Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 977/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 977/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2023 Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 1609/QĐ-TTg ngày 26/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030”;
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 -2025;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 08/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;
Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 5006/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch giai đoạn 2 thực hiện Đề án “Tăng cường chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1200/TTr-SGDĐT ngày 25/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan theo nhiệm vụ được giao có trách nhiệm triển khai thực hiện kế hoạch đạt hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN NĂM HỌC
2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT |
Huyện, thành phố |
Năm học 2022 - 2023 (học kỳ I) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số trường MN công lập toàn tỉnh |
Tổng số trường vùng khó khăn |
Tổng số điểm trường vùng khó khăn |
Tổng số nhóm, lớp vùng khó khăn |
Tổng số phòng học vùng khó khăn |
Trong đó |
Tổng số phòng công vụ cho GV vùng khó khăn |
Trong đó |
Số phòng công vụ còn thiếu cho giáo viên vùng khó khăn |
Số trường có đủ đồ dùng thiết bị |
Số nhóm, lớp vùng khó có đủ bộ thiết bị, ĐD, ĐC tối thiểu |
Trong đó |
|
Tài liệu |
||||||||||||
Phòng kiên cố |
Phòng bán kiên cố |
Phòng học nhờ |
Phòng tạm |
Phòng kiên cố |
Phòng bán kiên cố |
Phòng học nhờ |
18 - 24 tháng |
25 -36 tháng |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
Nhóm lớp còn thiếu ĐD ĐC |
Hướng dẫn thực hiện TCTV |
Hướng dẫn thực hiện CT GD song ngữ |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
1 |
Ba Bể |
14 |
9 |
48 |
104 |
104 |
76 |
28 |
0 |
0 |
11 |
8 |
3 |
0 |
15 |
11 |
77 |
0 |
8 |
15 |
12 |
42 |
25 |
34 |
0 |
2 |
Bạch Thông |
13 |
8 |
15 |
66 |
66 |
38 |
22 |
6 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
12 |
33 |
0 |
3 |
6 |
7 |
17 |
37 |
28 |
0 |
3 |
Thành phố |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chợ Đồn |
20 |
9 |
23 |
71 |
71 |
25 |
41 |
2 |
3 |
11 |
0 |
11 |
0 |
9 |
9 |
68 |
1 |
11 |
12 |
14 |
30 |
40 |
41 |
0 |
5 |
Chợ Mới |
14 |
10 |
12 |
71 |
71 |
49 |
14 |
8 |
0 |
8 |
0 |
8 |
0 |
9 |
10 |
60 |
0 |
9 |
14 |
10 |
27 |
13 |
41 |
0 |
6 |
Na Rì |
17 |
15 |
35 |
114 |
135 |
73 |
58 |
2 |
2 |
28 |
0 |
28 |
0 |
30 |
4 |
79 |
5 |
11 |
11 |
13 |
33 |
47 |
11 |
0 |
7 |
Ngân Sơn |
11 |
10 |
39 |
96 |
96 |
58 |
36 |
1 |
1 |
22 |
0 |
22 |
0 |
45 |
5 |
49 |
0 |
6 |
4 |
5 |
36 |
45 |
56 |
0 |
8 |
Pác Nặm |
11 |
11 |
80 |
135 |
135 |
79 |
53 |
1 |
2 |
9 |
0 |
9 |
0 |
84 |
3 |
89 |
0 |
8 |
18 |
26 |
37 |
46 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
108 |
72 |
252 |
657 |
678 |
398 |
252 |
20 |
8 |
92 |
8 |
84 |
0 |
195 |
62 |
455 |
6 |
56 |
80 |
87 |
222 |
253 |
211 |
0 |
Ghi chú:
1. |
Thiết bị đồ dùng, đồ chơi và học liệu: 01 bộ/nhóm, lớp theo quy định tại Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ GDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non. |
2. |
Nhu cầu phòng học mới theo quy chuẩn phòng học kiên cố quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
3. |
Phòng công vụ cho giáo viên theo quy chuẩn phòng kiên cố theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ. |
SỐ LIỆU TRẺ EM VÙNG KHÓ KHĂN
NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)