ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 913/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
17 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện
Biên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 913/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Quy trình số 01: áp dụng với
thủ tục Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật
mang thai hộ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Cơ sở y tế nơi trẻ
sinh ra tiếp nhận hồ sơ cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực
hiện mang thai hộ.
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ tại Bộ phận cấp giấy chứng sinh của Cơ sở y tế nơi trẻ sinh ra
|
Trong giờ hành
chính - Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)
|
Mẫu số 01.
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung
|
Mẫu số 02.
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số 03.
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
|
Đề xuất thụ lý hồ sơ.
|
Bước 2
|
Cấp Giấy chứng sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở y
tế.
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ tại Bộ phận cấp giấy chứng sinh của Cơ sở y tế nơi trẻ sinh ra
|
Trong giờ hành
chính
|
Giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: Trước khi trẻ xuất viện (trong giờ hành chính)
|
II. LĨNH VỰC DÂN SỐ SỨC KHỎE
SINH SẢN
1. Quy trình số 02: áp dụng với
thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp
bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nơi trẻ sinh ra tiếp nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ tại Bộ phận cấp giấy chứng sinh của Cơ sở khám chữa bệnh đã cấp
giấy chứng sinh lần đầu
|
Trong giờ hành
chính - Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)
Thời hạn xác minh không quá 3 ngày làm việc
|
Mẫu số
01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung. Trường hợp hồ sơ cần xác minh
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Hồ sơ hợp lệ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
|
Thụ lý hồ sơ Cấp lại Giấy chứng sinh.
|
Bước 2
|
Cấp Giấy chứng
sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cấp giấy chứng
sinh lần đầu.
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ tại Bộ phận cấp giấy chứng sinh của Cơ sở khám chữa bệnh đã cấp
giấy chứng sinh lần đầu
|
Trong giờ hành
chính
|
Giấy chứng sinh.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 03 ngày làm việc trong trường hợp
cần phải xác minh
|
2.
Quy trình số 03: áp dụng với thủ tục Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh nơi trẻ sinh ra tiếp nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp mất hoặc hư hỏng
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ tại Bộ phận cấp giấy chứng sinh của Cơ sở khám chữa bệnh đã cấp
giấy chứng sinh lần đầu
|
Trong giờ hành
chính - Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)
Thời hạn xác minh không quá 3 ngày làm việc
|
Mẫu số
01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung. Trường hợp hồ sơ cần xác minh
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Hồ sơ hợp lệ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
|
Thụ lý hồ sơ Cấp lại Giấy chứng sinh.
|
Bước 2
|
Cấp Giấy chứng
sinh cho gia đình trẻ tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã cấp giấy chứng sinh lần
đầu.
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ tại Bộ phận cấp giấy chứng sinh của Cơ sở khám chữa bệnh đã cấp
giấy chứng sinh lần đầu
|
Trong giờ hành
chính
|
Giấy chứng sinh.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 03 ngày làm việc trong trường hợp
cần phải xác minh
|
3. Quy trình số 04: áp dụng với
thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Trạm Y tế xã, phường,
thị trấn nơi trẻ sinh ra tiếp nhận hồ sơ cấp giấy chứng sinh cho trẻ
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
Trong giờ hành
chính - Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định)
Thời hạn xác minh không quá 5 ngày làm việc
|
Mẫu số
01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Kiểm tra hồ sơ
|
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ
sơ hoặc yêu cầu bổ sung. Trường hợp hồ sơ cần xác minh
|
Mẫu số
02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Mẫu số
03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Hồ sơ hợp lệ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý
|
Thụ lý hồ sơ Cấp Giấy chứng sinh.
|
Bước 2
|
Cấp Giấy chứng
sinh cho gia đình trẻ tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra.
|
Viên chức được
giao nhiệm vụ tại Bộ phận cấp giấy chứng sinh của Trạm Y tế xã, phường, thị trấn nơi trẻ sinh ra.
|
Trong giờ hành
chính
|
Giấy chứng sinh.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: Không quá 05 ngày làm việc trong trường hợp
cần phải xác minh
|
III. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
1. Quy trình số 05: áp dụng với
thủ tục Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận và hướng dẫn nhân viên tiếp cận cộng đồng
làm các thủ tục cấp thẻ
|
Bộ phận chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS-Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bước 2
|
Thụ lý và thẩm định hồ sơ cấp thẻ, tham mưu Quyết
định cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bộ phận chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
05 ngày làm việc
|
Hồ sơ đủ thủ tục theo thủ tục theo quy định.
Dự thảo Quyết định cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
Bước 3
|
Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Lãnh đạo Bộ phận
Chuyên môn Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
Bước 4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bước 5
|
Làm Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bộ phận Chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
04 ngày làm
việc
|
Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS-Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trong giờ hành
chính
|
Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc
|
2. Quy trình số 06: áp dụng với
thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông tin và hướng dẫn nhân viên tiếp cận
cộng đồng làm đơn đề nghị cấp lại thẻ.
|
Bộ phận Chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
01 ngày làm việc
|
Đơn
đề nghị cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bước 2
|
Thụ lý và thẩm định hồ sơ cấp thẻ, tham mưu Quyết
định cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bộ phận Chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ đủ thủ tục theo thủ tục theo qui định.
Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng.
|
Bước 3
|
Kiểm duyệt trước khi trình Lãnh đạo Trung tâm
|
Lãnh đạo Bộ phận
Chuyên môn Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng.
|
Bước 4
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng.
|
Bước 4
|
Làm Thẻ (lần 2) cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bộ phận Chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
02 ngày làm việc
|
Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Chuyên môn
Can thiệp giảm hại- phòng chống HIV/AIDS
|
Trong giờ hành
chính
|
Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
3. Quy trình số 07: áp dụng với
thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bệnh nhân viết đơn
chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo
quy định
|
Viên chức hành chính của cơ sở điều trị Methadone
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
20 phút làm việc
|
Đơn chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Bước 2
|
Nghiên cứu nội dung đơn, tham mưu xử lý, lập bảng
tóm tắt bệnh án, chuyển Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt
|
Bác sĩ điều trị, cán bộ hành chính của cơ sở điều
trị Methadone - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
120 phút làm việc
|
Bản tóm tắt
bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế để cấp cho
người bệnh khi người bệnh chuyển đi.
Dự thảo Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ sở điều trị Methadone Trung tâm Kiểm
soát Bệnh tật
|
45 phút làm việc
|
Duyệt Bệnh án điều trị cấp cho người bệnh khi người
bệnh chuyển đi.
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản, viên chức hành chính cơ sở điều
trị Methadone lưu sổ công văn chuyển đi
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone -
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
15 phút làm việc
|
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone -
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 200 phút làm việc
|
4. Quy trình số 08: áp dụng với
thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế theo quy định.
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone -
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
20 phút làm việc
|
Đơn chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế được tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Nghiên cứu nội dung đơn, tham mưu xử lý, lập bản tóm
tắt bệnh án theo mẫu để cấp cho người bệnh khi người bệnh chuyển đi, chuyển
Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt
|
Bác sĩ điều trị, cán bộ tư vấn của cơ sở điều trị
Methadone - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
120 phút làm việc
|
Bản tóm tắt
bệnh án theo mẫu.
Dự thảo Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản
lý.
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ sở điều trị Methadone - Trung tâm Kiểm
soát Bệnh tật
|
45 phút làm việc
|
Duyệt Bệnh án bệnh án theo mẫu điều trị cấp cho
người bệnh khi người bệnh chuyển đi.
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản, viên chức hành chính cơ sở điều
trị Methadone lưu sổ công văn chuyển đi.
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone
-Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
15 phút làm việc
|
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone -
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 200 phút làm việc
|
5. Quy trình số 09: áp dụng với
thủ tục Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất
dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận đơn chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone -
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
20 phút làm việc
|
Đơn chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Bước 2
|
Lập bản tóm tắt bệnh án theo mẫu để cấp cho người
bệnh khi người bệnh chuyển đi, chuyển Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt
|
Bác sỹ phụ trách, Viên chức hành chính của cơ sở điều
trị Methadone - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
120 phút làm việc
|
Dự thảo văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ
cơ sở quản lý
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ sở điều trị Methadone - Trung tâm Kiểm
soát Bệnh tật
|
45 phút làm việc
|
Duyệt Bệnh án theo mẫu điều trị cấp cho người bệnh
khi người bệnh chuyển đi.
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản
lý
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản, viên chức hành chính cơ sở điều
trị Methadone lưu sổ công văn chuyển đi
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone -
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
15 phút làm việc
|
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản
lý
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Viên chức hành chính cơ sở điều trị Methadone
-Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trong giờ hành
chính
|
Văn bản chuyển tiếp điều trị chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản
lý
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 200 phút làm việc
|
6. Quy trình số 10: áp dụng với
thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người
nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bệnh nhân viết đơn
đăng kí tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
theo quy định
|
Viên chức hành chính của cơ sở điều trị Methadone
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
20 phút làm việc
|
Hồ sơ đăng ký tham gia điều trị. Phiếu tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày bệnh nhân đến khám.
|
Bước 2
|
Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện.
Lập hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Thông báo kết quả bệnh nhân:
- Trường hợp đủ điều kiện điều trị thì tham mưu
giấy tiếp nhận đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Trường hợp không đủ điều kiện vào điều trị,
tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bác sĩ điều trị, nhân viên tư vấn của cơ sở điều
trị Methadone - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
120 phút làm việc
|
Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Thông báo kết quả bệnh nhân:
- Dự thảo giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện
tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do không đủ
điều kiện vào điều trị.
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ sở điều trị Methadone - Trung tâm Kiểm
soát Bệnh tật
|
45 phút làm việc
|
Duyệt Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Duyệt Giấy tiếp nhận đủ điều kiện tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản, viên chức hành chính lưu sổ
|
Viên chức hành chính của cơ sở điều trị Methadone
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
15 phút làm việc
|
Giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Viên chức hành chính của cơ sở điều trị Methadone
-Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trong giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 200 phút làm việc
|
7. Quy trình số 11: áp dụng với
thủ tục Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người
nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở
cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn bệnh nhân viết đơn
đăng kí tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
theo quy định
|
Viên chức hành chính của cơ sở điều trị Methadone
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
20 phút làm việc
|
Hồ sơ đăng ký tham gia điều trị. Phiếu tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày bệnh nhân đến khám.
|
Bước 2
|
Tổ chức khám đánh giá cho người đăng ký điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
Lập hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Thông báo kết quả bệnh nhân:
- Trường hợp đủ điều kiện điều trị thì tham mưu
giấy tiếp nhận đủ điều kiện tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Trường hợp không đủ điều kiện vào điều trị,
tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Bác sĩ điều trị, nhân viên tư vấn của cơ sở điều
trị Methadone -Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
120 phút làm việc
|
Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Thông báo kết quả bệnh nhân:
- Dự thảo giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện
tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
- Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do không đủ
điều kiện vào điều trị.
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo cơ sở điều trị Methadone - Trung tâm Kiểm
soát Bệnh tật
|
45 phút làm việc
|
Duyệt Hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
Duyệt Giấy tiếp nhận đủ điều kiện tham gia điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Bước 4
|
Phát hành văn bản, viên chức hành chính lưu sổ
|
Viên chức hành chính của cơ sở điều trị Methadone
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
15 phút làm việc
|
Giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Viên chức hành chính của cơ sở điều trị Methadone
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trong giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận trường hợp đủ điều kiện tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 200 phút làm việc
|
8. Quy trình số 12: áp dụng với
thủ tục Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
Kiểm dịch viên tại Phòng Tiêm chủng Safpo của
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
05 phút
|
Hồ sơ theo quy định: đơn đề nghị và minh chứng việc
sử dụng vắc xin, biện pháp dự phòng đã áp dụng trước đó còn hiệu lực
|
Bước 2
|
Khám tư vấn và chỉ định tiêm chủng:
- Loại trừ trường hợp có chống chỉ định tiêm chủng,
hỏi tiền sử.
- Tư vấn cho người được tiêm chủng.
- Chỉ định tiêm.
|
Bác sĩ tư vấn tại Phòng Tiêm chủng Safpo của
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
20 phút
|
Kết quả khám tư vấn và chỉ định tiêm chủng
|
Bước 3
|
Tiêm và theo dõi phản ứng sau tiêm chủng:
- Tiêm chủng.
- Theo dõi chăm sóc, xử trí phản ứng sau tiêm chủng
|
Viên chức chuyên môn tại Phòng Tiêm chủng Safpo của
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
ít nhất 30 phút
(sau khi tiêm)
|
- Thực hiện tiêm chủng và đánh giá kết quả theo
dõi chăm sóc, xử lý phản ứng sau tiêm chủng.
- Dự thảo cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế
hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Bước 4
|
Cấp Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
Phụ trách Phòng Tiêm chủng Safpo của Trung tâm kiểm
soát bệnh tật tỉnh
|
60 phút
|
Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
Tổng
thời hạn giải quyết TTHC: 115 phút
|
9. Quy trình số
13: áp dụng với thủ tục Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận nội dung khai báo y tế với phương tiện
vận tải
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Hồ sơ hồ sơ đối phương tiện vận tải nơi xuất
phát.
|
Bước 2
|
Thu thập và xử lý thông tin đối với phương tiện vận
tải
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Lộ trình của phương tiện trước khi nhập cảnh:
- Đối với phương tiện không cần xử lý y tế thực
hiện bước 6
- Đối với phương tiện cần xử lý y tế thực hiện bước
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra giấy tờ đối với phương tiện phải xử lý y
tế
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
- Giấy tờ đối với phương tiện đã được kiểm tra.
|
Bước 4
|
Kiểm tra thực tế đối với phương tiện vận tải phải
xử lý y tế
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
60 phút
|
Kết quả kiểm tra thực tế phương tiện
|
Bước 5
|
Xử lý y tế
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
60 phút
|
Kết quả kiểm tra của Kiểm dịch viên y tế. Dự thảo
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế.
|
Bước 6
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với phương
tiện vận tải
|
Phụ trách bộ phận Kiểm dịch y tế tại cửa khẩu -
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với phương tiện
vận tải
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
- 20 phút đối với các phương tiện không phải xử
lý y tế;
- 140 phút đối với các phương tiện phải xử lý
y tế.
|
10. Quy trình số 14: áp dụng với
thủ tục Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông tin khai báo y tế đối với hàng
hoá
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Giấy khai báo y tế hàng hoá.
|
Bước 2
|
Thu thập thông tin trước khi hàng hoá vận chuyển qua
biên giới
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Thông tin về nơi hàng hóa xuất phát hoặc quá cảnh;
Thông tin về chủng loại, số lượng, bảo quản, đóng
gói hàng hóa và phương tiện vận chuyển.
|
Bước 3
|
Xử lý thông tin đối với hàng hoá.
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
Lô hàng <10 tấn:
60 phút
|
Kết quả xử lý thông tin đối với hàng hoá.
|
Lô hàng >10 tấn:
180 phút
|
Bước 4
|
Kiểm tra giấy tờ đối với hàng hoá
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Kết quả kiểm tra giấy tờ, nguồn gốc xuất xứ, trọng
lượng của hàng hoá.
|
Bước 5
|
Kiểm tra thực tế đối với hàng hoá
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
Lô hàng <10 tấn:
60 phút
|
Kết quả kiểm tra thực tế đối với hàng hoá, lô
hàng. Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với hàng hoá.
|
Lô hàng >10 tấn:
180 phút
|
Bước 6
|
Xử lý y tế đối với hàng hóa
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
Lô hàng <10 tấn:
120 phút
|
Kết quả kiểm tra của Kiểm dịch viên y tế. Dự thảo
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế.
|
Lô hàng >10 tấn:
360 phút
|
Bước 7
|
Cấp giấy kiểm dịch y tế đối với hàng hoá
|
Phụ trách Kiểm dịch tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Giấy kiểm dịch y tế đối với hàng hoá.
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC:
|
- Lô hàng <10 tấn: 260 phút;
- Lô hàng >10 tấn: 740 phút.
|
11. Quy trình số 15: áp dụng với
thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông tin khai báo y tế đối với thi thể,
hài cốt.
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
05 phút
|
Giấy khai
báo y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
Bước 2
|
Kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể, hài cốt.
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
10 phút
|
Kết quả Giấy tờ một thi thể, hài cốt đã được kiểm
tra.
|
Bước 3
|
Kiểm tra thực tế thi thể, hài cốt
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
45 phút
|
Kết quả kiểm tra thực tế với một thi thể, hài cốt.
Dự thảo giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt sau khi xử lý
y tế.
|
Bước 4
|
Xử lý y tế. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối
với thi thể, hài cốt.
|
Phụ trách Kiểm dịch tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh
|
180 phút
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với thi thể,
hài cốt
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 240 phút
|
12. Quy trình số 16: áp dụng với
thủ tục Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận
cơ thể người
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
|
Kết quả/sản phẩm
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận thông tin khai báo y tế đối với mẫu vi
sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
5 phút
|
Giấy khai
báo y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
|
Bước 2
|
Kiểm tra giấy tờ đối với mẫu vi sinh y học, sản
phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
10 phút
|
Kết quả kiểm tra giấy tờ đối với mẫu vi sinh y học,
sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra thực tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh
học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
45 phút
|
Kết quả kiểm tra thực tế đối với mẫu vi sinh y học,
sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. Dự thảo giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
sau khi xử lý y tế.
|
|
Bước 4
|
Xử lý y tế. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối
với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
Phụ trách Kiểm dịch tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật tỉnh
|
60 phút
|
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với đối với mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 120 phút
|