Quyết định 51/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 51/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2010 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Bùi Vĩnh Kiên |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2010/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 20 tháng 5 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND16 ngày 06/5/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 20 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Bắc Ninh;
Xét đề của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Bắc Ninh”;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các quy định trước đây của UBND tỉnh trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, các cơ quan liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường và công trình đô thị Bắc Ninh căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH |
QUY ĐỊNH
MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ
DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phí vệ sinh là khoản tiền mà các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phải trả khi được Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV) Môi trường và Công trình đô thị Bắc Ninh cung cấp dịch vụ, nhằm bù đắp một phần chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải trên địa bàn.
Điều 2. Đối tượng nộp phí: Các doanh nghiệp, đơn vị hành chính - sự nghiệp, hộ gia đình, cá nhân cư trú trên địa bàn thành phố Bắc Ninh được Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Bắc Ninh thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải.
Điều 3. Đơn vị thu phí: Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị Bắc Ninh.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Mức thu phí:
STT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu |
1 |
Hộ gia đình: - Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh ở các phường. - Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh ở các xã. - Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh ở các phường: + Lượng rác thải dưới 1m3/tháng. + Lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên. - Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh ở các xã: + Lượng rác thải dưới 1m3/tháng. + Lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên. |
10.000 đ/tháng 6.000 đ/tháng
30.000 đ/tháng 80.000 đ/tháng
15.000 đ/tháng 50.000 đ/tháng |
2 |
Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp, văn phòng đại diện... - Lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng. - Lượng rác thải từ 0,5m3 - 1m3/tháng. - Lượng rác thải trên 1m3/tháng. |
50.000 đ/tháng 80.000 đ/tháng |
3 |
Các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
200.000 đ/tháng |
4 |
Các nhà máy, cơ sở sản xuất, bệnh viện, chợ, nhà ga, bến tầu, bến xe... |
160.000đ/m3 |
5 |
Đối với các công trình xây dựng |
Không quá 0,05% giá trị xây lắp công trình |
6 |
Chất thải khác không nguy hại (bùn, vật liệu thừa, rác thải công nghiệp...) |
160.000 đ/m3 |
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí: