Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021

Số hiệu 998/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/04/2022
Ngày có hiệu lực 21/04/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 998/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 21 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021 như sau:

TT

Hạng mục

Tổng cộng

Phân theo mục đích sử dụng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Trong quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng

Tổng diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng (ha)

199.879,87

104.141,12

40.317,18

55.421,57

35.934,36

19.487,21

1

Diện tích có rừng (ha)

172.733,94

99.557,61

34.132,05

39.044,28

27.216,65

11.827,63

1.1

Rừng tự nhiên (ha)

123.770,05

95.656,71

16.045,79

12.067,55

11440,01

627,54

1.2

Rừng trồng (ha)

48.963,89

3.900,90

18.086,26

26.976,73

15776,64

11200,09

2

Diện tích chưa thành rừng (ha)

27.145,93

4.583,51

6.185,13

16.377,29

8.717,71

7.659,58

2.1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng (ha)

9.284,27

379,82

863,65

8.040,80

3013,79

5027,01

2.2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh (ha)

1.112,64

449,4

129,24

534,00

534

 

2.3

Diện tích khác (ha)

16.749,02

3.754,29

5.192,24

7.802,49

5169,92

2632,57

Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2021, Diện tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.733,94 ha, tỷ lệ che phủ của tỉnh Đồng Nai năm 2021 là 29,29%.

(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng năm 2021 theo hệ thống biểu đính kèm)

+ Biểu 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng.

+ Biểu 02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý.

+ Biểu 03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng.

+ Biểu 04: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.

Điều 2. Số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021 được công bố làm căn cứ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.

Số liệu hiện trạng, diện tích rừng làm căn cứ để các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch định các chủ trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng những năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Phi);
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTN);
- Lưu: VT, KTN.
(Khoa/195. Qdcongbohtrung)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

[...]