Thông báo 4318/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia super nickel do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 4318/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 12/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/05/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4318/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẨT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh tại thông báo số 812/TB-PTPLHCM ngày 17/4/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Phụ gia super nickel 200A (Mục 6 PLTK) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH ELDOVINA; Địa chỉ: Lô HC10, đường số 8, KCN Xuyên Á, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, Long An. MST: 1101533937. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 1067/NGC01 ngày 21/5/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Đức Hòa, Cục Hải quan tỉnh Long An. |
||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dùng trong ngành xi mạ, thành phần chính là hỗn hợp muối natri saccharin, muối natai của cồn béo đã sulphat hóa và nari clorua, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 23.5% |
||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.24 “Chất rắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”; phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”; mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |