 203 tấn; đường kính lớn nhất 6m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 150mm

27

Tháp chưng cất

7309

 

 

Thiết bị dùng để thay đổi thành phần hóa học và các nguyên liệu; khối lượng lớn nhất 700 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 100m, độ dày lớn nhất 70mm

28

Thiết bị trao đổi nhiệt

7309

 

 

khối lượng lớn nhất 200 tấn; đường kính lớn nhất 6,5 m; chiều dài lớn nhất 30m, độ dày lớn nhất 100mm

29

Bình, thùng, bồn chứa chịu áp lực cao

7309

 

 

Dùng để chuyển đổi các thành phần hóa học hoặc vật liệu; khối lượng lớn nhất 300 tấn; đường kính lớn nhất 9,5m; chiều dài lớn nhất 70m, độ dày lớn nhất 150mm

30

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang

7309

00

00

Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

31

Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt lên xe chuyên dụng

7309

00

00

Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2,...

32

Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén

7311

 

 

Đến 1.000m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000

33

Bồn áp lực hình cầu

7311

00

19

Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm2

34

Xích neo tàu

7315

82

00

có ngáng cáp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

35

Vít xoắn

7318

 

 

 

36

Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực, lưới chắn rác

7325

 

 

thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm)

37

Ống áp lực, cửa van, còn khuỷu sau tuabin

7325

 

 

bằng thép, dùng cho thủy điện, dây từ 8-40mm, áp suất > 15m

38

Giá phối dây

7326

90

99

Dây quang ODF, dây trung gian IDF

39

Bệ để bình chứa/bình áp lực

7326

90

99

 

40

Bình chứa LPG 12 kg

7613

00

00

Dung tích 26,4 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa 12 kg, chiều dày max/min: 2,66mm/2,3mm; kích thước 302mm x 302mm x 580 mm

41

Bình chứa LPG 45kg

7613

00

00

Dung tích 99 lít, áp suất thiết kế 17kg/cm2; trọng lượng chứa LPG: 45kg chiều dày max/min 3mm/2,95mm; kích thước 368mm x 368mm x 1210mm

42

Bồn chứa LPG

7613

00

00

Dung tích đến 285 m3, áp suất đến 18 atm

43

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

7616

99

99

 

44

Nồi hơi gia nhiệt nước

8402

11

20

tạo ra hơi nước hoặc hơi khác, công suất hơn 500tấn/h, cấu trúc buồng lửa tầng sôi áp suất cao hoặc tuần hoàn khí

45

Các loại lò/nồi hơi cho các nhà máy điện

8402

11

20

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính của lò hơi; công suất đến 1000 MW; áp suất khí ra 200-246 kg/cm2 (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng), nhiệt độ 300-5930C (có thể cao hơn theo yêu cầu khách hàng); nhiên liệu sử dụng than, dầu, gas

46

Nồi hơi các loại

8402

12

21

Công suất tới 25 tấn/h, áp lực đến 12 kg/cm2, áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas, dầu, bã mía)

8402

12

21

Công suất đến 35 tấn/h

8402

12

29

Công suất tới 10 tấn/h, áp lực đến 20kg/cm2

47

Nối hơi thu hồi nhiệt cho các nhà máy nhiệt điện (Module thu hồi nhiệt)

8402

90

10

bao gồm bộ phận chịu áp lực và các linh kiện, phụ kiện chính tương ứng; công suất 100-250MW (ống nằm ngang hoặc thẳng đứng)

48

Hệ thống xử lý khói nồi hơi

8404

10

 

công suất 3500 kg/h; buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phủ granite), hệ thống bơm tuần hoàn xử lý khói

49

ống khói

8404

10

 

 

50

Động cơ diesel

8408

 

 

công suất đến 50 Hp

51

Hệ trục và chân vịt tàu thủy (đúc đóng)

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2m

52

Máy bơm nước thủy lợi

8413

81

19

Đến Q = 32.000 m3/h, H = 30 - 40 m

53

Máy nén khí

8414

80

 

Đến 32 at, 18m3/h

54

Quạt công nghiệp

8414

59

 

công suất đến 100.000 m3/h

8414

59

 

quạt có lưu lượng 54m3/4, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn < 78,5dBA, độ ẩm không khí < 80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp

55

Quạt gió cục bộ của dây chuyền thiêu kết

8414

59

 

Công suất 1450kw, điện áp 6kv

56

Quạt gió ly tâm cao áp của lò cao

8414

59

 

Công suất 2395kw, điện áp 6kv

57

Thiết bị thông gió làm mát bằng đường ống

8415

90

 

diện tích làm mát 120 m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1 kw; dung tích bồn chứa nước 25 lít: kích thước 985x985x1070 mm, trọng lượng 98 kg.

58

Các loại cycton, lò nung

8416

 

 

Đến 3,5 m3/h; đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm

59

Thiết bị sản xuất gạch nung các loại

8416

 

 

Đến 20 triệu viên/năm

60

Lò sấy sơn ED

8419

 

 

3 ngăn (6giá/ngăn)

61

Lọc bụi tĩnh điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

62

Súng bắn khí

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

63

Vít tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

64

Băng tải gầu

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

65

Cấp liệu tang

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

66

Cấp liệu tấm

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

67

ống gió ba

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

68

Hệ thống cấp liệu than bột

8417

10

00

chất lượng FSR (cho đầu lò) thuộc máy chính lò quay

69

Khe nhiệt

8417

10

00

đường kính 1800mm thuộc máy chính lò quay

70

Tháp làm mát

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

71

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

72

Van tấm điện

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

73

Xích tải

8417

10

00

thuộc máy chính lò quay

74

Lò đốt rác y tế

8417

80

00

công suất đốt: 3kg/h, nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5 kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-900oC, nhiệt độ buồng đốt thứ cấp: 900-1100oC; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50 Hz, công suất 1000w, vật liệu buồng đốt: gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, bông gốm - bông đá: vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m; khí thải đạt TCVN 5939-1995

8417

80

00

Kí hiệu: THL 50RY: công suất 50kg/h; nhiên liệu: dầu (tiêu thụ 8lít/h, nước tuần hoàn), điện 7,5Kw/h. Kết cấu lò: vỏ thép (INOX SLS 316), gạch xếp cách nhiệt, gạch chịu lửa cromanhe-booc. Vật liệu lò: thép - bộ phận tiếp xúc trực tiếp được làm bằng Inox 316. Đặc tính: kỹ thuật: đốt một tấn, lò hình ovan đốt chụp, nhiệt độ trong lòng lò 1300 độ C, khí thải được hạ nhiệt nhanh. Toàn bộ bụi khói được ức chế hấp thụ vào nước sau đó được lọc qua hệ thống lọc đảm bảo nước đạt tiêu chuẩn TCVN về nước thải. Khí thải được lọc qua hệ thống lọc khí bằng than hoạt tính đảm bảo tiêu chuẩn TCVN về khí thải.

75

Thiết bị sản xuất nước đá tinh khiết

8418

10

90

Thông số máy lớn: kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ, 1 mẻ 400kg, điện tiêu thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp

76

Buồng lạnh (trên bờ)

8418

10

90

Ghép từ Panel Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh đến 10 m, dung tích đến 20.000 m3

77

Máy làm đá vảy

8418

69

50

 

78

Tủ sấy

8419

 

 

Từ 30 lít đến 200 lit

79

Tủ sấy bột nhão

8419

 

 

năng suất 15kg/h, độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy; kích thước 1x1,3x1,5m; vỏ ngoài bằng tole

80

Nồi hấp tiệt trùng

8419

20

00

Loại 20 lít, 52 lít, 75 lít

81

Máy sấy tầng sôi

8419

31

10

Dùng trong công đoạn sản xuất cơm dừa nạo sấy, công suất từ 8-20 tấn/ngày

82

Máy sấy mụn dừa

8419

31

10

Dùng sấy mụn dừa, công suất 1,5-4tấn/ngày

83

Các loại máy sấy thùng quay

8419

39

 

Công suất đến 1 tấn/h

84

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8419

39

19

sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-80oC

85

Máy sấy phun sương

8419

39

19

nâng suất 2lít/g, nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw, tốc độ phun điều chỉnh vô cấp

86

Thiết bị khử nước mặn, dạng đa tầng

8419

89

19

Bằng phương pháp hay hơn, công suất từ 10 MIGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

87

Thiết bị khử nước mặn, dạng ngưng tụ đa hiệu ứng

8419

89

19

Công suất Min 1 MiGD (1 MIGD = 4.546.000 lít/ngày)

88

Máy ép gạch Block

8420

10

90

Đến 600 viên/h, 13kW

89

Thiết bị lọc nước

8421

21

19

 

90

Máy lọc nước công nghiệp

8421

21

19

Công suất 6tấn/giờ, công suất điện 25kw

91

Thiết bị khử nước mặn, dạng thẩm thấu ngược

8421

21

 

Vận hành điện năng, công suất 500 l/h

92

Máy tinh chế sơn ED IR cho mạ bóng ED

8421

29

90

 

93

Lọc bụi tay áo

8421

39

 

Các loại

94

Bộ lọc khí thô

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ G2 đến G4; hiệu suất 70-92%; chất liệu sơn tổng hợp, có thể giật rửa; khung giấy, nhôm

95

Bộ lọc khí tinh

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ F5 đến F9; hiệu suất 50-95%; chất liệu sợi thủy tinh: khung nhựa, nhôm

96

Bộ lọc khí Hepa

8421

39

90

Cấp độ theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN-779) từ H10 đến H14; hiệu suất 95-99,999%, chất liệu sợi thủy tinh; khung nhựa, gỗ, nhôm, tôn trắng

97

Máy phun tự động cho bể rửa nước

8424

20

19

Công suất 3,5kw, điện áp 380V

98

Máy đóng mở cửa cống dùng động cơ điện

8425

11

00

Sức nâng đến 100 tấn

99

Máy đóng mở cửa cống tay quay

8425

19

00

Sức nâng đến 30 tấn

100

Tời chạy bằng động cơ điện

8425

31

00

Sức nâng đến 50 tấn

101

Tời các loại

8425

39

00

Sức nâng đến 10 tấn

102

Kích thủy lực cho lò tuynen

8425

42

 

Sức đẩy đến 60 tấn, hành trình 1,6 m

103

Pa lăng, tời nâng diện

8425

49

10

loại treo, sức nâng từ 5-500 tấn

104

Giàn cẩu quay chạy ray

8426

11

00

Giàn cầu cao được lắp đặt cố định tạo cầu tàu: công suất nâng đến 35 tấn

105

Cẩu bốc dỡ Container chạy ray

8426

11

00

Loại RMQC, chiều cao 68-78m, rộng 26-28m, dài 115-145m

Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24m, dài 64m

106

Cẩu chân đế

8426

11

00

sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn

107

Giàn cẩu bánh lốp

8426

12

00

Khung năng di động gắn bánh cao su và chân trụ: cẩu trục của tàu, giàn cẩu, bao gồm giàn cẩu cáp, khung năng di động, chân trụ và xe tải gắn với một giàn cẩu. Công suất nâng đến 30 T

108

Cẩu bóc dỡ container chạy bằng bánh lốp

8426

12

00

Loại RTGC, chiều cao 26m, rộng 14-16m, dài 25-26m

109

Cổng trục

8426

19

30

sức nâng đến 700 tấn (dùng cho đóng tàu, thủy điện)

110

Cầu trục

8426

19

20

Loại 1 dầm (sức nâng đến 700 tấn, khẩu độ đến 25m)

Loại 2 dầm (sức nâng đến 1200 tấn, khẩu độ đến 34cm)

Loại tháp (sức nâng đến 30 tấn, tầm với đến 25m)

111

Cẩu trục chân đế

8426

19

90

sức nâng đến 350 tấn

112

Cẩu trục loại tháp

8426

19

90

sức nâng đến 30 tấn, dùng cho xây dựng các khu nhà cao tầng

113

Cẩu container

8426

19

90

sức nâng đến 50 tấn, dùng cho cảng biển

114

Cẩu bánh xích

8426

19

90

sức nâng đến 200 tấn

115

Cẩu trên tàu sông, biển

8426

19

90

sức nâng đến 540 tấn

116

Cẩu bánh lốp, cần cứng

8426

41

00

sức nâng đến 200 tấn, dùng trong xây dựng, giao thông vận tải

117

Xe con tời nâng

8427

90

00

loại chạy trên 2 dầm (5 đến 700 tấn)

118

Vận thăng

8428

90

90

Sức nâng đến 500 kg - 3kW

119

Vít tải các loại

8428

90

90

Đường kính đến 600 mm, dài 30 m

120

Thang máy

8428

10

10

Chở người (tải trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

Chở hàng (tải trọng đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)

121

Máy lấy sản phẩm nhựa (theo phương thẳng đứng)

8428

90

90

Kích thước: dài 1750 mm, rộng 1100 mm, gốc xoay của tay gấp chính 900. (sai số định vị chuyển động ngang ±1 mm, sai số lập lại vị trí ngang ±1 mm, sai số định vị chuyển động phối hợp ± 0,1 mm, sai số lập lại vị trí phối hợp ±0,1 mm) điều khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển thị dữ liệu LCD

122

Máy cấp liệu thùng

8428

10

90

Đến 60 m3/h

123

Cẩu bốc dỡ hàng hóa liên tục, dạng cẩu hình thùng

8428

20

90

thang nâng liên tục tự động và băng chuyền khác. Công suất nâng Min 1.000 Tấn/h, bốc dỡ hàng hóa liên tục

124

Gầu tải các loại

8428

32

 

Đến 160m3/h, cao 105m

125

Xe goòng lò nung tuynen

8428

39

90

 

126

Vận thăng sức nâng đến 500kg

8428

90

90

 

127

Vận thăng

8428

90

90

Chiều cao 0-80 mét, P = 500 - 2000kg

128

Xe lu tĩnh bánh lốp

8429

90

90

10 - 12 tấn

129

Xe lu tĩnh bánh thép

8429

90

90

6 - 12 tấn

130

Xe lu rung bánh thép

8429

90

90

Trọng tải khi rung đến 10 tấn

131

Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu

8431

39

90

 

132

Gàu khoan đất, đá

8431

41

 

Ф: 600-2200 mm

133

Gàu vét đất, đá

8431

41

 

Ф: 600-2200 mm

134

Bộ ống đổ bê tông

8431

43

00

Ф: 219-273 mm, dài 80 m

135

Ống thổi rửa

8431

43

00

Ф: 89 mm, dài 80 m

736

Dầm cầu trục

8431

49

90

Trọng tải nâng từ 0,5 tấn đến 150 tấn

137

Máy liên hợp trồng mía

8432

30

00

rạch hàng, bón lót năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m

138

Dàn cày xới - trục đất

8432

10

00

 

139

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Công suất: 4-5 ha/ngày, bề rộng cắt: 1,8m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập và cho lúa vào bao đựng

140

Máy gặt lúa rải hàng

8433

51

00

Bề rộng cắt 1,2 - 1,5 m; Công suất đến 0,5 ha/h

141

Máy gặt đập liên hợp

8433

51

00

Bề rộng cắt đến 2,2 m; công suất động cơ đến 90CV

142

Máy tuốt lúa

8433

52

00

có động cơ và không có động cơ, Công suất đến 2,5 tấn/h

143

Máy liên hợp thu hoạch mía

8433

59

90

công suất 0,3-0,5 ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng

144

Máy vắt sữa bò

8434

10

10

động cơ 1 pha, công suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

145

Máy ấp trứng đà điểu

8436

21

 

AT-252, năng suất 252 trứng/mẻ

146

Máy ép viên thức ăn nổi cho cá

8436

80

 

năng suất 1500kg/h, công suất 75kw, khối lượng 2600kg, kích thước 3000x2500x3000mm

147

Dây chuyền chế biến gạo xuất khẩu

8437

10

 

Công suất đến 10 tấn/h

148

Máy xay xát gạo

8437

80

10

Công suất đến 6 tấn/h

8437

80

20

 

149

Máy đánh bóng gạo các loại

8437

80

51

Công suất đến 6 tấn/h

150

Dây chuyền sản xuất bia

8438

40

00

Công suất đến 90 triệu lít/năm

151

Máy xát cà phê

8438

80

11

quả tươi, quả khô

152

Dây chuyền chế biến bột cá

8438

80

91

Công suất đến 80 tấn nguyên liệu/ngày

153

Máy đùn nhân bánh

8438

80

91

năng suất 2400 sản phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)

154

Dây chuyền sản xuất thức ăn nuôi bào ngư

8438

80

91

Máy nghiền + quạt + cyclone: 1x1x2m, năng suất 2 kg/h, công suất 5kw

Máy trộn: 0,7x0,4x0,4m, năng suất 2 kg/h, công suất 1Hp;

Máy cắt: 0,6x1x1m, năng suất 2 kg/h, công suất 3 kw;

Băng tải sấy: 0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw;

155

Khuôn nướng bánh walter

8438

90

19

kích thước 218x200 mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1.6±0,1mm, lắp lẫn được vào khuôn nhập khẩu từ nước ngoài

156

Dây chuyền sản xuất giấy bao bì (Krap)

8439

20

00

Công suất 1.000 - 10.000 tấn/năm

157

Dây chuyền sản xuất giấy vàng mã

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

158

Dây chuyền sản xuất giấy vệ sinh

8439

20

00

Công suất đến 2000 tấn/năm

159

Máy sản xuất tấm làm mát đoạn nhiệt

8439

20

00

vật liệu xenlulo: góc giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900), Bề mặt bay hơi ~ 460m2/m3; Lưu lượng nước 60l/m2

160

Máy xóa tem và in cước thay tem

8443

39

 

 

161

Máy in offset, in cuộn

8443

11

00

 

162

Máy in offset, in theo tờ

8443

12

00

loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

163

Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

14

0

 

164

Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

15

0

 

165

Máy in nổi bằng khuôn mềm

8443

16

0

 

166

Máy in ảnh trên bản kẽm

8443

17

0

 

167

Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun

8443

31

10

 

168

Máy in - copy, in bằng công nghệ laser

8443

31

20

 

169

Máy in - copy - fax kết hợp

8443

31

30

 

170

Máy in kim

8443

32

10

 

171

Máy in phun

8443

32

20

 

172

Máy in laser

8443

32

30

 

173

Máy fax

8443

32

40

 

174

Máy cắt chỉ tự động trong máy may công nghiệp

8445

90

 

lập trình đường may, điều khiển kim đường may tự động

175

Máy dệt bao PP

8447

90

 

MDB-4, năng suất 1,7-2m/phút

176

Máy chống gãy nếp vải dệt kim dạng ống

8448

59

00

AC-680, tốc độ 10-40m/phút

177

Máy giặt các loại

8450

 

 

kể cả loại có máy sấy khô, tự động

178

Bộ phận của máy giặt

8450

90

 

 

179

Tấm âm cực bằng thép inox 316L cho bể nhuộm màu

8451

90

90

Kích thước 500x3350x2 (mm)

180

Máy cán thô cổ răng

8455

10

 

Đến d=800 mm, l=400mm, 15 m3/h

181

Máy cán trơn

8455

10

 

Đến d=1000 mm, l=800mm, 20 m3/h

182

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

183

Dây chuyền cán tôn biên dạng sóng ngói

8455

22

00

công suất 15-20HP, trọng lượng 8-12tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5 m/phút, độ dày tôn 0,34-0,6 mm

184

Máy cán xà gồ hình chữ C, Z

8455

22

00

công suất 30 HP, trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3 mm

185

Dây chuyền cán thép xây dựng

8455

21

00

Công suất đến 30.000 tấn/năm

186

Máy tiện vạn năng phổ thông

8458

99

90

Đường kính đến 650 mm, dài 3.000 mm

187

Máy khoan cần

8459

29

 

Đường kính mũi khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm

188

Máy khoan bàn

8459

29

 

Đường kính đến 13 mm

189

Máy mài hai đá

8460

90

 

Đường kính đến 400 mm

190

Máy bào ngang phổ thông

8461

20

 

Hành trình 650 mm

191

Máy cưa cần

8461

50

 

 

192

Máy búa hơi

8462

10

 

Đến 75kg

193

Máy tính điện tử

8470

10

0

có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán

194

Máy tính tiền

8470

50

0

 

195

Máy tính xách tay

8471

30

20

 

196

Máy tính cá nhân (trừ máy tính xách tay)

8471

41

10

 

197

Hệ thống tích hợp điều khiển bảo vệ và tự động hóa trạm biến áp 110kv, 220kv, 500kv

8471

49

 

Gồm tủ điều khiển, bảo vệ, đo lường cho trạm biến áp đến 500kv, phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng

198

Hệ thống thu thập và xử lý dữ liệu SCADA cho các Trung tâm điều độ hệ thống điện

8471

49

 

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Samrt Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA...)

199

Hệ thống thông tin quản lý vận hành lưới điện và nhà máy điện

8471

49

 

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn; phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA, ...)

200

Hệ thống thông tin quản lý đo đếm cho vận hành và kinh doanh điện năng

8471

49

 

Gồm tủ thu thập dữ liệu, tủ truyền tin, tủ nguồn: phần mềm thu thập dữ liệu, xử lý ứng dụng, lưu trữ dữ liệu và giao diện với người dùng: Smart Modem sử dụng trong mạng wireless (2G, 3G, CDMA,...)

201

Máy chủ

8471

49

90

phục vụ các tính năng cơ bản cho hệ thống kết nối dưới 100 máy trạm

202

ổ đĩa quang

8471

70

40

kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

203

Máy đọc mã vạch

8471

90

10

 

204

Máy quét ảnh hoặc tài liệu

8471

90

20

 

20b

Máy tách cát

8474

10

 

Công suất 25-50 m3/h

206

Trạm nghiền sàng đá

8474

20

 

Công suất 200 T/h

207

Máy nghiền bi

8474

20

 

Đến 6 tấn/h, số vòng quay n=29,2 vg/ph: Đến 8 tấn/h, n = 23,9 vg/ph

Đến 14 tấn/h, n = 21,4vg/ph; (nguyên liệu vào: 0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)

208

Máy nghiền bi siêu mịn

8474

20

 

Nghiền bột cacbonat canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn d50 đến 2mm, d97 đến 10 mm

209

Máy nghiền hàm 400x600

8474

20

 

Đến 10 m3/h

210

Máy nghiền xa luân

8474

20

 

Đến d=2800 mm, 40 kW

211

Máy nghiền đứng

8474

20

19

thuộc máy chỉnh lò quay

212

Máy trộn bê tông kiểu rơi tự do

8474

31

 

Đến 250 lít/mẻ, 5,2 kW

213

Máy trộn bê tông cưỡng bức

8474

31

 

Đến 500 lít/mẻ - 10 kW

214

Trạm trộn bê tông nhựa nóng

8474

32

 

Công suất đến 60-120 m3/h

215

Trạm trộn bê tông thương phẩm

8474

31

10

Năng suất: 20-120m3/h

216

Trạm trộn bê tông đầm lăn

8474

31

10

Năng suất: 100-180m3/h, số thành phần cốt liệu: 4-6, căn cốt liệu: 5000-10000kg, cân xi măng: 1000-2000kg, cân nước: 500-1000 lít

217

Trạm bê tông dự lạnh

8474

31

10

Năng suất: 120-180m3/h

218

Máy nhào đùn liên hợp có hút chân không

8474

39

10

Đến 12 m3/h, 130 kW

219

Máy nhào hai trục có lưới lọc

8474

39

10

Đến 20 m3/h, 40 kW

220

Thiết bị sản xuất ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép

8474

80

10

Đến 300 - 1500 mm: 75 kW; 110-220kV

221

Sản phẩm khuôn gạch:

 

 

 

 

- Khuôn đầu gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

- Khuôn cơ gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

- Vanh (Liner) gạch ceramic và granit

8474

90

10

Kích thước từ 20 đến 60 cm, số chu kỳ ép từ 280.000 đến 300.000 sản phẩm/bộ

222

Dây chuyền sản xuất ống PEHD

8477

20

20

sản xuất ống PEHD, LD, PVC, PTE có kích thước ống f400, f630

223

Máy lưu hoá định hình dây cuaroa

8477

40

10

loại dây bản C chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động

224

Thiết bị nạp, sấy liệu máy ép nhựa

8477

90

39

Cấp liệu: nguồn điện 220v, 1pha; 50Hz; kích thước: 540x410x300mm, thể tích phễu 6l, trọng lượng; máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300kg/giờ. Bộ nguồn điện 280v, 2 pha; 50Hz

225

Dây chuyền chế biến mủ cao su

8479

 

 

Công suất đến 6 tấn/h

226

Dây chuyền sản xuất phân NPK

8479

 

 

Công suất 30.000 tấn/năm

227

Dây chuyền sản xuất phân vi sinh

8479

 

 

Công suất đến 20 tấn/h

228

Máy tự động cuốn dây quạt trần

8479

81

 

tốc độ cuốn đến 2000 vòng/phút, động cơ 2x0.5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều khiển

229

Ghi quay xi măng lò đứng

8479

89

 

 

230

Máy ổn định nồng độ ion nhôm

8479

89

30

Công suất 1,5kW, Điện áp: 380V

231

Máy tẩy dầu sơn ED

8479

89

30

Công suất 6,5kW, Điện áp: 380V

212

Máy thu hồi sơn ED

8479

89

30

Công suất 5kW, Điện áp: 380V

233

Rô bốt công nghiệp

8479

50

00

 

234

Khuôn thép

8480

10

00

 

235

Khuôn, máy dập linh kiện ôtô

8480

49

00

Rộng 82cm, dài 1600cm

236

Vòi sen

8481

80

99

Dùng cho máy lọc nước trong nhà bếp: Q030JGEV, Q030JGV, Q030JGEVQ01

237

Van đồng

8481

30

20

 

238

Van một chiều lá lật

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

239

Van một chiều lò xo

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

240

Rọ đồng

8481

30

20

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

241

Vòi vườn

8481

80

59

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

242

Van cửa dóng

8481

80

61

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

243

Van bi đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

244

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

245

Van góc đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

246

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

247

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

 

248

Vòng bi loại 24K và 30K

8482

80

00

 

249

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

250

Đóng cơ diện một pha (không kín nước)

8501

10

 

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

251

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

20

 

Công suất từ 0,55 kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

8501

53

00

Công suất từ 90 kW đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph

252

Máy phát điện (trên bờ)

8501

61

 

Công suất không quá 75 kVA

253

Trạm biến áp hợp bộ

8504

21

 

Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA

254

Balass đèn huỳnh quang dạng ống

8504

10

00

220V-50Hz, Công suất từ 20 W đến 40 W

255

Máy biến áp khô

8504

21

99

điện áp đến 40,5KV, công suất đến 10MVA

256

Máy biến thế

8504

21

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10-650KVA

8504

22

99

MBA trung áp và phân phối, điện áp <66kV, công suất từ 660-100.000 KVA

8504

23

21

MBA 110KV, 8-25 MVA

8504

23

21

MBA 220 KV, 250-330 MVA

8504

23

21

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 500KV (max 550KV), công suất đến 900MVA

8504

23

29

MBA 110 KV, 25-130 MVA

8504

23

29

Máy biến áp các loại có điện áp định mức 110kV (max 121KV), công suất đến 120MVA

8504

23

29

MBA 220 KV, 125 MVA

8504

23

29

Máy biến áp 1 pha, 3 pha có điện áp định mức 220kV (max 230 KV), công suất 1 pha đến 200 MVA, 3 pha đến 600 MVA

257

Máy biến áp phân phối

8504

22

 

3 pha, dung lượng đến 1000KVA

258

Máy biến áp trung gian

8504

22

 

3 pha, dung lượng đến 10.000KVA

259

Máy biến áp truyền tải

8504

23

29

Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA

260

Máy biến điện áp

8504

31

13

Điện áp từ 6 đến 35kV; Tỷ số biến dòng 10-800/5A

261

Máy biến điện áp 1 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-150 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

262

Máy biến điện áp 3 pha (trên bờ)

8504

31

13

Điện áp đến 38,5kV, loại cảm ứng: công suất 10-120 VA; cấp chính xác 0,2; 0,5; 1; 3; 3P

263

Máy biến dòng điện chân sứ

8504

31

21

110-220 kv

8504

31

22

điện áp đến 550kv, công suất 10-50VA, cấp chính xác 0,2-0,5;1;5P20

264

Máy biến dòng đo lường hạ thế và trung thế

8504

31

 

hạ thế 380V và trung thế 35kV, Sơ cấp đến 2000A; thứ cấp 1A và 5A

8504

31

 

hạ thế 380V và trung thế 38,5KV, điện áp đến 38,5KV, công suất 10-50VA, cấp chính xác: 0,2; 0,5;1,3P

265

Máy biến áp đo lường trung thế

8504

32

 

Đến cấp điện áp 38,5kV; công suất 10-150VA, cấp chính xác: 0,2;0,5;1.3P

266

Máy biến áp hạ thế

8504

33

91

Công suất đến 220KVA

267

Máy biến áp cao thế

8504

33

91

Công suất đến 500KVA

268

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất VHF/UHF

8504

40

19

 

269

Hệ thống nguồn DC-48V

8504

40

30

VITECO-ARGUS (10A-600A)

270

Hệ thống nguồn

8504

40

90

HRS 4500; SDPS 250

271

Thiết bị nguồn độc lập

8504

40

90

DPS 4825; DPS 4850

272

Thiết bị nguồn 1 chiều

8504

40

90

HI-CR-1600

273

Bình ắc quy chì axit bản cực ống

8507

 

 

- Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;

- chuyên dùng cho tàu điện mỏ; dung lượng từ 2V-330Ah đến 2V-650Ah.

- chuyên dùng cho đầu máy xe lửa: dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V-420Ah;

- chuyên dùng cho xe điện sân gôn, nhà ga, bến cảng... dung lượng 6V-225Ah; 8V-195Ah; 12V-130Ah.

274

Máy tước chỉ xơ dừa liên hợp

8509

40

00

Công suất 12 tấn/ngày

275

Máy ép kiện xơ dừa, mụn dừa

8509

40

00

Dùng trong công đoạn sản xuất ép kiện xơ dừa, mụn dừa, công suất 4-12tấn/ngày

276

Dây chuyền chế biến thức ăn chăn nuôi dạng bột và viên

8509

40

00

Công suất đến 15 T/h điều khiển định lượng, phối trộn tự động bằng máy tính

277

Đèn pha xe con

8512

20

10

 

8512

20

99

278

Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

8512

20

99

 

279

Cần gạt nước cho xe ôtô

8512

90

20

 

280

Còi xe ôtô

8512

30

10

 

281

Đèn lò

8513

10

10

ĐM 10 A

282

Giá nạp đèn lò

8513

90

90

GN 16 - 32 - 48

283

Máy sấy tầng sôi tạo hạt

8514

 

 

Năng suất 40-100kg/h; Thể tích nồi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW, Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong y tế)

284

Card thuê bao của tổng đài điện tử

8517

 

 

Sử dụng cho ngành bưu điện

285

Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

8517

11

0

 

286

Điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây

8517

12

00

 

287

Máy điện thoại công cộng

8517

18

00

Loại V-820

288

Tổng đài VSAT

8517

61

00

Loại DTS VSAT

289

Tổng đài nội bộ dưới 1000 số

8517

62

30

 

290

Hệ thống tổng đài truy nhập

8517

69

90

DTS-4000-AN

291

Thiết bị chống đấu trộm đường dây

8517

69

00

Loại P-hne

292

Hộp đấu dây

8517

70

 

HC, HD, HDTM 50, HPDR, lỗ giắc

293

Hộp đấu nối

8517

70

 

HCN 30, HCN 50

294

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

 

DS391, GDT

295

Hộp nối dây thuê bao

8517

70

 

DD

296

Tủ đấu cáp điện thoại

8517

70

 

Bằng sắt và composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)

297

Hộp bảo an thuê bao

8517

70

 

DS301: GDT

298

Măng sông cáp

8517

70

 

PMS 1-3; PMS 4-6

299

Măng sông cáp quang

8517

70

 

PMO-12/72 FO

300

Thùng thư bưu chính

8517

70

 

 

301

Thiết bị đấu nối MDF

8517

70

 

Từ 500 đến 5.000 đôi

302

Thiết bị mạch vòng thuê bao (DLC)

8517

70

 

 

303

Thiết bị đầu cuối cáp quang

8517

70

 

STM-1, STM-4, STM-16

304

Modem V-ADSL

8517

70

10

Dùng cho điện thoại thường

305

Thiết bị phát sóng âm SA-6PE16

8517

70

99

 

306

Bảo an 5 điểm MDF

8517

70

99

MDF S2000-PTC

307

Giá đấu dây MDF loại P6000

8517

70

99

MDF P600

308

Nắp hố cáp thông tin GANIVO

8517

70

99

 

309

Phiến đấu dây

8517

70

99

1 đôi có mỡ (BI-1), 10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và PO-ID)

310

REF nối cáp

8517

70

99

UY2; UY-POSTEF

311

Truyền dẫn quang PDH Optimux (4EI)

8517

70

99

 

312

Dụng cụ kiểm tra đường dây thuê bao

8517

70

99

POSTEF DK-2000

313

Micro

8518

10

11

dải tần số từ 300 Hz đến 3.400Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông

314

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

 

 

315

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

 

 

316

Loa thùng

8518

29

10

 

317

Loa, không có hộp

8518

29

20

có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

318

Loa ô tô

8518

29

90

 

319

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

 

320

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

 

321

Thiết bị điện khuyếch đại âm tần;

8518

40

 

 

322

Bộ tăng âm điện

8518

50

 

 

323

Bộ phận của thiết bị

8518

90

10

 

8518

90

20

 

324

Bộc micro/loa kết hợp:

 

 

 

 

- Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại

8518

30

31

 

- Điện thoại hữu tuyến cầm tay

8518

30

40

 

325

Tăng âm còi ú

8518

50

00

 

326

Thẻ từ

8523

21

 

Thẻ kiểm soát ra, vào

327

Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

8523

49

 

 

328

Thẻ thông minh

8523

52

00

 

329

Thiết bị phát hình

8525

50

00

Máy phát hình bán dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ 5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w

8525

50

00

Máy phát FM Stereo bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ 5-30w

8525

50

00

Máy phát số gắn trên camera DVB camlink; Máy phải số bỏ túi DVB transmitter

330

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu

8525

60

00

 

331

Webcam

8525

80

10

 

332

Camera sổ và camera ghi hình có gắn thiết bị ghi

8525

80

 

 

333

Bộ điều khiển nối video

8525

10

 

Loại có dây và không dây

334

Hệ thống giám sát trung tâm

8525

10

 

 

335

Hệ thống giám sát từ xa

8525

10

 

 

336

Thiết bị giải mã và chọn kênh trong truyền hình

8525

10

 

 

337

Thiết bị vi ba số

8525

20

50

4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s

338

Thiết bị vi ba số ít kênh

8525

20

50

1 đến 6 kênh

339

Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến kỹ thuật số

8525

20

50

 

340

Máy truyền dẫn dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến

8525

20

91

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz

341

Máy truyền dẫn viba dùng trong truyền hình

8525

20

92

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

342

Máy truyền dẫn viba dùng trong phát thanh

8525

20

99

dải tần VHF/UHF 1GHz-14GHz công nghệ analog/digital

343

Máy phát số

8525

50

00

10w/15w/20w DVB - T Transmitter

344

Rada dùng trên mặt đất

8526

91

90

 

345

Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8526

92

00

 

346

Bộ thu truyền thanh không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V

8527

13

90

Kỹ thuật số, mã hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w(25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong

347

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:

8528

41

 

 

348

Màn hình khác

8528

51

 

 

8528

59

 

 

349

Máy thu tín hiệu số chuyên dụng

8528

71

 

Prof. DVB Receiver dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz

350

Cột ăng ten vi ba

8529

10

 

Cao đến 150 m

351

Trụ anten

8529

10

 

Loại dây néo tam giác 330,660,800,1200mm

352

Angten các loại dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

 

dùng trong phát thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến

353

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

354

Hệ thống anten phát số DVB định hướng

8529

10

92

 

355

Anten phát số DVB vô hướng

8529

10

92

 

356

Anten thu số DVB định hướng cơ động

8529

10

92

 

357

Anten thu số DVB vô hướng cơ động

8529

10

92

 

358

Bộ lọc & khuếch đại anten chuyên kênh UHF Band

8529

10

92

 

359

Bộ cáp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

 

360

Anten phát hình VHF Band-I

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”, 2,5kW; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

361

Anten phát hình VHF Band-III

8529

10

92

Loại anten: 2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu; thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon

362

Anten phát hình UHF Band-1V/Bank-V

8529

10

92

Loại anten 4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”, 2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite

363

Anten phát sóng FM

8529

10

92

Dipole/”Skewed-V” Dipolev định hướng

364

Bộ chia công suất

8529

10

92

FM/UHF/VHF (2,4,6,8 đường)

365

Anten thu truyền hình

8529

10

92

chuyên kênh Yagi VHF Band-III/UHF Band-IV/V

366

Anten thu sóng FM

8529

10

92

Yagi/dipole

367

Bộ cộng phối hợp 2 anten

8529

10

92

 

368

Bộ lọc & khuếch đại anten

8529

10

92

chuyên kênh FM/VHF Band-III/UHF Band-IV/V

369

Bộ cấp nguồn DC & chuyển tiếp RF

8529

10

92

 

370

Đầu thu tín hiệu FM chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 87.3-108 MHz

371

Đầu thu tín hiệu truyền hình VHF/UHF chuyên dụng

8529

10

92

Dải tần 46-870 MHz

372

Bộ tinh chỉnh điều hướng mặt bích

8529

10

92

1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2” - FM/VHF/UHF

373

Bộ chuyển cổng

8529

90

99

3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”; 3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa 3-1/8”; 7 cửa 3-1/8”

374

Bộ mã hóa 8 kênh điều khiển từ xa

8529

90

52

 

375

Khối khuếch đại công suất

8529

90

59

60w/100w/120w/150w DVB Power Amplifter

376

Khối điều chế

8529

90

99

VHF Eciter, UHF Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20w (max)

377

Khối công suất

8529

90

99

VHF từ 150w đến 1,6 kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cáp nguồn DC

378

Khối điều khiển kiểm soát

8529

90

99

LCD 75x25mm và 15” tích hợp bộ cấp nguồn

379

Bộ chia tín hiệu RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối SMA - SMA

380

Bộ cộng công suất RF 2 đường

8529

90

99

đầu nối N-7/16”; đầu nối 7/16’-EIA 7/8; đầu nối EIA 7/8 - EIA1 - 5/8, đầu nối EIA1 - 5/8 - EIA3 - 1/8;

381

Bộ cộng hình/tiếng 5-10 kW

8529

90

99

UHF/VHF Vision/Sound Diplexev with Output Filter

382

Bộ lọc VHF Band-Pass Filter/Notch Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8

383

Bộ lọc UHF Output Filter

8529

90

99

500W đầu nối N; 1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”

384

Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi

8529

90

99

Thiết bị phụ trợ cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ kiện

385

Khối điều chế FM Stereo Exciter

8529

90

99

output 20W, analog

386

Bộ khuếch đại công suất FM

8529

90

99

50W - 300W;

387

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

500W-1KW tích hợp bộ cấp nguồn DC;

388

Khối khuếch đại công suất FM

8529

90

99

1,6kW tích hợp bộ cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút

389

Bộ cấp nguồn DC sử dụng trong module công suất FM

8529

90

99

 

390

Bộ cộng kênh 2 máy phát FM

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

391

Bộ cộng kênh 2 máy phát hình VHF

8529

90

59

2kW + 2kW; 5kW + 5kW; 10kW + 10kW

392

Tụ điện trung thế

8532

10

00

8,66 - 12,7 kv

393

Cầu chì tự rơi

8535

10

00

6-35 kv, 100 A

394

Cầu dao cao thế

8535

30

90

Điện áp 6 - 220kV, Dòng định mức đến 2000A

395

Cầu dao phụ tải

8535

30

90

22-35 kv; 400-630A

396

Cầu dao phụ tải trung áp

8535

30

 

Điện áp đến 35KV

397

Cầu dao cách ly

8535

30

 

Điện áp đến 220KV

398

Thiết bị chống sét lan truyền qua đường điện

8535

40

00

 

399

Thiết bị cắt lọc sét

8535

90

90

LPS

400

Thiết bị chống sét mạng LAN

8535

90

90

POSTEF PP RJ45/16

401

Thiết bị chống sét trên đường dây

8535

90

90

POSTEF HSP 10-72V, POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480; Sử dụng cho ngành bưu điện

402

Aptômát các loại (trên bờ)

8536

20

 

U đến 500V; I đến 600A

403

Bộ dập sét

8536

30

 

Cường độ lớn tầng 1, tầng 2

404

Bộ cắt - lọc sét đa tầng

8536

30

 

 

405

Hệ thống tiếp đất thoát sét

8536

30

 

từ 10-40 cục

406

Cầu dao và cầu dao đảo chiều (trên bờ)

8536

50

 

1 đến 3.000A

407

Khởi động từ (trên bờ)

8536

90

99

U 220V, 380V; I từ 4A đến 450A

408

Hộp chia dây bằng sắt & compozit

8536

90

29

 

409

Tủ bảo vệ thiết bị viễn thông các loại

8537

 

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông bên trong

410

Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển

8537

10

 

điện áp đến 600V, 75-2500A

411

Tủ điện các loại (trên bờ)

8537

10

 

Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các thiết bị điện

412

Tủ máy cắt hợp bộ trung thế

8537

20

 

điện áp đến 35KV

413

Tủ điện trung thế

8537

20

 

điện áp 7,2-40,5KV, 630-3000 A

414

Tủ điều khiển, bảo vệ đường dây và máy biến áp

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 220 kV

8537

20

29

tại trạm biến áp đến 500KV

415

Đèn báo hiệu đường thủy BH-998P

8539

90

90

 

416

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

 

417

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

 

418

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang.

8541

30

00

 

419

Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng

8541

40

 

 

420

Mạch điện từ tích hợp

8542

 

 

 

421

Cáp điều khiển

8544

 

 

250V

422

Dây và cáp điện lực

8544

 

 

AV, ACSR, CV, CVV

423

Cáp động lực và chiếu sáng

8544

11

20

0,6/KV, VIMACABLE, cáp điện tàu thủy các loại

424

Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:

 

 

 

 

- - Đã lắp với đầu nối điện

8544

42

 

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

 

- - - - - - Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

 

- - - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

8544

42

20

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

 

- - - - Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển

8544

42

20

 

- - - - Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

 

- - - - Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

 

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

 

- - - Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:

 

 

 

 

- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

 

- - - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

 

425

Cáp thông tin và điện thoại - 250V

8544

49

 

 

426

Cáp sợi quang

8544

70

10

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển

427

Sứ cách điện

8546

20

 

Bằng gốm điện áp đến 35kV

428

Toa xe lửa chở khách

8605

00

00

Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20m

429

Toa xe hàng cơm, toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý

8605

00

00

 

430

Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng

8606

10

00

Đến 30 m3

431

Toa xe H

8606

10

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

432

Toa xe H quá khổ 1435

8606

10

00

dài 14m, tải trọng 60 tấn

433

Toa xe hàng có mui

8606

91

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

434

Toa xe M chở container

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ

435

Toa xe M chở container 3 GCH

8606

99

00

dài 16 m, lắp 3 GCH loại 34B hoán cải

436

Toa xe thành thấp (N)

8606

99

00

dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải

437

Giá chuyển hướng toa xe khách các loại

8607

12

00

Loại lò xo thép kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí

438

Giá chuyển hướng toa xe hàng các loại

8607

12

00

Loại thép hàn

439

Máy kéo nhỏ, máy kéo 4 bánh và cày bừa theo sau

8701

 

 

Từ 8 CV đến 20 CV

440

Máy kéo cầm tay

8701

10

11

Công suất không quá 22,5KW

441

Máy kéo

8701

20

10

Dung tích dưới 1.100cc

442

Ô tô chở khách

8702

10

 

Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi

443

Ô tô buýt

8702

10

10

Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi

444

Ô tô con

8703

 

 

Đến 9 chỗ ngồi

445

Ô tô tải tự đổ

8704

10

 

Toa xe V6,6m3, tải trọng 13 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

8704

10

 

Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2

446

Ô tô tải nhẹ

8704

21

 

Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

447

Ô tô sửa chữa lưu động

8704

21

25

 

448

Ô tô tải thùng

8704

22

39

Tải trọng lên tới 16,5 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

449

Xe ép rác các loại

8704

23

22

từ 5-20m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động

450

Xe ben tự đổ

8704

23

29

đến 15 tấn

451

Xe tải có thiết bị nâng hàng

8704

23

29

trọng tải đến 2 tấn

452

Xe thùng kín

8704

23

29

 

453

Xe tải nhẹ

8704

90

99

Tải trọng tối đa đến 12 tấn

454

Xe xitec nước

8704

22

43

Thể tích 16m3, tải trọng 16 tấn, tự trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

455

Xe chở nhiên liệu

8704

22

43

Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2

456

Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao

8705

10

00

chiều cao nâng đến 14 m

457

Xe cẩu

8705

10

00

Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn: tiêu chuẩn chất lượng EURO2

458

Xe chữa cháy

8705

30

00

bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5 - 1 m3)

459

Xe rửa đường và tưới công viên

8705

90

50

sức chứa 4,5-14 m3 nước

460

Xe hút chất thải

8705

90

90

từ 1,5-8 m3

461

Xe truyền hình lưu động

8705

90

90

 

462

Xe sân khấu lưu động

8705

90

90

diện tích sàn từ 40-65m2

463

Xe 2 tầng chở xe gắn máy

8705

90

90

sức chở đến 10 xe

464

Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)

8705

90

90

đến 12 m3

465

Xe bồn chở xăng dầu

8705

90

90

 

466

Xe hooklift

8705

90

90

 

467

Xe bảo ôn đông lạnh

8705

90

90

thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến - 20oC

468

Xe chở ôtô (cứu hộ)

8705

90

90

Tải trọng chở đến 5 tấn

469

Xe chở hàng quý hiếm

8705

90

90

3 lớp, chống cháy, hệ thống báo động

470

Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

8708

29

93

 

471

Thùng xe UAZ

8708

29

99

 

472

Hộp số

8708

40

 

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

473

Bộ phận của xe tải loại dưới 1 tấn:

 

 

 

 

- Cabin đã hàn

8707

90

90

Công nghệ dập, công nghệ hàn

- Cabin CKD

8708

29

99

 

- Chassis

8708

99

90

 

474

Bộ phận của xe tải:

 

 

 

loại trên 10 tấn đến dưới 20 tấn

- Cabin đã hàn

8707

90

90

 

- Cabin CKD

8708

29

99

 

- Chassis

8708

99

90

 

475

Xe môtô

8711

10

 

Dung tích xi lanh động cơ đến 50 cc

8711

20

 

Dung tích xi lanh động cơ từ 50-150 cc

476

Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ

8712

 

 

kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng

8712

00

20

 

8712

00

30

 

8712

00

90

 

477

ống xả xe gắn máy

8714

10

90

 

478

Tay nắm sau xe gắn máy

8714

10

90

 

479

Khóa yên xe gắn máy

8714

10

90

 

480

Giảm sóc trước và sau cho xe gắn máy

8714

10

90

 

481

Linh kiện bộ ly hợp

8714

93

10

 

482

Bánh răng

8714

93

90

 

483

Tàu khách

8901

10

 

Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi

484

Xà lan

8901

20

70

Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P(9500); 18000DWT

485

Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)

8901

 

 

Công suất 16.000HP

486

Phà tự hành

8901

10

 

Các loại

487

Tàu chở hàng rời

8901

10

60

Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải 54000DWT

488

Tàu chở dầu

8901

20

 

Trọng tải đến 20.000 tấn

489

Tàu chở dầu

8901

30

80

Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lpb=236m). Chiều rộng thiết kế (Btk=43m). Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h;  Aframax loại trọng tải 104.000 DWT và 105.000 DWT

490

Tàu chở khí hóa lỏng

8901

20

 

Trọng tải đến 5000 tấn

491

Tàu thủy chở hàng

8901

90

 

Trọng tải đến 53.000 DWT

492

Tàu tự hành pha sông biển

8901

90

 

Trọng tải từ 200-1100 tấn

493

Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại

8901

90

 

Sức nâng đến 4200 tấn

494

Xà lan biển

8901

90

 

Các loại

495

Xà lan vận tải sông

8901

90

 

Các loại

496

Xà lan đẩy sông

8901

90

 

Trọng tải 200-600 tấn

497

Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí

8901

90

 

dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn

498

Tàu chuyên dụng chở container

8901

90

 

Trọng tải tới 2000 TEU

499

Tàu cá vỏ gỗ các loại

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

500

Tàu cá vỏ sắt các loại

8902

 

 

Công suất đến 1980 CV

501

Tàu cá vỏ composite

8902

 

 

dài 12m; rộng 4,8m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18 m3

502

Tàu dịch vụ nghề cá

8902

 

 

Công suất đến 2000 CV

503

Tàu kiểm ngư

8902

 

 

Công suất đến 600 CV

504

Tàu cá vũ trang vỏ thép

8902

 

 

 

505

Tàu kéo biển

8904

 

 

Công suất đến 7000 CV

506

Tàu kéo - đẩy sông

8904

 

 

Công suất đến 5000 CV

507

Tàu kéo cảng

8904

 

 

đến 5.600 CV

508

Tàu kéo

8904

00

19

Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV

509

Tàu hút bùn tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h

510

Tàu hút bùn không tự hành

8905

10

00

Đến 5000 m3/h; Công suất đến 4.170 CV

511

Tàu cuốc sông và biển

8905

10

00

Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000CV

512

Giàn khoan khai thác giếng dầu

8905

20

00

công nghệ Bunga Orkid B, C, D

513

Giàn khoan tự nâng

8905

20

00

Là loại giàn khoan di động có khả năng khoan thăm dò, khai thác tại các vùng nước có độ sâu 90m nước, việc nâng hạ thân giàn khoan được thực hiện bởi hệ thống nâng hạ và hãm cố định chân. Đạt tiêu chuẩn ISO 9001-2008 do Lloyd’s Register Quality Assurance số VTU 6006599)

514

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

515

Tàu thả phao

8906

90

 

Công suất đến 3.000 CV

516

Tàu chuyên dụng tốc độ cao

8906

90

90

Đến 32 hải lý/h; Công suất đến 3.200 CV

517

Cano cao tốc

8906

90

90

dài 4,2m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-60HP; sức chở 4-6 người

518

Xuồng cứu sinh mạn kín

8906

90

90

dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người: công suất 29 HP

519

Tàu nghiên cứu biển

8906

90

90

Công suất đến 5.000 CV

520

Tàu chuyên dụng

8906

90

90

Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3500CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6082 CV

521

Máy thả phao các loại

8907

 

 

Sức nâng đến 5 tấn

522

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

523

Bộ giá số chụp ảnh

9006

91

90

 

524

Hệ thống Scada quan trắc khí mê tan tự động tập trung

9015

 

 

Phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung: giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. Tủ giám sát trung tâm: có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. Đầu đo khí mê tan: dải do: 0-5% CH4; sai số: ±0,10; khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ  CH4 (2÷5%). Đầu đo khí CO: dải do: 0-200ppm CO; sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm).

525

Cân điện tử

9016

00

00

C-300, C30K, C-6000, C-150KP, C-60KP Sử dụng cho ngành bưu điện

526

Cân tự động điện tử

9016

00

00

Đến 120 tấn

527

Cân ôtô điện tử (trọng tải 30T, 50T, 60T, 80T, 100T)

9016

00

00

Giới hạn cân: 30-1000 tấn, kích thước bàn cân: 3x(12-18)mm, cấp chính xác: III, số đầu do: 4-8, số modul bàn cân 1-3, bàn cân (vật liệu): bê tông/thép, khả năng quá tải 125%

528

Cân tàu hỏa điện tử (trọng tải 100T, 120T)

9016

00

00

Dùng cho loại đường ray: 1000mm hoặc 1435mm, nhà cung cấp thiết bị điện tử và đầu đo: G7, EU, kích thước bàn cân: 3,8mx1,5m, cấp chính xác: 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế OIML-R106, Giới hạn cân (max) 120 tấn, số đầu đo: 4 chiếc, khả năng quá tải: 125%

529

Đèn tia cực tím

9018

20

00

 

530

Bơm tiêm nhựa tiệt trùng các cỡ

9018

31

90

 

531

Bơm tiêm tự khóa

9018

31

90

 

532

Bộ dây truyền tĩnh mạch các loại

9018

39

90

 

533

Bộ dây truyền máu

9018

39

90

 

534

Bốc thụt tháo

9018

39

90

 

535

Dây thở Oxy

9018

39

90

 

536

Dây dẫn thức ăn

9018

39

90

 

537

Dây truyền dịch cánh bướm

9018

39

90

 

538

Túi nước tiểu

9018

39

90

 

539

Máy điện châm

9018

90

90

DC 6v - 2f-c

540

Banh miệng kiểu DINHMAN

9018

90

90

 

541

Cốc đựng dung dịch

9018

90

90

 

542

Cốc chia độ cầm tay

9018

90

90

 

543

Cọc ép xương ren ngược chiều

9018

90

90

 

544

Cần nâng tưe cung

9018

90

90

 

545

Dao mổ điện cao tần

9018

90

90

 

546

Dao mổ cán liền số 12

9018

90

90

 

547

Máy nước cất

9018

90

90

 

548

Máy Laser phẫu thuật CO2 các loại

9018

90

90

 

549

Máy Laser He-Ne trị liệu

9018

90

90

 

550

Máy điện xung

9018

90

90

 

551

Máy lắc máu

9018

90

90

 

552

Máy sắc thuốc 12 thang

9018

90

90

 

553

Đĩa nuôi cấy vi trùng

9018

90

90

 

554

Đè lưỡi gỗ tiệt trùng

9018

90

90

 

555

Đầu hút dịch

9018

90

90

 

556

Kẹp rốn trẻ sơ sinh

9018

90

90

 

557

Kéo phẫu thuật các loại

9018

90

90

 

558

Kẹp bông gạc maier đầu thẳng

9018

90

90

 

559

Kẹp sát trùng Bozemam chân, đầu cong

9018

90

90

 

560

Khay quả đậu

9018

90

90

 

561

Kẹp ống dẫn tinh nam

9018

90

90

 

562

Kẹp máu các loại

9018

90

90

 

563

Kẹp tử cung các loại

9018

90

90

 

564

Kẹp kim khâu mổ Hegar các loại

9018

90

90

 

565

Kẹp chọc tách ống dẫn tinh nam

9018

90

90

 

566

Kẹp bông gạc kiểu FOERSTER

9018

90

90

 

567

Kẹp vòi trứng kiểu Babocok

9018

90

90

 

568

Kim châm cứu dùng một lần

9018

90

90

 

569

Mỏ vịt âm đạo các loại các cỡ

9018

90

90

 

570

Nồi hấp bằng hơi nước

9018

90

90

 

571

Nồi luộc dụng cụ

9018

90

90

 

572

Nong cổ tử cung các cỡ

9018

90

90

 

573

Máy điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

9018

90

90

 

574

Xô đựng nước thải có nắp

9018

90

90

 

575

ống hút bơm KARMAN

9018

90

90

 

576

ống ăn xông y tế

9018

90

90

 

577

Thìa nạo nhau các loại

9018

90

90

 

578

Thiết bị laser He-Ne chiếu ngoài

9018

90

90

 

579

Thiết bị laser bán dẫn hồng ngoại chiếu ngoài

9018

90

90

 

580

Thiết bị hủy kim tiêm

9018

90

90

 

581

Nẹp chấn thương chỉnh hình

9021

10

00

 

582

Máy do kiếm điện tổng hợp

9028

 

 

do động cơ điện <50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ

583

Công tơ điện xoay chiều một pha: ba pha

9028

30

10

U đến 380V, I đến 100A

584

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha; ba pha

9028

30

10

 

585

Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC, dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A, dòng điện khởi động (Ist)<0,4%Ib; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 1600 xung/kwh

586

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử một pha, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF

9028

30

10

cấp chính xác 1,0: điện áp định mức (Un): 220VAC; dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A: dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100A; dòng điện khởi động (Ist)<0,4%1b; tần số làm việc: 50Hz; hằng số công tơ: 800/1600 xung/kwh

587

Hộp bảo vệ công tơ điện bằng compozit

9028

90

90

 

588

Hộp công tơ composite

9028

90

90

 

589

Thiết bị đo lường các thiết  bị phụ trợ cho lò hơi của nhà máy nhiệt điện

9030

33

90

 

590

Thiết bị kiểm định công tơ

9031

80

90

1 pha 12 vị trí; 1 pha 40 vị trí

591

Đồng hồ báo thức

9105

11

00

 

592

Đồng hồ treo tường

9105

21

00

Hoạt động bằng điện

593

Thiết bị kiểm soát ra vào cổng dùng thẻ

9106

10

00

 

594

Gậy cao su

9304

00

90

 

595

Gậy điện các loại

9304

00

90

 

596

Bình xịt hơi cay

9304

00

90

Loại 500 ml, 2000 ml

597

Bộ rửa tay vô trùng

9402

90

90

 

598

Băng ca đẩy bằng Inox các loại

9402

90

90

 

599

Bàn khám bệnh bằng Inox các loại

9402

90

90

 

600

Bàn đựng dụng cụ mổ

9402

90

90

 

601

Bàn đẻ các loại

9402

90

90

 

602

Bàn tiêm

9402

90

90

 

603

Bàn thay băng bằng Inox

9402

90

90

 

604

Cáng bệnh nhân có bánh xe các loại

9402

90

90

 

605

Cáng gập các loại

9402

90

90

 

606

Giường bệnh nhân các loại

9402

90

90

 

607

Giường nhi sơ sinh

9402

90

90

 

608

Giường bệnh nhân giát Inox hộp

9402

90

90

 

609

Giường cấp cứu 2 tay quay 3 tư thế

9402

90

90

 

610

Giường cấp cứu bệnh nhân chạy điện

9402

90

90

 

611

Giường đa chức năng

9402

90

90

 

612

Ghế xoay khám bệnh

9402

90

90

 

613

Giá treo bình dịch bằng Inox

9402

90

90

 

614

Giá đựng vô trùng

9402

90

90

 

615

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

 

616

Khay đựng dụng cụ có lắp

9402

90

90

 

617

Hộp hấp dụng cụ

9402

90

90

 

618

Khay đựng dụng cụ có nắp

9402

90

90

 

619

Tủ thuốc không ngăn thuốc độc

9402

90

90

 

620

Xe đẩy cáng bệnh nhân

9402

90

90

 

621

Xe đẩy bình Oxy bằng Inox

9402

90

90

 

622

Xe đẩy tiêm bằng Inox

9402

90

90

 

623

Xe đẩy vệ sinh bằng Inox

9402

90

90

 

624

Xe chở quần áo bệnh nhân

9402

90

90

 

625

Xe đẩy dụng cụ

9402

90

90

 

626

Tủ thuốc có ngăn thuốc độc

9402

90

90

 

627

Tủ đựng dụng cụ 4 ngăn

9402

90

90

 

628

Tủ đầu giường BN Inox không có thành

9402

90

90

 

629

Tủ ấm

9402

90

90

 

630

Tủ sấy khô

9402

90

90

 

631

Tủ hút độc

9402

90

90

 

632

Tủ sấy tiệt trùng

9402

90

90

 

633

Nẹp tay chân (INOX)

9402

90

90

 

634

Bộ dụng cụ lăn tay

9402

90

90

 

635

Bộ dụng cụ thu giữ dấu vết chuyên dụng DV-03

9402

90

90

 

636

Đèn pin

9405

40

99

loại ĐP-DL-ĐT05

637

Máy báo vùng cấm

9405

60

90

 

638

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được là những vật tư được sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng, công trình xây dựng được gắn kết vào công trình trong quá trình xây dựng, hoàn thiện công trình được liệt dưới đây.

[...]