Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH về danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 955/1998/QĐ-BLĐTBXH
Ngày ban hành 22/09/1998
Ngày có hiệu lực 01/01/1999
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Lê Duy Đồng
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 955/1998/QĐ-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ vào Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn, quyền hạn và trách nhiệm quản lí Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn vào Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội;

Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và thông tư số 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;

Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Bảo hộ lao động,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại.

Điều 2. Đối với nghề, công việc chưa được qui định trong danh mục kèm theo quyết định này hoặc cần bổ sung, sửa đổi thì các Bộ, ngành, địa phương cần soát xét và lập thành danh mục gửi đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu ban hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999 và thay thế những quy định về tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân theo nghề, công việc tại quyết định số 38/LĐTBXH-QĐ ngày 19/01/1990 và những quy định tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân khác được ban hành trước quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THỨ TRƯỞNG




Lê Duy Đồng

 

DANH MỤC

TRANG BỊ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998)

I- ĐO ĐẠC - XÂY DỰNG BẢN ĐỒ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Chọn điểm tam giác ở vùng rừng núi, hải đảo.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Tất chống vắt;

- Giầy đi rừng cao cổ;

- Quần áo và mũ chống rét;

- Áo mưa vải bạt dài;

- Phao cứu sinh(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

2

- Đo ngắm tam giác.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Tất chống vắt, đỉa;

- Giầy vải bạt thấp cổ (1);

- Quần áo và mũ chống rét (2);

- Áo mưa vải bạt dài;

- Phao cứu sinh(3);

- Xà phòng.

(1) Trang bị giầy đi rừng cao cổ khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

3

- Chọn điểm chôn mốc, đo thủy chuẩn;

- Đo thiên văn, trọng lực, điện quang;

- Đổ mốc xi măng cát đá;

- Điều vẽ bản đồ địa hình;

- Chôn mốc giải tích xi măng cát đá.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ (1);

- Tất chống vắt, đỉa;

- Quần áo và mũ chống rét (2);

- Phao cứu sinh (3);

- Áo mưa vải bạt dài;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (4);

- Xà phòng.

(1) Trang bị giầy đi rừng cao cổ khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

4

- Trắc địa, đo đạc cắm tuyến cầu đường.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt, đỉa;

- Quần áo và mũ chống rét (1);

- Phao cứu sinh (2);

- Áo mưa vải bạt dài;

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị khi làm việc ở mặt nước.

5

- Đo đạc và phân hạng ruộng đất để vẽ bản đồ địa chính.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt, đỉa;

- Áo mưa vải bạt dài;

- Xà phòng.

 

6

- Dựng cột tiêu, bảo quản cột tiêu, xây bệ móng, đổ mốc xi măng cát đá

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ (1);

- Tất chống vắt, đỉa;

- Đệm vai vải bạt;

- Quần áo và mũ chống rét (2);

- Phao cứu sinh (3);

- Dây an toàn (4);

- Khẩu trang (5);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học (5);

- Xà phòng.

(1) Thay bằng giấy vải bạt cao cổ đi rừng khi làm việc ở vùng rừng núi.

(2) Trang bị khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị khi làm việc trên mặt nước.

(4) Trang bị khi làm việc trên cao.

(5) Dùng khi cạo rỉ, sơn tẩm thuốc chống mối mọt

đối với cột tiêu thép, gỗ.

II. KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Quan trắc viên khí tượng mặt đất (đo nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, mưa, gió, bảo quản thiết bị...).

- Quần áo vải;

- Ủng cao su;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Kính màu chống bức xạ;

- Găng tay vải bạt;

- Áo, mũ chống rét (1);

- Áo choàng vải xanh (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

(2) Trang bị để sử dụng khi đo bức xạ.

2

- Đo lưu lượng nước sông (Quan trắc viên Thủy văn)

- Quần áo vải;

- Ủng cao su;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Phao cứu sinh (1);

- Áo, mũ chống rét (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

3

- Đo mực nước sông (Quan trắc viên thủy văn)

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Áo, mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

4

- Quan trắc viên hải văn (đo mực nước biển, đo độ mặn, độ PH).

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su;

- Phao cứu sinh (1);

- Áo, mũ chống rét (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước sâu.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

5

- Thu thập số liệu mưa ở các trạm.

- Quần áo vải;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Xà phòng.

 

6

- Quan trắc viên khí tượng nông nghiệp (đo đạc các yếu tố khí tượng mặt đất, trồng các loại cây để thực nghiệm về khí tượng nông nghiệp)

- Quần áo vải;

- Ủng cao su;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay cao su;

- Áo, mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5

7

- Quan trắc viên khí tượng cao không (đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, đo gió... ở các độ cao khác nhau).

- Áo choàng vải màu trắng;

- Ủng cao su;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Áo, mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5

8

- Vận hành máy điều chế khí H2

- Quần áo vải;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang;

- Mũ vải;

- Kính trắng che bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Áo, mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5

9

- Quan trắc ôzôn và tia cực tím.

- Áo choàng vải màu trắng;

- Mũ vải;

- Kính màu chống bức xạ;

- Ủng cách điện (1);

- Găng tay cách điện (1);

- Áo, mũ chống rét (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

10

- Quan trắc viên môi trường

- Quần áo vải

- Ủng cao su;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Khẩu trang;

- Găng tay cao su;

- Áo, mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo vùng có nhiệt độ thấp dưới 13°5.

11

- Hoá nghiệm môi trường nước và không khí (thuộc Viện Khí tượng Thủy văn).

- Áo choàng vải màu trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang;

- Xà phòng.

 

12

- Khảo sát khí tượng thủy văn, hải văn nông nghiệp và môi trường.

- Quần áo vải;

- Ủng cao su;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Phao cứu sinh (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

13

- Kiểm định và sửa chữa máy khí tượng thủy văn

- Quần yếm vải;

- Mũ vải;

- Xà phòng.

 

III- TÌM KIẾM - THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TÀI NGUYÊN

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Trắc địa Carota.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Đệm vai vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Quần áo và mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét.

2

- Tìm kiếm, khảo sát dầu khí;

- Tìm kiếm địa chất, đi lộ trình tại các đơn vị tìm kiếm và thăm dò, theo dõi thi công các công trình địa chất.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Tất chống vắt (1);

- Quần áo và mũ chống rét (1);

- Ủng cao su (3);

- Áo mưa vải bạt dài;

- Xà phòng.

(1) Cấp khi đi khảo sát ở trên rừng.

(2) Cấp khi làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

3

- Địa vật lý hàng không.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

4

- Địa vật lí mặt biển.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Xà cạp;

- Áo mưa vải bạt dài;

- Quần áo và mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét

5

- Đãi mẫu sa khoáng, lấy mẫu kim lượng, mẫu rãnh, mẫu vỉa, gia công công nghiệp.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Ủng cao su

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Quần áo và mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Cấp khi làm việc ở vùng rét

6

- Mài mẫu.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su

- Khẩu trang;

- Xà phòng.

 

7

- Nghiền giã quặng, rây và đóng gói quặng.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khăn mặt bông;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang;

- Xà phòng.

 

8

- Carôta phóng xạ.

- Quần áo vải dày và trơn;

- Áo quần lót xuân hè;

- Mũ cứng;

- Găng tay vải bạt hoặc cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bộ quần áo chống tia phóng xạ (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

9

- Tìm kiếm và thăm dò chuyên đề phóng xạ.

- Áo quần vải dày và trơn;

- Áo quần lót xuân hè;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống rét;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Quần áo chống rét (1);

- Ủng cao su (2);

- Áo mưa vải bạt dài;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết

10

- Tuyển khoáng phóng xạ, nghiền giã quặng phóng xạ;

- Nhân viên kĩ thuật làm việc tại vùng mỏ phóng xạ.

- Áo quần vải dày và trơn;

- Áo quần lót xuân hè;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khăn mặt bông;

- Quần áo + tất chống rét (1);

- Ủng cao su (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

11

- Làm việc trong các phòng lí, hoá nghiệm phóng xạ.

- Áo choàng trắng;

- Quần vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su mỏng;

- Dép xốp;

- Khẩu trang;

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

 

12

- Tiếp xúc với tia X, tia phóng xạ, siêu âm.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cao su chống phóng xạ;

- Yếm chống phóng xạ;

- Xà phòng.

 

IV. KHAI KHOÁNG

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

IV.1 - Khai thác trong hầm lò

1

- Chống cuốc và vận tải trong lò chợ;

- Chống cuốc trong lò cái, lò đá, lò giếng, lò thoát nước... (kể cả xây dựng và khai thác mỏ).

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Ghệt vải bạt (1);

- Ủng cao su (2);

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi khai thác.

(2) Trang bị để dùng khi cần thiết.

- Lò bị dột nước được trang bị thêm áo mưa vải bạt ngắn.

2

- Điều khiển các loại máy khoan, búa khoan, đục lỗ mìn, nhồi thuốc bắn mìn (xây dựng và khai thác mỏ).

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Ủng cao su (1);

- Ghệt vải bạt (2);

- Khăn mặt bông;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Dùng khi khai thác.

- Lò bị dột nước trang bị thêm áo mưa vải bạt ngắn.

3

- Mang thuốc và nhồi thuốc bắn mìn trong hầm lò (không khoan).

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Ghệt vải bạt;

- Khẩu trang;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

4

- Vận hành hoặc lái các loại máy móc, thiết bị khai thác, xây dựng trong hầm lò: máy đào, máy xúc, máy đánh rạch, máy cào, máy xoắn ốc, quăng lật...

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Khẩu trang;

- Găng tay cách điện (2);

- Ủng cách điện (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị theo máy để sử dụng khi cần thiết.

5

- Mở máng, tháo máng, chọc máng, đổ khoáng sản vào xe goòng và đẩy xe goòng ra vào lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Gệt vải bạt;

- Khẩu trang;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

6

- Vận chuyển nguyên vật liệu, thiết bị, máy móc trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

7

- Lái tàu điện vận tải khoáng sản trong lò ra.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò

- Găng tay cách điện;

- Ủng cao su

- Xà phòng.

 

8

- Bắt nhíp và móc nối toa goòng tàu điện trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cao su

- Xà phòng.

 

9

- Lắp đặt, sửa chữa định kì các loại máy móc, thiết bị khai thác và xây dựng mỏ trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ghệt vải bạt;

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

10

- Trực sửa chữa cơ khí, điện trong hầm lò;

- Mắc và sửa chữa đường dây điện thoại, truyền thanh trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ghệt vải bạt;

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

11

- Lắp đặt, sửa chữa, thăm dò đường ống nước trong hầm lò;

- Thợ sắt làm việc trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ghệt vải bạt;

- Ủng cao su (1);

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

12

- Thông gió, thoát nước, vệ sinh đường trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

13

- Tu bổ, chống chữa lò;

- Xây cuốn, xây cống rãnh trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Ghệt vải bạt;

- Khẩu trang;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

14

- Đóng cửa gió trong lò;

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

15

- Vận hành máy ép hơi;

- Vận hành máy quạt gió vào lò;

- Vận hành tời cho người già và nguyên vật liệu lên xuống lò giếng.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện (2);

- Xà phòng.

(2) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.

16

- Trắc địa, làm việc trong hầm lò;

- Lấy mẫu khoáng sản trong hầm lò.

- Quần áo vải;

- Mũ và cầu mũ lò;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

17

- Đóng cửa gió ngoài lò;

- Đánh tín hiệu lò giếng.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

IV.2- Khai thác lộ thiên và những việc làm trên tầng

18

- Vận hành máy khoan (xông đỏ, BC, xe gầu xoay...).

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện (1);

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.

19

- Điều khiển kiêm sửa chữa các loại búa khoan.

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai vải bạt;

- Đệm bụng vải bạt;

- Khẩu trang;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Xà phòng.

 

20

- Mang mìn và nhồi thuốc bắn mìn, nổ mìn (không khoan).

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Xà phòng.

 

21

- Lái các loại máy gạt, ủi, cào, đóng cọc, dồn đống (ở mỏ);

- Lái các loại máy xúc chạy bằng dầu (kể cả phụ lái).

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Nịt bụng vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Xà phòng.

 

22

- Lái máy xúc điện (kể cả phụ lái).

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện (1);

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị theo máy để dùng khi cần thiết.

23

- Tháo máng, chọc tải, mở máng.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

24

- Khai thác và xây dựng mỏ:

+ Xúc chuyển, thải đất đá;

+ Xúc vận chuyển khoáng sản khai thác;

- Chuyên đổ đầu tầng, tố hơi, xúc lên goòng và đẩy goòng, xúc lên ôtô, lên toa tàu....

- San lấp, thu dọn, dồn đống, vận chuyển... ở kho bãi chứa khoáng sản (than, quặng...).

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

- Nữ được trang bị thêm khăn choàng chống bụi, nắng, nóng (1,2 x 0,8m).

25

- Đào hào, đào giếng (thăm dò và khai thác khoáng sản).

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su (1);

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

26

- Lái tàu điện trên tầng ngoài lò của các mỏ.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

27

- Đánh tín hiệu đầu đường (đánh móc);

- Điều độ xe ra vào moong và bãi thải.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

28

- Vận hành băng tải, kiểm tra loại thải đá và các tạp chất trên băng chuyền, trên toa xe và ở kho bãi chứa.

- Quần áo vải;

- Mũ vải (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Áo đi mưa (2);

- Xà phòng.

(1) Làm việc ngoài trời trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng.

(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

29

- Phục vụ chân trục (móc ngao, đóng tay khoá, kéo cáp, chèn máy xúc).

- Quần áo vải;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

30

- Lấy mẫu khoáng sản ở trên tầng.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

31

- Chuẩn bị dụng cụ, nguyên vật liệu để sản xuất, cấp phát dụng cụ, phương tiện cho công nhân sản xuất hàng ngày; mang đèn, mũi khoan, thuốc nổ... ra nơi làm việc.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

32

- Kiểm tu và sửa chữa xe máy ở hiện trường khai thác mở lộ thiên;

- Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển máy, thiết bị ở hiện trường khai thác và xây dựng mỏ lộ thiên.

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

IV.3- Nghiền - Sàng - Tuyển

 

 

33

- Đập, sàng chọn đá, quặng than (làm thủ công) ở nhà sàng và các kho bãi chứa mở máng, kéo trang.

- Quần áo vải;

- Mũ vải (1);

- Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2 x 0,8m) (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm ngoài trời.

34

- Vận hành máy sàng rung;

- Vận hành máy đập, máy kẹp, máy nghiền khoáng sản (than, đá, quặng...);

- Vận hành máy lọc, máy phân ly khoáng sản (than, quặng).

- Quần áo vải;

- Mũ vải (1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

35

- Vận hành máy rửa quặng (dùng nước

để rửa);

- Vận hành máy súng nước, máy bơm nước;

- Đãi khoáng sản, xúc dọn ở máy rửa

- Quần áo vải;

- Mũ vải (1);

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

36

Đãi khoáng sản thủ công.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

37

- Lên thung nhà sàng.

- Quần áo vải;

- Mũ vải (1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

38

- Phân loại quặng bằng nam châm.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

39

- Kéo tời, chèn tời, chèn xe, đóng chốt, tháo va gông;

- Đẩy xe, bắn xe.

- Quần áo vải;

- Mũ vải (1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

40

- Đóng cửa, quét ô gọi xe ở nhà sàng cân khoáng sản hoặc ở bến bãi chứa.

- Quần áo vải;

- Mũ vải (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Thay bằng mũ hoặc nón chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời.

41

- Chọn hố bùn, mở van bùn và dọn hầm quăng lật.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

42

- Chèn cân, sửa chữa cân ở bến bãi chứa khoáng sản (loại cân lớn nguyên toa, nguyên xe);

- Sửa chữa cơ điện ở nhà sàng.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

 

V- KHAI THÁC - VẬN CHUYỂN - CHẾ BIẾN DẦU KHÍ

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Kíp trưởng, kĩ thuật dàn khoan;

- Khoan sâu;

- Bắn mìn, thử vỉa;

- Cứu chữa khoan bơm;

- Xây lắp tháp khoan;

- Chạy máy điêden ở giàn khoan;

- Thợ điện trên dàn khoan;

- Thợ khảo sát giếng khoan;

- Đo liều lượng phóng xạ giếng khoan;

- Thợ vận hành trạm bơm ép vỉa;

- Thợ vận hành trạm nén khí, máy nén khí;

- Thợ nguội sửa chữa thiết bị khoan trên biển;

- Thợ khai thác.

- Quần áo vải;

- Giầy da đế chống dầu;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang;

- Quần áo và mũ chống rét;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Dây an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng trong trường hợp cần thiết.

(2) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên biển.

2

- Thợ xử lí hoá phẩm;

- Bơm trám xi măng;

- sản xuất dung dịch khoan.

- Quần áo vải;

- Giầy da đế chống dầu;

- Găng tay vải bạt;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Nút tai chống ồn;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Khẩu trang;

- Găng tay chống axít;

- Tạp dề chống axít;

- Ủng chống axít;

- Dây an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển.

3

- Xây lắp các công trình dầu khí (đường ống dẫn dầu, dẫn khí...).

- Quần áo vải;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Quần áo và mũ chống rét;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Dây an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị để dùng khi làm việc trên mặt biển.

4

Thợ hàn các công trình dầu khí.

- Quần áo vải;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ chống chấn thương sọ não;

- Quần áo và mũ chống rét;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Dây an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ hàn;

- Kính hàn hơi;

- Găng tay cách điện;

- Ghệt vải bạt;

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển.

5

- Kĩ thuật lấy mẫu nước.

- Quần áo vải;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Ủng cao su;

- Mũ cứng;

- Quần áo và mũ chống rét;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Dây an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay cao su;

- Đệm vai vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

(2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển

6

- Thợ vận hành hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Giầy da chống dầu;

- Găng tay vải bạt;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bịt tai chống ồn (1);

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cao su (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

7

- Thợ sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống dẫn khí, dẫn dầu.

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Giầy da cao cổ chống dầu;

- Găng tay chống dầu;

- Bộ quần áo đi mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bịt tai chống ồn (1);

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cao su (1);

- Khẩu trang;

- Dây an toàn (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

8

- Chống ăn mòn kim loại cho các công trình dầu khí (phun cát, phun nhôm, phun sơn).

- Quần áo vải;

- Giầy da cao cổ chống dầu;

- Găng tay chống dầu;

- Mũ nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay vải bạt;

- Dây an toàn (1);

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc trên mặt biển

9

- Hoá nghiệm xăng dầu.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

10

- Vận hành máy, thiết bị sản xuất các hoá phẩm dầu khí (Barit, Bentonit, mica, CaCO3, xanthangum, các chất hoạt động bề mặt cho khai thác dầu khí, các chất bôi trơn, diệt khuẩn dùng cho dung dịch khoan dầu khí...).

- Quần áo vải;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Kính chống axít (1);

- Găng tay cao su chống dầu (1);

- Găng tay cao su chống axít (1);

- Ủng cao su chống dầu, axít (1);

- Khẩu trang chụp bằng nhựa (1);

- Mũ cứng;

- Giầy da cao cổ mũ sắt (1);

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống axít (1);

- Bộ quần áo đi mưa;

- Kính mi ca;

- Mũ vải;

- Khẩu trang;

- Giầy da cao cổ;

- Ủng cao su

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít.

11

- Sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị sản xuất hoá phẩm dầu khí.

- Quần áo vải;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Kính chống axít (1);

- Găng tay chống dầu (1);

- Găng tay cao su chống axít (1);

- Ủng chịu dầu, axít (1);

- Mũ cứng;

- Giầy cao cổ mũ sắt (1);

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Quần áo chống axít (1);

- Bộ quần áo đi mưa;

- Kính mi ca;

- Khẩu trang;

- Găng tay cách điện (2);

- Mặt nạ hàn (2);

- Kính hàn hơi (2);

- Dây an toàn (2);

- Ủng cao su

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trực tiếp với axít.

(2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

12

- Nấu, lọc, tái sinh dầu;

- Pha chế dầu mỡ nhờn.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da chống dầu;

- Bán mặt nạ phòng độc;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

13

- Phân tích mẫu địa hoá, cổ sinh, thạch học, cơ lí, hoá phẩm, môi trường: dầu, nước, không khí nhiễm bẩn, nước, thí nghiệm dầu.

- Áo choàng vải trắng;

- Khẩu trang;

- Găng tay cao su;

- Ủng cao su

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Nút tai chống ồn;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

14

- Thử độc hại đối với sinh vật (phân tích môi trường).

- Áo choàng vải trắng;

- Khẩu trang;

- Găng tay cao su;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

15

- Xử lí chất thải (phân tích môi trường).

- Quần áo vải;

- Khẩu trang;

- Kính màu chống bức xạ;

- Giầy chống rung, dầu mỡ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay vải;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ cứng;

- Phao cứu sinh (1)

- Áo phao (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

16

- Kiểm tra bằng máy phá huỷ (phương pháp tia X, tia ó, hạt từ, thẩm thấu, rửa phim), thực địa hiện trường (phân tích môi trường).

- Quần áo vải;

- Khẩu trang;

- Kính màu chống bức xạ;

- Giầy chống rung, dầu mỡ;

- Găng tay vải;

- Nút tai chống ồn;

- Mũ cứng;

- Phao cứu sinh (1);

- Áo phao (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị khi làm việc trên mặt biển.

17

- Giao nhận, đo xăng dầu trong kho hang hầm:

- Vận hành máy bơm xăng, thông gió trong kho hang hầm.

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da chống dầu;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bình dưỡng khí (1);

- Bịt tai chống ồn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người tiếp xúc trực tiếp với hơi xăng dầu.

18

- Giao nhận, đo xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) ở các phương tiện chứa đựng đặt trong nhà, ngoài trời, trên tầu, xà lan vận tải xăng dầu;

- Đong rót xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) vào các phương tiện vận tải, chứa đựng.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su chống dầu (1);

- Khẩu trang;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bình dưỡng khí (1);

- Giầy da chống dầu;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Bộ quần áo thợ lặn (2);

- Phao cứu sinh (2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc trực tiếp với xăng dầu.

(2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

19

- Xúc rửa phuy xăng dầu;

- Xúc rửa tàu, xà lan, bể, va gông, ôtô, xitét.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay cao su chống dầu;

- Ủng cao su chống dầu (1);

- Dép nhựa;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Khẩu trang;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bình dưỡng khí (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị khi làm việc trong thùng hoặc bể

20

- Cạo rỉ, sơn, hàn các phương tiện chứa xăng dầu: Bể, xi téc, phuy xăng dầu, các loại tàu chở xăng dầu...

- Quần áo vải;

- mũ cứng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang;

- Dây an toàn (1);

- Mặt nạ hàn (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết

21

- Bảo quản, sửa chữa, giải quyết sự cố đường ống, hố van, máy bơm xăng dầu và bể dầu.

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da chống dầu;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Dây an toàn (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết

22

- Sửa chữa bến bãi xuất nhập xăng dầu;

- Nạo vét cống rãnh, cặn bẩn xăng dầu, gạn váng dầu.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Khẩu trang;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su chống dầu;

- Xà phòng.

 

23

- Bốc xếp, vần lăn phuy xăng dầu, khí hoá lỏng (gas), nhựa đường...

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt;

- Xà phòng.

 

24

- Tháo lắp, sửa chữa cột bơm xăng dầu và một số thiết bị khác.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Găng tay cách điện (1);

- Ủng cách điện (1);

- Dây an toàn (1);

- Áo đi mưa;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết

25

- Bán lẻ xăng, dầu mỡ tại các cửa hàng.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Dép nhựa quai hậu hoặc giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang;

- Xà phòng.

 

26

- Sĩ quan, thuyền viên làm việc trên tàu vận chuyển xăng dầu.

- Quần áo vải;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Mũ cứng;

- Khẩu trang;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Găng tay cao su chống dầu (1);

- Ủng cao su chống dầu (1);

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng (1);

- Bình dưỡng khí (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết

27

- Lái, phục vụ xe vận chuyển xăng dầu, khí hoá lỏng (gas) và các hoá chất khác.

- Quần áo vải;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da thấp cổ chống dầu;

- Xà phòng.

 

28

- Nhân viên ứng cứu sự cố dầu tràn.

- Quần áo vải;

- Mũ vải;

- Giầy da chống dầu;

- Ủng cao su chống dầu;

- Găng tay cao su chống dầu;

- Áo đi mưa vải bạt ngắn;

- Phao cứu sinh (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi làm việc trên mặt nước.

VI. LÂM NGHIỆP

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

1

- Điều tra, đo đạc khảo sát tài nguyên rừng: thiết kế xác minh chuẩn bị rừng khai thác, tìm kiếm lâm sản động thực vật, thu hái hạt giống cây ở rừng núi cao, hải đảo.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt (1);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt.

2

- Chặt hạ gỗ bằng máy, bằng tay;

- Vận xuất gỗ (thủ công và bằng cáp), lẳng gỗ đường suối.

- Thả và thu hoạch cánh kiến;

- Săn bắt thú rừng.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt (1);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Cho nơi có vắt.

3

- Khai thác tre, nứa, song, mây, củi, lá cọ ở rừng núi; Khai thác phụ liệu đóng bè, lao xeo

- Đốt than hầm, than hoa (kể cả chất xếp củi, vận chuyển than ra) trong rừng núi.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Đệm vai vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt (1);

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

(1) Cho nơi có vắt.

4

Khai thác nhựa thông, nhựa trám, sơn ta, dầu trái, quả có dầu.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt (1);

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

(1) Cho nơi có vắt.

5

- Khoan hố, đào hố (thủ công, bằng máy);

- Tu bổ vệ sinh rừng; trồng cây gây rừng các vùng đồi trọc ven biển và ở miền rừng núi.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt (1);

- Xà phòng.

(1) Cho nơi có vắt.

6

- Xẻ gỗ bằng cưa do hai người kéo tại rừng.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt;

- Xà phòng.

 

7

- Mở đường để vận chuyển lâm sản từ nơi khai thác ra bến bãi đầu nguồn.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt;

- Găng tay vải bạt;

- Phao cứu sinh (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

8

- Điều khiển, nuôi và chăm sóc (kể cả cắt cỏ) cho trâu, voi kéo gỗ ở vùng rừng núi.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Xà phòng.

 

9

- Đóng cốn, xuôi bè;

- Mò, vớt gỗ chìm ở sông, ngòi.

- Mưa vải bạt ngắn;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Phao cứu sinh;

- Quần áo và mũ chống rét (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở các vùng rét.

10

- Xeo, bẩy, bốc vác, chất, xếp gỗ củi và các lâm sản ở các bến bãi (khai thác lâm sản).

- Quần áo vải;

- Mũ cứng;

- Đệm vai vải bạt;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Tất chống vắt (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho nơi có vắt.

11

- Phân loại, đánh dấu, đo, đếm giao nhận gỗ, tre nứa và các lâm sản khác ở kho bạc hoặc bãi chứa lâm sản.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1);

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

12

- Làm vườn ươm cây ở rừng núi.

- Quần áo vải;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng;

- Áo mưa vải bạt ngắn;

- Giầy vải bạt đi rừng;

- Tất chống vắt (1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi có vắt.

13

- Kiểm lâm

- Giầy vải bạt đi rừng (1);

- Tất chống vắt, đỉa;

- Mũ hoặc nón chống mưa nắng (1);

- Quần áo vải;

- Bộ quần áo chống rét (2);

- Bộ quần áo đi mưa;

- Ủng cao su (3);

- Xà phòng.

(1) Nếu đã trang bị đồng phục thì thôi những trang bị này.

(2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.

(3) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

[...]