ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 426/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
05 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ
truyền được quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
423/TTr-SYT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC bị
bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực y, dược cổ
truyền thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC bị bãi
bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy
đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của
Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo
đúng quy định pháp luật; thực hiện cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến
Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát
nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát nội dung
và việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất
xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ
thể TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết
TTHC trong lĩnh vực y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của
Sở Y tế được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày
10/10/2022 không bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị
và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh:
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
35 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ
- Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính, bưu chính công ích.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn;
https://dichvucong.gov.vn.
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
lương y: 2.500.000đ
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
lương y: 2.500.000đ
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền
quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
2.500.000
đồng
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.001552.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
2
|
1.001538.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
1.001532.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
1.001398.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
1.001393.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong
quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) đối với hồ sơ tiếp
nhận qua phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Y tế
(Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công
dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04) đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ Đối với hồ sơ
tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Y tế, phải phân công/chuyển tiếp trên
phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ
theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ
- Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức tại
Trung tâm”.
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận
lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
Thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc, kể từ ngày hồ
sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người
|
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nghiệp vụ Y
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
1. Sau khi nhận được hồ sơ, chuyên viên phụ trách
kiểm tra, rà soát hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì tham mưu Sở Y tế phải
có thông báo cho người nộp hồ sơ đê yêu cầu bổ sung.
2. Tổ thư ký Hội đồng kiểm tra sát hạch phải tiến
hành rà soát hồ sơ:
- Trường hợp không đủ điều kiện, tham mưu Sở Y tế
thông báo cho người nộp hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp đủ điều kiện, Tổ thư ký lập danh
sách trình Hội đồng Kiểm tra sát hạch.
3. Hội đồng kiểm tra sát hạch họp để giải quyết:
- Trường hợp đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch, Sở
Y tế xây dựng kế hoạch, tổ chức thi và chấm điểm.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận
lương y hoặc không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch, Sở Y tế có văn bản
thông báo lý do cho người nộp hồ sơ.
4. Sau khi kiểm tra sát hạch:
- Trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch, Tổ
thư ký Hội đồng trình Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận lương y.
- Trường hợp không đạt kết quả kiểm tra thi sát hạch
thì phải có văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng.
|
- Chuyên viên
- Tổ Thư ký Hội đồng Kiểm tra sát hạch
- Hội đồng Kiểm tra sát hạch
|
31 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Kế hoạch kiểm tra thi sát hạch/ Giấy Chứng
nhận Lương y/Thông báo yêu cầu bổ sung/Thông báo không đủ điều kiện dự kiểm
tra sát hạch/Thông báo kết quả kiểm tra thi sát hạch.
|
B5: Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ: (thông báo, Kế hoạch thi và chấm điểm, Giấy chứng nhận, Thông báo
không đủ điều kiện cấp Giấy Chứng nhận/Thông báo kết quả kiểm tra thi sát hạch).
- Đối với trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu
văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ để yêu cầu bổ sung.
- Trường hợp không đủ điều kiện kiểm tra sát hạch,
tham mưu văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp đủ điều kiện kiểm tra sát hạch, tham
mưu Kế hoạch thi và chấm điểm.
- Trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch, tham
mưu cấp Giấy chứng nhận Lương y.
- Trường hợp không đạt kết quả kiểm tra thi sát hạch
thì phải có văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch cho từng đối tượng
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo Phòng
- Hội đồng Kiểm tra sát hạch
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Dự thảo Kế hoạch kiểm tra thi sát hạch/ Giấy Chứng
nhận Lương y/Thông báo yêu cầu bổ sung/Thông báo không đủ điều kiện dự kiểm
tra sát hạch/Thông báo kết quả kiểm tra thi sát hạch.
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, phê duyệt đối với
từng văn bản /Giấy chứng nhận do lãnh đạo Phòng chuyên môn tham mưu
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Kế hoạch kiểm tra thi sát hạch/ Giấy Chứng nhận
Lương y/Thông báo yêu cầu bổ sung/Thông báo không đủ điều kiện dự kiểm tra
sát hạch/Thông báo kết quả kiểm tra thi sát hạch.
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ,
chuyển lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Phòng chuyên môn
- Phòng Chuyên môn giao cho Công chức tại Trung
tâm
|
- Văn thư Sở
- Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ
- Kế hoạch kiểm tra thi sát hạch/ Giấy Chứng nhận
Lương y/Thông báo yêu cầu bổ sung/Thông báo không đủ điều kiện dự kiểm tra
sát hạch/Thông báo kết quả kiểm tra thi sát hạch.
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
- Công chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
2. Cấp giấy chứng nhận lương
y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc, kể từ ngày hồ
sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nghiệp vụ Y
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải có
thông báo cho người đã nộp hồ sơ để yêu cầu bổ sung.
-Trong thời hạn 10 ngày làm việc,kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế cấp giấy chứng nhận lương y cho đối tượng nộp hồ
sơ theo quy định.
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
+ Trên phần mềm
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
7,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 07
- Dự thảo Giấy Chứng nhận lương y
- Thông báo bổ sung
|
B5: Tham mưu
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy Chứng nhận lương y
- Thông báo bổ sung
|
B6: Phê duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt Giấy phép
hành nghề khám chữa bệnh
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
+ Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Giấy Chứng nhận lương y
- Thông báo bổ sung
|
B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Phòng chuyên môn
- Phòng Chuyên môn giao cho Công chức tại Trung
tâm
|
- Văn thư Sở
- Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Giấy phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
- Công chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
3. Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều 3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12/3/2024
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nghiệp vụ Y
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Sở Y tế tiến hành cấp lại giấy chứng nhận lương y
cho đối tượng đề nghị.
+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04)
+ Trên phần mềm
|
- Chuyên viên
- Lãnh đạo phòng
|
4,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Giấy Chứng nhận Lương y
|
B5: Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt Dự thảo trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt Giấy Chứng nhận Lương y
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy Chứng nhận Lương y
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt Giấy Chứng
nhận Lương y
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Giấy Chứng nhận Lương y
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Phòng chuyên môn
- Phòng Chuyên môn giao cho Công chức tại Trung
tâm
|
Văn thư Sở, Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Giấy Chứng nhận Lương y
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
- Công chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
4. Cấp giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nghiệp vụ Y
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
1. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ,
trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ,
Sở Y tế trách nhiệm gửi văn bản thông báo cho người đề nghị cấp giấy chứng nhận
để sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
Trong thời gian 60 ngày, kể từ ngày Sở Y tế có
văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ mà người đề nghị cấp giấy chứng nhận
không sửa đổi, bổ sung hồ sơ thì hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận không còn
giá trị. Người đề nghị nộp lại hồ sơ đề nghị theo quy định tại Điều 21 Thông
tư 02/2024/TT-BYT nếu có nhu cầu.
2. Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ
sơ, Sở Y tế tổ chức họp Hội đồng để thẩm định.
3. Sở Y tế cấp giấy chứng nhận theo mẫu số 04 Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 hoặc ban hành
văn bản về việc từ chối cấp Giấy chứng nhận và nêu rõ lý do từ chối.
|
- Chuyên viên
- Hội đồng thẩm định
- Lãnh đạo Phòng
|
16,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Biên bản thẩm định
- Dự thảo Giấy Chứng nhận
- Văn bản từ chối cấp Giấy Chứng nhận
|
B5: Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Dự thảo Giấy Chứng nhận/Văn bản từ chối cấp Giấy
Chứng nhận
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt: Thông
báo yêu cầu bổ sung/Giấy Chứng nhận/ Văn bản trả lời không cấp
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Mẫu số 7,8
- Giấy Chứng nhận/Văn bản từ chối cấp Giấy Chứng
nhận
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Phòng chuyên môn
- Phòng Chuyên môn giao cho Công chức tại Trung
tâm
|
Văn thư Sở, Phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Mẫu số 7,8
- Giấy Chứng nhận
- Văn bản từ chối cấp Giấy Chứng nhận
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
- Công chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|
5. Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh
Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
- Tổ chức, cá nhân
- Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nghiệp vụ Y
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
1. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ, trình
Lãnh đạo Phòng
Dự thảo Giấy Chứng nhận Người có bài thuốc gia
truyền, Giấy Chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Chuyên viên
|
4,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy Chứng nhận Người có bài thuốc gia
truyền, Giấy Chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
B5: Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy Chứng nhận Người có bài thuốc gia
truyền, Giấy Chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt Giấy Chứng
nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
- Giấy Chứng nhận
Người có bài thuốc gia truyền, Giấy Chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
B7: Phát hành và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho Phòng chuyên môn
- Phòng Chuyên môn giao cho Công chức tại Trung
tâm
|
- Văn thư Sở
- Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Y
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 04
- Giấy Chứng nhận Người có bài thuốc gia truyền,
Giấy Chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
|
- Công chức tại Trung tâm
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)
|