Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 986/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 31 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 30/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy trình số 30,31,39 phần III tại Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 986/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
05 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, Hội đồng kiểm tra sát hạch rà soát hồ sơ, lập danh sách trình hội đồng xây dựng kế hoạch, tổ chức thi, chấm điểm: - Trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch, Tổ thư ký Hội đồng tham mưu trình cấp Giấy chứng nhận lương y. - Trường hợp không đạt kết quả thi sát hạch. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, các thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch |
22 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch. - Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. - Văn bản thông báo không đạt kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng. |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. Dự thảo Văn bản thông báo không đạt kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lương y. Văn bản thông báo không đạt kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận lương y. Văn bản thông báo không đạt kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét, tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận lương y trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch |
05 ngày làm việc |
Biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch. Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận lương y. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Cấp lại giấy chứng nhận lương y
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
1,5 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng kiểm tra sát hạch xem xét, tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận lương y trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng kiểm tra sát hạch |
03 ngày làm việc |
Biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch. Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận lương y. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận lương y. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; tổ chức họp Hội đồng để thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền trình lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng thẩm định |
11 ngày làm việc |
Biên bản họp Hội đồng thẩm định. Dự thảo Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc |
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
1,5 ngày làm việc |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Hội đồng thẩm định, dự thảo Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Hội đồng thẩm định |
03 ngày làm việc |
Biên bản họp Hội đồng Dự thảo Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Bước 5 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Lưu ý: