Thông báo số 120/TB-BTC về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 03 năm 2006 do Bộ tài chính ban hành

Số hiệu 120/TB-BTC
Ngày ban hành 24/02/2006
Ngày có hiệu lực 01/03/2006
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Thị Hồng Yến
Lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán,Tài chính nhà nước

 

BỘ TÀI CHÍNH

******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

********

Số: 120/TB-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 2 năm 2006

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 3/2006

Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 3 năm 2006, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 3/2006 là 1 USD = 15.888 đồng

2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla (USD) và các ngoại lệ khác của tháng 3 năm 2006 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.

3/ Tỷ giá giữa đồng Việt Nam và các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đôla Mỹ theo tỷ giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.

4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định./.

 

 

 Nơi nhận:
- VPQII, VPCP, VPCT nước.
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC.
- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
- Kho bạc Nhà nước TW
- Tổng cục thuế;
- Tổng cục Hải quan.
- Quỹ HTPT.
- Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC
- Lưu: VT, TCDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Hồng Yến

 

THÔNG BÁO

BỘ TÀI CHÍNH THÔNG BÁO TỶ GIÁ DOLLAR MỸ VÀ CÁC LOẠI NGOẠI TỆ KHÁC ÁP DỤNG TRONG THỐNG KÊ KỂ TỪ NGÀY 1/3/2006 CHO ĐẾN KHI CÓ THÔNG BÁO MỚI NHƯ SAU:
(Kèm theo công văn số 120/TB-TCĐN ngày 24/2/2006 của Bộ Tài chính)

TÊN NƯỚC

TÊN

NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

USD/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

VIỆT NAM

ĐỒNG

00

VND

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

31,24

MODAMBICH

METICAL

10

MZM

26.300,00

NICARAGOA

CORDOBA ORO

11

NIO

17,15

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

0,84

GHINÊ BICXAC

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONĐUARAT

LEMPIRA

16

HNL

18,90

ANBANI

LEK

17

ALL

102,63

BALAN

ZLOTY

18

PLN

3,18

BUNGARI

LEV

19

BGL

1,64

LIBÊRIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

55,00

HUNGGARI

FORINT

21

HUF

212,13

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE (NEW)

22

RUB

28,18

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

1.209,00

RUMANI

LEU

24

ROL

29.766,00

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

25

CZK

23,80

TRUNG QUỐC

YAN RENMINHBI

26

CNY

8,04

BẮC TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

143,05

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

1,00

LÀO

KIP

29

LAK

10.155,00

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4.045,00

PAKITXTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

59,85

ACHENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

3,07

ANH VÀ BẮC AILEN

POUND STERLING

35

GBP

0,57

HỒNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

7,76

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

7,43

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

1,31

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

2,22

NHẬT

YEN

41

JPY

116,55

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

227,05

CH GHI NÊ

GUINEA FRANC

43

GNF

4.472,00

XÔ MA LI

SOMA SILLING

44

SOS

1.570,00

THÁI LAN

BAUT

45

THB

39,23

BRU NÂY

BRUNEL DOLLAR

46

BND

1,63

BRAXIN

BRAZILIAN REAL

47

BRL

2,13

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

7,87

NAUY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

0,74

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

6,25

LUCXĂMBUA

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

45,69

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

1,35

CANAĐA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

1,15

SINGGAPO

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

1,62

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

3,71

ANGIÊRI

ALGERIAN DINAR

56

DZD

72,77

CHDCND YÊMEN

YEMENIRIAL

57

YER

194,45

IRĂC

IRAQIDINAR

58

IQD

1.469,20

LIBI

LEBANESE DINAR

59

LYD

1,34

TUYNIDI

TUNISIAN DINAR

60

TND

1,36

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

45,69

MARỐC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

9,14

COLÔMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

2.248,40

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

549,78

ĂNG GÔ LA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

80,16

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

2,50

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

549,78

MIẾN ĐIỆN

KYAT

68

MMK

6,42

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

5,73

XY RI

SYRIAN POUND

70

SYP

51,91

LIBANG

LIBIAN POUND

71

LBP

1.501,00

Ê TYOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

8,68

AIRƠLEN

IRISH POUND

73

IEP

0,89

THỔ NHĨ KỲ

TURKISH POUND

74

TRL

1.345.000,00

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

2.192,83

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

6,73

MÊ HI CÔ

MAXICAN PESO

77

MXN

10,48

PHILIPIN

PHILIPINE PESO

78

PHP

51,95

PARAGOAY

GUARANI

79

PYG

5.940,00

HYLAP

DRACHMA

80

GRD

385,90

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

44,22

SRILANCA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

102,30

BĂNG LA ĐÉT

TAKA

83

BDT

67,61

INĐÔNÊXIA

RUPIAH

84

IDR

9,252,00

ÁO

SCHILLING

85

ATS

15,58

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

Ê CUA DO

SUCRE

87

ECS

25.000,00

NEW ZEALAND

NEWZELAN DOLLAR

88

NZD

1,51

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

174,80

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

188,43

PÊ RU

NUEVO SOL

92

PEN

3,28

PANAMA

BALBOA

93

PAB

1,00

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

32,42

MACAO

PATACA

95

MOP

8,01

IRAN

IRANIAN RIAL

07

IRR

9.122,00

CÔOÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

0,29

HÀN QUỐC

WON

98

DRW

963,60

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

1,00

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

2,22

APGANIXTĂNG

AFGHANI

102

AFA

43,00

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

1,00

BAREN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

0,38

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

1,99

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

1,99

MADAGASCAR

MAILAGASY FRANC

107

MGF

9.150,00

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4,71

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

64,58

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

7,95

COSTARICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

501,31

GHANA

CEDI

112

GHC

9.093,40

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

7,60

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

266,59

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

71,00

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

128,00

SIERRALEONE

LEONE

117

SLL

2.350,00

NAM PHI

RAND

118

ZAR

6,10

LƠXƠTO

RAND

119

ZAR

6,10

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

24,20

VEENZUELA

BOLIVAR

121

VEB

2.144,60

SHIP

CYPRUS POUND

122

CYP

2,08

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

23,80

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

200,74

SOLOMON ISLAND

SOLOMON ISLAND DOLLAR

125

SBD

0,13

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

3.250,00

ZIMBABƯE

ZUMBABWE DOLLAR

127

ZWD

99.201,58

BĂNG ĐẢO

ICELAND KRONA

128

ISK

66,49

RUANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

550,48

MONSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

2,67

SAINT HELENA

ST, HELENA POUND

131

SHP

1,75

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST ACRIBEAN DOLLAR

132

XCD

2,67

SAINT LUCIA

EAST ACRIBEAN DOLLAR

133

XCD

2,67

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

0,58

ÁC MENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

449,75

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

1,79

GIOOCDANI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

0,71

KAZẮC STAN

TENGE

138

KZT

130,48

HATTY

GOURDE

139

HTG

42,15

KÊNIA

KENYAN SHILING

140

KES

72,60

MOLDOVIA, REPUBLIC OF

MOLDOVAN LEU

141

MDL

13,00

QUATA

QATARI RIAL

142

OAR

3,64

WALLIS&FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

99,15

FRENCH POLYNESIA

CDP FRANC

144

XPF

99,15

MARITUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

30,50

ST, VINCENT&THE GRENNADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

145

XCD

2,67

USSR

RUPXO VIET

147

USR

28,18

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

9,14

LITHUANA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

2,89

SAMOA

TALA

150

WST

0,36

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

1.198,15

VANUATU

VATU

152

VUV

111,30

GIBRATA

GIBRAL TAR POUND

153

GIP

1,75

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

0,38

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

6,05

FALKLAND ISLAND(MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

1,60

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

2,67

FIJI

FLH DOLLAR

158

FJD

0,57

UGANDA

UGANDA SHILING

150

UGX

1.810,00

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO

160

CVE

92,75

NETH, ANTLLES

NETILANTH LIAN GUILDER

161

ANG

1,78

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

5,05

CAYMAN ISSLAND

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

0,82

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

3,67

MAI DIVES

RUFIYAA

165

MVR

2,58

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

410,00

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

517,25

CỘNG HÒA CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

428,00

ERITRE

NAKFA

169

ERN

13,50

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

27.70

ANGÔLA

NEW KWANDA

171

AON

80,16

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

517,25

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

1,51

ESTONIA

KROON

174

EEK

13,11

GEORGIA

LARI

175

GEL

1,81

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

2,67

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

99,15

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

2,67

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

0,98

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

974,00

CROATIA

KUNA

181

HRK

6,13

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

190,00

MALTY

MALTESE LIRA

183

MTL

2,77

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

5,20

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

6,05

LƠXOTO

EL SALVADOR COLON

186

SVC

8,75

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

6,05

LƠXOTO

LOTI

188

LSL

6,10

TURKMENSTAN

MANAT

189

TMM

5.148,00

SAO TOME AND PRINCPLE

DOBRA

190

STD

7.065,00

ARAP XÊ ÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

3,75

MEXICO

MEX UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

10,48

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

44,22

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

228,60

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

7,95

SURINAME

SURINAM GUILDER

196

SRG

2.515,00

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2.150,00

BOSNIA AND HEEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

1,64

AZECS BAIZAN

AZWRBAIJANIAN MANAT

199

AZM

4.508,00

BOXOANA

PULA

200

BWP

0,19

ECUADO

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE (UVC)

201

ECV

25.000,00

TONGA

PAANGA

202

TOP

0,46

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

2,67

TRINIDAD AND TOBACO

TRINIDAD & TOBACO DOLLAR

204

TTD

6,15

ANDORA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

188,26

CỘNG HÒA DOMINICA

DOMINICAN PESO

206

DOP

31,25

ĐÔNG TIMO

RUPIAH

207

IDR

9.252,00

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

0,32

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

1.170,00

MACEDONIA, THE REFORMER

DENAR

211

MKD

71,18

REPUBLIC OF

 

 

 

 

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

1.170,00

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

41,35

MALANI

KWACHA

214

MWK

130,23