Quyết định 999/1999/QĐ-BLĐTBXH về danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người làm công việc đặc thù của lực lượng Công an Nhân dân có yếu tố độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 999/1999/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày ban hành | 16/08/1999 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Duy Đồng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Văn hóa - Xã hội |
BỘ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/1999/QĐ-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
"V/V BAN HÀNH DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LÀM NGHỀ CÔNG VIỆC ĐẶC THÙ CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ YẾU TỐ ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM"
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
- Căn cứ Nghị định số 15/CP, ngày 2/3/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 96/CP, ngày 7/2/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ Điều 6 của Nghị định số 06/CP, ngày 20/1/1995 của Chính phủ và Thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH, ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Theo đề nghị của Bộ Công an tại công văn số 664/BCA (X13), ngày 10/6/1999.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người làm nghề, công việc đặc thù của lực lượng Công an Nhân dân có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Điều 2. Đối với người làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại khác thì thực hiện theo Quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH, ngày 22/9/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các quyết định ban hành bổ sung.
Điều 3. Bộ Công an có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo tổ chức thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho các đơn vị thuộc quyền quản lý chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho các đơn vị thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/1998-BLĐTBXH, ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc "hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân".
Điều 4. Quyết định này hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký Bãi bỏ những quy định về tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho lực lượng Công an Nhân dân trước đây trái với các quy định tại quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LÀM NGHỀ,
CÔNG VIỆC ĐẶC THÙ CỦA LỰC LƯỢNG CÔNG AN NHÂN DÂN CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI.
"Ban hành kèm theo Quyết định số 999-1999/QĐ-BLĐTBXH, ngày
24/8/1999".
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu, thử nghiệm vũ khí, khí tài hoá học chuyên dùng |
- Quần áo vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải sợi; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Xà phòng |
|
2 |
Nghiên cứu sản xuất chất cay mắt, chất gây mê, chất ngạt |
- Quần ảo vải; - Mũ vải; - Mặt nạ phòng độc (1); - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 |
Trinh sát kỹ thuật nghiệp vụ đặc biệt |
- Quần áo vải; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
4 |
Kiểm tra tài liệu bằng máy X quang |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
5 |
Giám định vật nổ, vật liệu nổ, mẫu phóng xạ |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1); - Mũ cứng; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
(1). Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 |
Trực tiếp khám, điều trị cho can phạm, phạm nhân và trẻ vị thành niên phạm pháp. |
- Quần áo vải trắng; - Khẩu trang; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng |
|
7 |
Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hoá, lý |
-áo choàng vải trắng; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
8 |
Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc pháp y |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
9 |
- Khám nghiệm, giám định dấu vết súng, đạn, dấu vết cơ học hình sự. - Giám định hoá pháp lý, giám định vi sinh vật. |
- áo choàng vải trắng; - Mũ vải - Khẩu trang - Găng tay cao su mỏng; - Xà phòng. |
|
10 |
Nuôi và chăm sóc chó nghiệp vụ. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Xà phòng. |
|
11 |
Bảo quản, chỉnh lý, khai thác thư căn cước can phạm và chứng minh thư nhân. |
- áo choàng vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
12 |
Bảo quản, khai thác phim trong tàng thư. |
- áo choàng vải; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
13 |
Nghiên cứu chế tạo các loại mực đặc biệt |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chốc bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
|
14 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát ra tia X quang, tia cực tím |
- Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Găng tay cao su chống phóng xạ (1); - Yếm chống phòng xạ(1); - Xà phòng. |
(1) - Trang bị chung đề dùng khi cần thiết. |
15 |
Nghiên cứu sản xuất các loại màng, keo polyme đặc biệt. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
16 |
Chế bản ăn mòn kim loại làm dấu; chế bản phim, chế bản tài liệu. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Yếm cao su chống axít (1); - Găng tay cao su chống axít (1); - ủng cao su chống axít(1); - Xà phòng. |
(1) - Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
17 |
Sản xuất quả cay, quả nổ, sửa chữa vũ khí |
- Quần áo vải; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
(1)- Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
18 |
Nghiên cứu, sản xuất các chất chữa cháy (bọt chữa cháy xăng, dầu) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Xà phòng. |
|
19 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị siêu cao tần. |
- Quần áo vải dầy; - Kính trắng chống chấn thương cơ học; - Quần áo chống điện từ trường(1); - Xà phòng. |
(1) - Trang bị chung để dùng chung |
20 |
Thủ kho vũ khí, hoá chất độc. |
- Quần áo vải; - Khẩu trang; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai vải bạt; - Xà phòng. |
|
21. |
Dán ép chứng minh thư nhân dân. |
- áo choàng vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng |
|
22 |
Giám định dấu vết vân tay, tài liệu |
- áo choàng vải; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|