Quyết định 975/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 975/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị Quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của HĐND tỉnh về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Bình Định về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 691/TTr-SGTVT ngày 02/4/2014 về việc kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thông năm 2014 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng
a. Mục tiêu:
- Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.
- Bê tông hóa các tuyến đường giao thông nông thôn theo các tiêu chí:
+ Ưu tiên đầu tư cho 3 huyện thuộc chương trình 30a (thuộc các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh) và 25 xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 theo Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định.
+ Các tuyến đường xã, liên xã, trục chính của xã và đường trục chính nội đồng theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt.
b. Quy mô xây dựng:
+ Xây dựng hệ thống giao thông nông thôn theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 4m; Bm = 3m) M250 dày 18cm trên nền đường có sẵn. Tổng số chiều dài đăng ký xây dựng bê tông hóa GTNT năm 2014 (loại B) của các địa phương trong tỉnh là 345,138 km.
+ Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 dày 16cm trên nền đường có sẵn. Tổng số chiều dài đăng ký xây dựng bê tông hóa GTNT năm 2014 (loại C) của các địa phương trong tỉnh là 49,656 km.
- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.
2. Nguồn vốn đầu tư
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:
+ 167 tấn xi măng/Km đường giao thông nông thôn loại B theo tiêu chuẩn nền đường rộng 4m, mặt đường rộng 3m dày 18cm, BTXM M250.
+ 87,248 tấn xi măng/Km đường giao thông nông thôn loại C theo tiêu chuẩn nền đường rộng 3m, mặt đường rộng 2m dày 16cm, BTXM M200.
- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Bảng
tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường GTNT loại B
(số
liệu đã quy đổi về đường GTNT loại B):
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Chiều
dài |
Lượng
XM hỗ trợ |
Ghi chú |
01 |
Hoài Nhơn |
54,295 |
9.067,265 |
|
02 |
An Lão |
19,672 |
3.285,224 |
|
03 |
Hoài Ân |
32,521 |
5.431,007 |
|
04 |
Phù Mỹ |
40,020 |
6.683,340 |
|
05 |
Phù Cát |
57,871 |
9.664,457 |
|
06 |
Tây Sơn |
35,099 |
5.861,533 |
|
07 |
Vĩnh Thạnh |
18,529 |
3.094,343 |
|
08 |
An Nhơn |
56,11 |
9.370,370 |
|
09 |
Tuy Phước |
13,116 |
2.190,372 |
|
10 |
Vân Canh |
17,125 |
2.859,875 |
|
11 |
Quy Nhơn |
0 |
0 |
Không đăng ký |
Tổng cộng |
345,138 |
57.638,046 |
|
(Chi tiết có Bảng danh mục kèm theo)
Bảng tổng hợp khối
lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường trục chính nội đồng loại C
(số
liệu đã quy đổi về đường GTNT loại C):
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị Quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011 của HĐND tỉnh về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh Bình Định về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 691/TTr-SGTVT ngày 02/4/2014 về việc kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thông năm 2014 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng
a. Mục tiêu:
- Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.
- Bê tông hóa các tuyến đường giao thông nông thôn theo các tiêu chí:
+ Ưu tiên đầu tư cho 3 huyện thuộc chương trình 30a (thuộc các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh) và 25 xã điểm xây dựng nông thôn mới của tỉnh giai đoạn 2011 - 2015 theo Quyết định số 4039/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định.
+ Các tuyến đường xã, liên xã, trục chính của xã và đường trục chính nội đồng theo quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được phê duyệt.
b. Quy mô xây dựng:
+ Xây dựng hệ thống giao thông nông thôn theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 4m; Bm = 3m) M250 dày 18cm trên nền đường có sẵn. Tổng số chiều dài đăng ký xây dựng bê tông hóa GTNT năm 2014 (loại B) của các địa phương trong tỉnh là 345,138 km.
+ Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 dày 16cm trên nền đường có sẵn. Tổng số chiều dài đăng ký xây dựng bê tông hóa GTNT năm 2014 (loại C) của các địa phương trong tỉnh là 49,656 km.
- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.
2. Nguồn vốn đầu tư
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:
+ 167 tấn xi măng/Km đường giao thông nông thôn loại B theo tiêu chuẩn nền đường rộng 4m, mặt đường rộng 3m dày 18cm, BTXM M250.
+ 87,248 tấn xi măng/Km đường giao thông nông thôn loại C theo tiêu chuẩn nền đường rộng 3m, mặt đường rộng 2m dày 16cm, BTXM M200.
- Phần còn lại là ngân sách huyện, vốn lồng ghép từ các chương trình và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Bảng
tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường GTNT loại B
(số
liệu đã quy đổi về đường GTNT loại B):
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Chiều
dài |
Lượng
XM hỗ trợ |
Ghi chú |
01 |
Hoài Nhơn |
54,295 |
9.067,265 |
|
02 |
An Lão |
19,672 |
3.285,224 |
|
03 |
Hoài Ân |
32,521 |
5.431,007 |
|
04 |
Phù Mỹ |
40,020 |
6.683,340 |
|
05 |
Phù Cát |
57,871 |
9.664,457 |
|
06 |
Tây Sơn |
35,099 |
5.861,533 |
|
07 |
Vĩnh Thạnh |
18,529 |
3.094,343 |
|
08 |
An Nhơn |
56,11 |
9.370,370 |
|
09 |
Tuy Phước |
13,116 |
2.190,372 |
|
10 |
Vân Canh |
17,125 |
2.859,875 |
|
11 |
Quy Nhơn |
0 |
0 |
Không đăng ký |
Tổng cộng |
345,138 |
57.638,046 |
|
(Chi tiết có Bảng danh mục kèm theo)
Bảng tổng hợp khối
lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường trục chính nội đồng loại C
(số
liệu đã quy đổi về đường GTNT loại C):
TT |
Huyện |
Chiều
dài |
Lượng
XM hỗ trợ |
Ghi chú |
01 |
Hoài Ân |
47,486 |
4.143,154 |
|
02 |
Tuy Phước |
2,17 |
189,333 |
|
Tổng cộng |
49,656 |
4.332,487 |
|
(Chi tiết có Bảng danh mục kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định về công tác đầu tư xây dựng, về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2013 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch xây dựng theo nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tuyến |
Đơn vị |
Điểm đầu |
Điểm Cuối |
Chiều dài (km) |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B nền (m) |
B mặt (m) |
Chiều dày (m) |
|||||||
I |
Xã Hoài Châu |
|
|
|
1,300 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường Ngõ Trân - hồ Hố Giang |
Km |
Ngõ Trân |
Hồ Hố Giang |
1,300 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
II |
Xã Hoài Hảo |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường xóm Hòa Bình - thôn Cự Lễ |
Km |
Tuyến đường xóm Hòa Bình |
1,000 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
2 |
Tuyến đường Cơ Khí cũ - Đường Cung Công nghiệp Tam Quan |
Km |
Đường Cơ khí cũ |
Đường Cụm Công nghiệp Tam Quan |
1,000 |
12,0 |
6,5 |
0,18 |
|
III |
Xã Hoài Tân |
|
|
|
4,115 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ Trường lái - Đình Trung An Dưỡng 1 |
Km |
Trường lái |
Đình Trung |
0,550 |
6,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ xóm 4 - xóm 6 thôn Giao Hội 2 |
Km |
Xóm 4 |
Xóm 6 |
1,364 |
6,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ nhà Tỉnh - nhà Mẹo thôn Đệ Đức 1 |
Km |
Nhà Tỉnh |
Nhà Mẹo |
0,370 |
6,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ trường mẫu giáo xóm 4 - nhà Hải thôn Đệ Đức 2 |
Km |
Trường Mẫu Giáo |
Nhà Hải |
0,450 |
6,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ nhà Kỉnh - nhà Mạnh Chợ Đỗ thôn Đệ Đức 3 |
Km |
Nhà Kỉnh |
Nhà Mạnh |
0,861 |
6,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến 327 đến nhà Ngọc Giao Hội 1 |
Km |
Đường 327 |
Nhà Ngọc |
0,150 |
6,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến vứt Hội Bắc - nhà Trợ thôn Đệ Đức 2 |
Km |
Vứt Hội Bắc |
Nhà Trợ |
0,370 |
6,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IV |
Xã Hoài Mỹ |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ nhà Thể Xuân Vinh - Mỹ Khánh |
Km |
Nhà Thể Xuân Vinh |
Mỹ Khánh |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường từ Thánh Thất Mỹ Thọ - Khánh Trạch |
Km |
Thánh Thất Mỹ Thọ |
Khánh Trạch |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
V |
Xã Hoài Sơn |
|
|
|
5,50 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường cổng làng Văn hóa thôn Túy Sơn - Cống Khối |
Km |
Cống Khối |
Nhà thôn Túy Sơn |
1,50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường thôn Phú Nông |
Km |
Thôn Phú Nông |
0,50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
3 |
Tuyến đường thôn An Đỗ |
Km |
Thôn An Đỗ |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
4 |
Tuyến đường thôn Túy Thạnh |
Km |
Thôn Túy Thạnh |
0,50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
5 |
Tuyến đường thôn Tường Sơn Nam |
Km |
Thôn Tường Sơn Nam |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
6 |
Tuyến Xóm 2 Tường Sơn |
Km |
Tường Sơn |
Cẩn Hậu |
0,50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến đường La Vuông |
Km |
Tuyến đường La Vuông |
0.50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
VI |
Xã Tam Quan Bắc |
|
|
|
1,060 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ nhà ông Ngọc - trụ sở thôn Tân Thành 1 |
Km |
Nhà ông Ngọc |
Trụ Sở thôn Tân Thành 1 |
0,296 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường từ đường BTXM (Trường Tiểu Học số 1 Tam Quan Bắc) đến giáp nhà ông Lê Tấn Đạt |
Km |
Trường TH số 1 Tam Quan Bắc |
Nhà ông Lân Tấn Đạt |
0,1 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến đường từ phòng họp Đội 4 Công Thạnh - nhà ông Lộc |
Km |
Phòng họp Đội 4 |
Nhà ông Lộc |
0,21 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến đường từ giáp ngã 3 đường BTXM (nhà bà Phạm Thị Chính) đến giáp nhà ông Châu Văn Lý thôn Dĩnh Thạnh |
Km |
Nhà bà Phạm Thị Chính |
Nhà ông Châu Văn Lý |
0,19 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ giáp đường ĐT 639 (nhà ông Kết) đến nhà bà Hàn Thị Mãi thôn Tân Thành |
Km |
ĐT 639 |
Nhà ba Hàn Thị Mãi |
0,264 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VII |
Xã Hoài Hương |
|
|
|
2,75 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ nhà ông Sự - nhà ông Hùng |
Km |
Nhà ông Sự |
Nhà ông Hùng |
0,64 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Chánh - nhà thuốc Thùy Trang |
Km |
Nhà ông Chánh |
Nhà thuốc Thùy Trang |
0,80 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ ngã ba nhà ông Sớm - đường trước trường Tiểu Học số 3 Nhuận An |
Km |
Nhà ông Sớm |
Trường Tiểu Học số 3 |
0,32 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Phước - Nghĩa Địa thôn Nhuận An |
Km |
Nhà ông Nguyễn Phước |
Nghĩa Địa thôn Nhuận An |
0,30 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ nhà ông Thái Xuân - nhà Đặng Quyền |
Km |
Nhà ông Thái Xuân |
Nhà ông Đặng Quyền |
0,21 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến từ nhà ông Thượng - nhà Văn hóa thôn Phú An |
Km |
Nhà ông Thuận |
Nhà Văn hóa thôn Phú An |
0,48 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VIII |
Thị trấn Bồng Sơn |
|
|
|
3,150 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Miễu Thần Nông khối Thiết Đính Nam |
Km |
Ngã 5 Chân Đá Trãi |
Miễu Thần Nông |
0,42 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường từ đường Tây tỉnh (ĐT 639B) - nhà ông Hạ (khu trài dân) khối Thiết Đính Bắc |
Km |
ĐT639B |
Nhà ông Hạ |
0,85 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến đường từ ngã 5 Chân Đá Trãi - Dốc Cần khối Thiết Đính Bắc |
Km |
Ngã 5 Chân Đá Trãi |
Dốc Cần |
0,80 |
5,0 |
3.0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến đường từ nhà ông Phi - nhà ông Độ khối Trung Lương |
Km |
nhà ông Phi |
Nhà ông Độ |
0,26 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến đường từ nhà Bà Diện - nhà ông Sơn |
Km |
Nhà bà Diện |
Nhà ông Sơn |
0,22 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến đường từ trường Mầm non Họa Mi 2 - cầu Liêm Bình |
Km |
Trường Mầm non Họa Mi 2 |
Cầu Liêm Bình |
0,25 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến đường từ trường Mẫu giáo khối 1 - nhà ông Đệ |
Km |
Trường Mẫu giáo Khối 1 |
Nhà ông Đệ |
0,35 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IX |
Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
6,300 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến Ngõ Phụ - Đồng Lát Gia An Nam |
Km |
Ngõ Phụ |
Đồng Lát |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến ngõ Đạm - Ngõ Vương Quy Thuận |
Km |
Ngõ Đạm |
Ngõ Vương |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến ngõ Trường - đường Bê tông Gia An |
Km |
Ngõ Trường |
Đường BT Gia An |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến ngõ Phước - ngõ bà Sáo Liễu An Nam |
Km |
Ngõ Phước |
Ngõ bà Sáo |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến ngõ Của - cầu Kỉnh Liểu An |
Km |
Ngõ Của |
Cầu Kỉnh |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến ngõ Đại - ngõ Ngọt Bình Đê |
Km |
Ngõ Đại |
Ngõ Ngọt |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến Đồi 10 - An Quý Hoài Châu |
Km |
Đồi 10 |
An Quý Hoài Châu |
0,30 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
X |
Xã Hoài Đức |
|
|
|
5,700 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường liên thôn Lại Khánh Nam - Lại Khánh - Lại Khánh Tây |
Km |
Lại Khánh Nam |
Lại Khánh Tây |
3,000 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường Định Bình Nam vào Đồng Lớn |
Km |
Định Bình Nam |
Đồng Lớn |
0,700 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến đường từ QL1 - Hồ Văn Khánh Đức |
Km |
QL1 |
Hồ Văn Khánh Đức |
1,000 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến đường thôn Bình Chương |
Km |
Tuyến đường thôn Bình Chương |
1,000 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
XI |
Xã Hoài Hải |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM giao thông nông thôn |
Km |
Đường BTXM giao thông nông thôn |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
XII |
Xã Hoài Thanh |
Km |
|
|
8,60 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ Chợ - nhà Thành An Dinh 1 |
Km |
Chợ |
Nhà Thành |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ Quán Điều - nhà Xiêm An Lộc 2 |
Km |
Quán Điều |
Nhà Xiêm |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ trường Chòm Bắc Trường An 1 - nhà Bường Lâm Trúc 1 |
Km |
Trường Chòm Bắc Trường An 1 |
Nhà Bường Lâm Trúc 1 |
0,80 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ Quán Chuyển - Nghĩa Địa ba xác máu Trường An |
Km |
Quán Chuyển |
Nghĩa Địa |
1,50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ nhà Thành - nhà Huỳnh Thương Lâm Trúc 2 |
Km |
Nhà Thành |
Nhà Thương |
1,30 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến từ đường nhà Dương Chở - nhà Vinh Lâm Trúc 2 |
Km |
Nhà Dương Chở |
Nhà Vinh |
0,30 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến từ đường nhà Hợp - nhà Thơ Lâm Trúc 2 |
Km |
Nhà Hợp |
Nhà Thơ |
0,30 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
8 |
Tuyến từ nhà Tĩnh - giáp BTXM (Cỗng làng văn hóa) Lâm Trúc 1 |
Km |
Nhà Tĩnh |
Cổng Làng Văn hóa |
0,60 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
9 |
Tuyến từ dốc Đố - Cổng làng Văn hóa An Lộc 2 |
Km |
Dốc Đố |
Cổng Làng V.Hóa |
1,00 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
10 |
Tuyến từ nhà Đồng (Nhị) - Nghĩa Địa An Dinh 1 |
Km |
Nhà Đồng (Nhị) |
Nghĩa Địa |
0,80 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
XIII |
Xã Hoài Thanh Tây |
|
|
|
3,66 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ ngã ba cống ông Nhiếp - cống đường đắp thôn Ngọc Sơn Nam |
Km |
Công Ông Nhiếp |
Cống Đường Đắp |
0,960 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Kỳ - ngã tư Quan Ích thôn Ngọc An Tây |
Km |
Ngã tư nhà ông Kỳ |
Ngã tư quán Ích |
0,700 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến đường từ QL1 - Trạm điện thôn Ngọc An Tây |
Km |
QL1 |
Trạm Điện |
0,150 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến đường từ ngã ba Cổng Chào - Sông Xưởng |
Km |
Ngã ba Cổng Chào |
Sông Xưởng |
0,390 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến đường từ Cây Số 7 Tài Lương qua Sông Xưởng giáp đường Tây tỉnh (ĐT 639B) |
Km |
Cây số 7 Tài Lương |
Đường Tây Tỉnh (ĐT 639B) |
1,460 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
XIV |
Thị trấn Tam Quan |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
XV |
Xã Tam Quan Nam |
|
|
|
2,56 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ ngã tư Gò Dệ - nhà ông Sơn |
Km |
Gò Dệ |
Nhà ông Sơn |
0,37 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Có - nhà ông Lượng |
Km |
Nhà ông Có |
Nhà ông Lượng |
0,43 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ nhà ông Hạnh - nhà ông Cầu |
Km |
Nhà ông Hạnh |
Nhà ông Cầu |
0,30 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ Nghĩa trang - nhà ông Đốc |
Km |
Nghĩa Trang |
Nhà ông Đốc |
0,20 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ ngã ba Hai Chung - nhà ông Hương |
Km |
Ngã ba Hai Chung |
Nhà ông Hương |
0,30 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến từ cầu Chợ Ân - nhà ông Cầu |
Km |
Cầu Chợ Ân |
Nhà ông Cầu |
0,40 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến từ nhà ông Nghị - nhà ông Giang |
Km |
Nhà ông Nghị |
Nhà ông Giang |
0,14 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
8 |
Tuyến từ nhà ông Cầu - đường BTXM khu Gò Đu |
Km |
Nhà ông Cầu |
Đường BTXM Gò Đu |
0,42 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
XVI |
Xã Hoài Xuân |
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ nhà Mươi đến nhà Chín hảo (Thuận Thượng 1), dài 184m; từ nhà Rân đến nhà Tám (Thuận Thượng 2) dài 384m |
Km |
Thuận Thượng 1 |
Tthuận Thượng 2 |
0,532 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường từ Ngõ Thành - nhà Năm (Song Khánh) |
Km |
Ngõ Thành |
Nhà Năm |
0,397 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến đường từ nhà Huỳnh Tiến đến nhà Duy Dương (Vình Phụng 1) |
Km |
Nhà Tiến |
Nhà Duy Dương |
0,671 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
XVII |
Xã Hoài Phú |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến Ngõ Quốc - đường Gia Long |
Km |
Ngõ Quốc |
Đường Gia Long |
1,50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ đường Tây tỉnh - Nghĩa trang Bắc đập Gấm |
Km |
Đường Tây tỉnh |
Nghĩa trang Bắc đập Gấm |
1,50 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
54,295 |
|
|
|
|
||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
54,295 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tuyến |
Địa bàn |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều
dài |
Quy mô xây dựng |
||
B
nền |
B
mặt |
Chiều
dày |
||||||
I |
Xã An Hòa |
3,410 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn Vạn Long |
|
|
|
|
||
|
|
|
Từ đường ĐT 629 |
Suối đá vàng |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Đường BT Sông lấp |
Trường THCS An Hòa |
0,350 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
2 |
|
Thôn Vạn Xuân |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà bà Cẩn |
Đầu Cồn |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà bà Liểu |
Hoài Cồn |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Sanh |
Đường giữa soi |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Thanh |
Cuối bãi cát |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
3 |
|
Thôn Trà Cong |
|
|
|
|
||
|
|
|
Từ đường ĐT 629 |
Cầu cây bàn |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Từ đường ĐT 629 |
Cầu ông Nho |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Từ đường ĐT 629 |
Đến soi bồi |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
4 |
|
Thôn Long Hòa |
|
|
|
|
||
|
|
|
Từ đường ĐT 629 |
Nhà bà Trinh |
0,130 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Từ đường ĐT 629 |
Nhà ông Hát |
0,060 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
5 |
|
Thôn Hưng Nhượng |
|
|
|
|
||
|
|
|
Từ Giếng mạch |
Nhà ông Anh |
0,350 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
6 |
|
Thôn Xuân Phong Nam |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Trí |
Nhà bà Hường |
0,140 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Toại |
Nhà ông Ngăn |
0,120 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Hải |
Nhà ông Bình |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Đoàn |
Nhà bà Chín |
0,060 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Ngọc |
Nhà ông Bảo |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
II |
Xã An Trung |
0,800 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn 1 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà bà Gam |
Nhà Ông Lanh |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
2 |
|
Thôn TMangGhen |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường BTXM |
Sân Nhà Văn hóa |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
3 |
|
Thôn 3 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Tỷ |
Nhà Ông Vớ |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
4 |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà Bà Lum |
Nhà Bà Lác |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
5 |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà Ông Trĩa |
Nhà Ông Be |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
6 |
|
Thôn 6 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà Ông Dương |
Nhà Ông Re |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
7 |
|
Thôn 8 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà Ông Núi |
Nhà Ông Ngúy |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
III |
Xã An Hưng |
1,390 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn 1 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà bà Thủy |
Đồng Lớn |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
2 |
|
Thôn 2 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Cư |
Sông Re |
0,140 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
3 |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Nhân |
Nhà Ông Cơ |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Đường 5B |
Nhà Ông Cường |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
IV |
Xã An Tân |
3,809 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn Thuận An |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Mân |
Nhà Bà Thảo |
0,071 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
2 |
|
Thôn Thanh Sơn |
|
|
|
|
||
|
|
|
Trường Mẫu giáo |
Tới ruộng |
0,115 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Tám |
Bờ suối |
0,135 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
3 |
|
Thôn Tân An |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Phước |
Soi bà Quyền |
0,151 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Bình |
Ruộng Sét |
0,377 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
4 |
|
Thôn Tân Lập |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường ĐT 629 |
Nhà Bà Ngộ |
0,257 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Long |
Mương N2 |
0,313 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Tâm |
Ruộng Tân An |
0,090 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
5 |
|
Thôn Thuận Hòa |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Tài |
Xuân Phong Tây |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
6 |
|
Thôn Gò Đồn |
|
|
|
|
||
|
|
|
Gò Đồn |
Cây Hảo |
2,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
V |
Xã An Quang |
0,578 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Đinh Văn Hiền |
Nhà ông Đinh Văn Lối |
0,154 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Đinh Văn Nhiết |
Nhà ông Đinh Văn Hè |
0,042 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Khu giãn dân nước Sét |
|
0,100 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
2 |
|
Thôn 6 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Đinh Văn Nê |
Nhà ông Đinh Văn Biên |
0,030 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà Văn hóa thôn |
Nhà ông Đinh Văn Nhuôn |
0,102 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà Văn hóa thôn |
Khu giãn dân |
0,150 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
VI |
Xã An Vinh |
1,520 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn 1 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Thiên |
Nhà ông Sưa |
0,080 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Đoàn |
Nhà bà On |
0,060 |
|
|
|
2 |
|
Thôn 2 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Đã |
Nhà ông Mốt |
0,080 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Ta |
Nhà bà Dong |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Đường BT |
Nhà ông Nem |
0,050 |
|
|
|
|
|
|
Nhà ông Bui |
Nhà ông Ruồng |
0,020 |
|
|
|
3 |
|
Thôn 3 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường BT |
Nhà VH thôn 3 |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Dũng |
Nhà ông Chút |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
4 |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường BT |
P lây kla |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Đường BT |
Nhà VH thôn 4 |
0,030 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
5 |
|
Thôn 5 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Đấy |
Làng xen ghép |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
6 |
|
Thôn 6 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà ông Tú |
Nhà ông Thân |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà ông Tú |
Nhà ông Phương |
0,070 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
7 |
|
Thôn 7 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Nhà VH thôn |
Nhà ông Nấy |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Nhà VH thôn |
Nhà ông Nít |
0,080 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
VII |
Thị trấn An Lão |
2,300 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn Gò Bùi |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường 5B |
Giáp đường BT suối tre |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Đường nội bộ Thôn Gò Bùi |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0.18 |
|
2 |
|
Thôn Hưng Nhơn |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường BTNT |
Giếng mọng |
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Đường BTNT |
Kênh mương N1 |
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
|
|
Đường BTNT |
Kênh mương 5% |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
3 |
|
Thôn 2 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường nội bộ Thôn 2 |
|
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
VIII |
Xã An Nghĩa |
0,400 |
|
|
|
|||
1 |
|
Thôn 2 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường BTNT vào khu định canh, định cư xen ghép |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0.18 |
|
2 |
|
Thôn 4 |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đường BTNT vào khu định canh, định cư xen ghép |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0.18 |
|
IX |
Đường GTNT do Ban QLDA ĐT&XD huyện làm Chủ đầu tư |
5,465 |
|
|
|
|||
1 |
|
Mở mới tuyến đường Thôn 3 - Thôn 1 An Nghĩa |
|
|
|
|
||
|
|
|
UBND xã An Nghĩa |
Thôn 3 An Nghĩa |
3,365 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
2 |
|
Đường bao Sông Đinh |
|
|
|
|
||
|
|
|
Đầu cầu Sông Đinh |
Giáp cầu qua khu kinh tế Trung Hưng |
1,500 |
4,00 |
3,00 |
0,20 |
3 |
|
Đường vào nhà sinh hoạt thanh, thiếu nhi |
|
|
|
|
||
|
|
|
Giáp đường nội bộ khu thi đấu đa năng |
Giáp trục đường gom các xã phía bắc về Trung tâm Y tế |
0,600 |
6,00 |
6,00 |
0,20 |
Tổng cộng |
19,672 |
|
|
|
||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
19,672 |
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Chiều
dài |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B
nền |
B
mặt |
dày |
|||||
I |
XÃ ÂN TÍN |
|
0,900 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ đường chính Ân Đức đi Vạn Hội đến nhà ông Huỳnh Văn Khải |
Thôn Vạn Hội II |
0,900 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
II |
XÃ ÂN HỮU |
|
0,163 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ Đồng Làng - đến bờ kè thôn Phú Văn II |
Thôn Phú Văn II |
0,163 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
III |
XÃ ÂN ĐỨC |
|
4,190 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ cầu Mục Kiến đến nhà ông Lê Huynh |
Thôn Vĩnh Hòa |
1,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Phít đến nhà ông Huỳnh Ngọc Lai |
Thôn Phú Thuận |
0,280 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ nhà ông 7 Tín đến nhà ông Lê Phước Anh |
Thôn Gia Trị |
0,450 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ nhà ông 3 Cường đến nhà ông Bùi Văn Huyền |
Thôn Đức Long |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ nhà ông Tác đến nhà ông Nguyễn Ái Hữu |
Thôn Đức Long |
0,370 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến đường tây tỉnh đến nghĩa địa đội 4 |
Thôn Gia Đức |
0,650 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến từ đường Tây tỉnh đến nhà ông 7 Kính |
Thôn Gia Đức |
0,550 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Tuyến từ đường bê tông ra sông đến nhà ông 3 Thành |
Thôn Gia Đức |
0,540 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
IV |
XÃ ÂN TƯỜNG TÂY |
|
6,005 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến Gò Loi - Phú Khương (Nối dài) |
Thôn Phú Khương |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến nhà ông Vinh - nhà ông Hòa |
Thôn Hà Tây |
0,450 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ nhà ông Trung - nhà bà Minh |
Thôn Phú Hữu I |
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ nhà bà Trước - nghĩa địa xóm 2A, 2B |
Thôn Phú Hữu I |
0,480 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ nhà ông Cường - nhà ông Oanh |
Thôn Tân Thịnh |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến Gò Ốc - Diêu Tường (Nối dài) |
Thôn Tân Thịnh |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến từ nhà ông Nhị - nhà ông Ngọc |
Thôn Phú Hữu I |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Tuyến từ nhà ông Hay - nhà ông Lắm |
Thôn Phú Hữu II |
0,425 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
Tuyến từ nhà ông Binh - Gò Chùa |
Thôn Phú Hữu II |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Tuyến từ ĐT 630 - nhà ông Cường |
Thôn Hà Tây |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
V |
XÃ ÂN PHONG |
|
2,652 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ nhà bà Xuân đến nhà ông Tình |
Thôn An Đôn |
0,290 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Từ ngã 3 đồng cạn đến An Chiểu |
Thôn Linh Chiểu |
0,202 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ đường BTXM đến nhà bà Lừng |
Thôn An Hòa |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Từ trường mẫu giáo đến nghĩa địa |
Thôn An Chiểu |
0,350 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Từ đường bê tông đến nghĩa địa |
Thôn An Chiểu |
0,110 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
BTXM tuyến thôn Linh Chiểu - Thôn An Hòa |
Thôn Linh Chiểu |
1,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VI |
XÃ ÂN NGHĨA |
|
3,760 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ nhà ông Thiếu - Nhà bà Liên |
Thôn Phú Ninh |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Tình - nhà ông Phương |
Thôn Phú Ninh |
0,210 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ nhà ông Dưỡng - nhà ông Dũng A |
Thôn Phú Ninh |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến từ nhà ông Vân đến nhà ông Thư |
Thôn Kim Sơn |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến từ ĐT 630 đến lò gạch cũ |
Thôn Kim Sơn |
0,550 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Tuyến từ ĐT 630 đến nhà ông Hương |
Thôn Kim Sơn |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
11 |
Tuyến từ nhà ông Long - nhà ông Quốc |
Thôn Nhơn Sơn |
0,360 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
12 |
Tuyến từ nhà ông Cảnh - nhà ông Quân |
Thôn Nhơn Sơn |
0,640 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VII |
XÃ ÂN HẢO ĐÔNG |
|
4,580 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Duy Nghĩa đến Vườn Xoài |
Bình Hòa Bắc |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ xóm mới Bình Hòa Nam đến Cảm Đức |
Bình Hòa Nam |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ ngõ ông Dương Ảnh đến ngõ ông Phạm Công Đạt |
Cảm Đức |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến Từ ĐT 629 đến nhà bà Nguyễn Thị Đức |
Vạn Hòa |
0,160 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ nhà ông Trần Vân đến nhà ông Trần Tập |
Vạn Hòa |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến Từ nhà ông 6 Lập đến nhà ông Phạm Chức |
Hội Long |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Khanh đến nhà ông Nguyễn Văn Tám |
Hội Long |
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Nguyễn Lâm |
Hội Trung |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
Tuyến ĐT 629 đến bãi đá |
Hội Trung |
0,470 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VIII |
XÃ ÂN MỸ |
|
1,850 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ mép đường bê tông đến nhà bà Lê Thị Qua |
Thôn Mỹ Đức |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Trà Hữu Thành đến nhà ông Phạm Văn Phụng |
Thôn Mỹ Đức |
0,350 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ ĐT 629 đến nhà ông Ninh |
Thôn Long Quang |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ ĐT 629 đến rẫy ông Chuyên |
Thôn Long Quang |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
IX |
XÃ ÂN THẠNH |
|
2,891 |
|
|
|
|
1 |
Cầu phong Thạnh cũ đến chùa Thường Quang |
Thôn An Thường 2 |
0,357 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Từ nhà Tía ra đường liên huyện |
Thôn An Thường 2 |
0,314 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ đường xóm 1 đến nhà Tiến |
Thôn Thế Thạnh 1 |
0,350 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Từ đường liên xã đến nhà ông Sáu |
Thôn Thế Thạnh 1 |
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Từ nhà ông Phú đến xe Đình |
Thôn Thế Thạnh 2 |
0,410 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Mở rộng, nâng cấp từ ngã ba nhà Giàu đến bãi cát bà Tân |
Thôn Thế Thạnh 2 |
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Từ nhà Thâu đến đường xóm 3 |
Thôn Thế Thạnh 2 |
0,260 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
X |
XÃ ĐAK MANG |
|
2,000 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường thôn 6 |
Thôn 6 |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyên đường thôn O10 |
Thôn O10 |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến đường thôn O11 |
Thôn O11 |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến đường thôn T6 |
Thôn T6 |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XI |
XÃ BOK TỚI |
|
1,000 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường tại làng 6 thôn T4 |
Thôn T4 |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XII |
XÃ ÂN TƯỜNG ĐÔNG |
|
2,530 |
|
|
|
|
1 |
BTXM từ nhà anh Chung đến nhà anh Kiệt |
Thôn Diêu Tường |
0,350 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
BTXM từ nhà ông Trần Văn Sơn đến nhà ông Liễu Xuân Hùng |
Thôn Lộc Giang |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
BTXM từ nhà ông Trần Đình Quốc đến nhà ông Tạ Quang Phùng |
Thôn Lộc Giang |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
BTXM từ nhà ông Nguyễn Minh Trung đến nhà ông Nguyễn Minh Dung |
Thôn Tân Thành |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Đường BTXM đường ĐT631 đến trường tiểu học |
|
0,180 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
BTXM từ nhà ông Trần Cúc đến nhà ông Trương Hoài Bảo |
Thôn Thạch Long II |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
BTXM từ nhà ông Huỳnh Định Tâm đến nhà ông Lê Văn Kính |
Thôn Trí Tường |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
BTXM từ nhà ông Lang đến xóm 10 |
Thôn Vĩnh Viễn |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
32,521 |
|
|
|
|
||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
32,521 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm |
Chiều dài (km) |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B
nền |
B
mặt |
Dày (m) |
|||||
I |
Xã Mỹ Hiệp |
|
6,500 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM QL1A đội 8 thôn Trà Bình |
|
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường BTXM từ cầu Sắt đi Trạm điện Vạn thiện |
|
1,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường BTXM từ ngã tư Trà Bình Đông đi CCN Đại Thạnh |
|
1,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường BTXM từ BTXM Bình Long đến trường THCS 2 Mỹ Hiệp |
|
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Đường BTXM từ QL1A Bình tây Đông đến giáp đường phân hiệu 2 đi cụm CN |
|
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Đường BTXM từ trụ sở thôn vạn Thiện đi đường Tây tỉnh |
|
1,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Đường BTXM từ đội 1 đi Ngõ tài - An Trinh |
|
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
II |
Xã Mỹ Lộc |
|
3,950 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ cầu Đập Lâm đi nhà Phất |
|
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Nam đi Đập đá ông |
|
1,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ giáp BT đội 3 đi nhà Ông Nghĩa - Ông Ngô |
|
0,850 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến Nhà Ông Chí đi Nhà Ông Kiểm |
|
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
BTXM từ QL1A đi nhà bà Xuyên |
|
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
III |
Xã Mỹ Chánh |
|
2,450 |
|
|
|
|
1 |
Đường vào Chợ Chạy |
|
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường vào xóm Gò An Cây |
|
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường ĐT 632 đi đường tránh Nhà Đá - An Lương |
|
0,450 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ nhà ông Cảnh đi Xóm Gò |
|
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ nhà ông Hay - giáp ĐT 632 |
|
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Đường từ nhà bà Thái Thị Đâu - Đê Sông Cạn |
|
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Đường từ Đê Sông Cạn - Trụ sở thôn Lương Thái |
|
0,450 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
IV |
Xã Mỹ Quang |
|
2,900 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ QL1A (Ngõ Ban) đi đến nhà ông Sĩ Tế và tuyến từ trạm hạ thế đế ngã ba Cây Xoài |
|
1,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
BTXM từ nhà ông Minh đi trường TH Mỹ Quang |
|
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
BT hóa tuyến đường từ ĐT 632 (nhà ông Hùng đến nhà ông Định) |
|
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
V |
Xã Mỹ Tài |
|
3,000 |
|
|
|
|
1 |
BTXM từ Dốc Muồng đi Gò Dông |
|
3,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VI |
TT Bình Dương |
|
0,720 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM từ QL1A - nhà ông Hà Pho |
|
0,420 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường BTXM từ QL1A - nhà ông Thứ |
|
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VII |
Xã Mỹ Trinh |
|
2,900 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ Trung Bình Đi Trực Đạo |
|
1,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến đường đi lạc Sơn |
|
1,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường nội bộ khu vực chợ Trà Lương |
|
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VIII |
Xã Mỹ Chánh Tây |
|
3,200 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến Trung Thứ - An Hoan (Ngõ Miên - Dốc Vỡn) |
|
2,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến Trung Thứ - An Hoan (Ngõ Ngọc - Cầu Suối Danh) |
|
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
IX |
Xã Mỹ Phong |
|
2,000 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ QL1A - Đội 7 Văn Trường Đông |
|
2,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
X |
xã Mỹ Lợi |
|
1,500 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ Ngõ nhà 7 Nam - Ngõ Ông Chung |
|
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
ĐT 632 - Xuân Hội Phú Ninh Tây |
|
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XI |
Xã Mỹ Châu |
|
2,000 |
|
|
|
|
1 |
BTXM từ Mạch tàu thôn Vạn An đến nhà bà Bình |
|
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ đầu trường TH đến trường TH số 1 thôn Vạn Lương |
|
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến trường Tiểu Học số 2 Mỹ Trang |
|
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XII |
Xã Mỹ Hòa |
|
1,200 |
|
|
|
|
1 |
BTXM tuyến từ Gò Đình đến giáp đường vào DN Bảo Thắng |
|
1,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XIII |
Xã Mỹ Thắng |
|
2,900 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ cầu An Lạc đến hết trường TH số 2 Mỹ thắng |
|
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ nhà ông Ánh thôn 10 đến nhà bà Cao Thị Thì thôn 10 |
|
1,900 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XIV |
Xã Mỹ Cát |
|
2,300 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ Nhà đá An Lương đến nghĩa địa Núi Bé |
|
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường vào Nghĩa trang liệt sĩ - trước quán A |
|
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến từ Bàu Tô Lý đến giáp đường đi Cát Minh |
|
1,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XV |
Xã Mỹ Đức |
|
1,500 |
|
|
|
|
1 |
BTXM từ xóm 7 đi đội 6 An Giang Đông |
|
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ Trạm Y tế - Giáp đội 7 |
|
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XVI |
Xã Mỹ An |
|
1,000 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM khu vực chợ xã |
|
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
40,020 |
|
|
|
|
||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
40,020 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên tuyến đường |
Địa bàn (thôn) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
Bnền |
Bmặt |
Chiều
dày |
|||||||
I |
Xã Cát Hải |
|
|
|
1,200 |
|
|
|
|
1 |
ĐT639-Khu dân cư mới sau nhà Tình Lan |
Tân Thắng |
ĐT 639 |
Khu dân cư mới |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Suối trước trong nhà ông Thăng đến suối đèo |
Chánh Oai |
Suối trước |
Suối đèo |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Nối tiếp đường D5M khu trung tâm xã |
Tân Thanh |
- |
- |
0,100 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
ĐT 639 điểm trường mẫu giáo mới |
Chánh Oai |
ĐT 639 |
Trường mẫu giáo |
0,200 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
II |
Xã Cát Thắng |
|
|
|
0,750 |
|
|
|
|
3 |
Ngõ Tuyền - Ngõ Ân |
Vĩnh Phú |
Ngõ Tuyền |
Ngõ Ân |
0,200 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
4 |
Ngõ Sáu - Gò Quang |
Phú Giáo |
Ngõ Sáu |
Gò Quang |
0,300 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
5 |
Gò Sạ - Ngõ Sửu |
Vĩnh Phú |
Gò Sạ |
Ngõ Sửu |
0,250 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
III |
Xã Cát Lâm |
|
|
|
3,100 |
|
|
|
|
6 |
Từ Ngã tư Thuận Phong đến trạm biến áp Tam Sơn |
Thuận Phong |
Ngã tư Thuận Phong |
Trạm biến áp Tam Sơn |
3,100 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IV |
TT Ngô Mây |
|
|
|
1,822 |
|
|
|
|
7 |
Đường trước UBND |
An Thọ, An Bình |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Tây Hồ (nhà ông Hùng) |
0,635 |
12,0 |
6,0 |
0,18 |
|
8 |
Đường chỉnh trị Suối Thó |
An Thọ, An Khương |
Đường Lê Thánh Tông |
Đường Phan Bội Châu (trụ sở An Khương) |
0,826 |
14,0 |
7,0 |
0,18 |
|
9 |
Đường khu An Hòa |
Khu phố An Hòa |
Đường BT(nhà ông cơ) |
Đường Cụm Công nghiệp (sau nhà ông Phùng) |
0,128 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
10 |
Nguyễn Văn Hiển nối dài |
Khu phố An Thọ |
Đường Lê Lợi |
vườn ông Đấu |
0,058 |
8,0 |
6,0 |
0,18 |
|
11 |
Đường Khu An Thọ (4 Tinh) |
Khu phố An Thọ |
Đường 3/2 |
Đường Lê Thánh Tông |
0,175 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
V |
Xã Cát Tài |
|
|
|
5,500 |
|
|
|
|
12 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Long - Nhà ông Phạm Văn Phúc |
Vĩnh Thành |
Nhà ông Nguyễn Bá Long |
Nhà ông Phạm Văn Phúc |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
13 |
Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa |
Hòa Hiệp |
ĐT 633 |
Nghĩa Địa |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
14 |
Tuyến từ ĐT 633 - Nghĩa Địa |
Thái Phú |
ĐT 633 |
Nghĩa Địa |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
15 |
Tuyến từ nhà bà Phan Thị Mỵ đến nhà ông Nguyễn Tâm Tới |
Thái Bình |
Nhà bà Phan Thị Mỵ |
Nhà ông Nguyễn Tâm Tới |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
16 |
Tuyến từ BT số 7 đi nhà ông Lê Đình Cẩn |
Thái Thuận |
BT số 7 |
Nhà ông Lê Đình Cẩn |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
17 |
Tuyến từ ĐT 633(Nguyễn Thị Hợp) đến giáp đường Suối Chùa |
Thái Thuận |
ĐT 633 (Nguyễn Thị Hợp) |
Đường Suối Chùa |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
18 |
Tuyến Từ ĐT 633 đến Nghĩa trang nhân dân xã |
Thái Thuận |
ĐT 633 |
Nghĩa trang nhân dân xã |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
19 |
Tuyến Hồ Văn Nghi đến nhà thờ họ Lê |
Chánh Danh |
Hồ Văn Nghi |
Nhà thờ họ Lê |
0,600 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
20 |
Tuyến ĐT 633 đến HTX cũ |
Chánh Danh |
ĐT 633 |
HTX cũ |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
21 |
Tuyến từ BT đi Cảnh an đến nhà thờ họ Lê |
Chánh Danh |
BT đi Cảnh an |
Nhà thờ họ Lê |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
22 |
Tuyến từ gốc Gạo đến chùa Cảnh an |
Cảnh an |
gốc Gạo |
chùa Cảnh an |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
23 |
Tuyến từ ĐT 633-Giáp BT xóm 3 |
Thái Thuận |
ĐT 633 |
Xóm 3 |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VI |
Xã Cát Khánh |
|
|
|
2,020 |
|
|
|
|
24 |
Đường lên Miếu họ Phạm |
Ngãi An |
Giáp đường 639 |
Nhà ông Nga |
0,500 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
25 |
Đường ra xóm một |
Phú Long |
Nhà bà Chiểu |
Nhà ông Tiến |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
26 |
Đường xóm Vôi |
Chánh Lợi |
Nhà ông Tín |
Nhà ông Bình |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
27 |
Đường Gò Me |
Phú Dõng |
Nhà ông Hiền |
Nhà ông Phước |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
28 |
Đường phía đông sân vận động |
An Quang Đông |
Nhà ông Tân |
Nhà ông Quảng |
0,220 |
3,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VII |
Xã Cát Tiến |
|
|
|
0,950 |
|
|
|
|
29 |
Xóm Chánh Phước |
Trung Lương |
ĐT 639 |
Trường cấp I Lương Hậu |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
30 |
Xóm Chánh Nghĩa |
Trung Lương |
Dốc Hội |
Lăng Chánh Nghĩa |
0,450 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VIII |
Xã Cát Thành |
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
31 |
GTNT trục chính xã |
Phú Trung |
Trường THCS Cát Thành |
ĐT(Dốc Mai) |
1,000 |
8,0 |
3,0 |
0,18 |
|
32 |
GTNT trục thôn-xóm |
Thôn Chánh Hóa |
Trước UBND xã giáp ĐT639 |
Nổng rừng Chại |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
33 |
GTNT trục thôn-xóm |
Thôn Hóa Lạc |
Ngõ bà Nhúng giáp ĐT639 |
Ngã 3 ngõ ông 4 Tấn |
0,450 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
34 |
GTNT trục thôn-xóm |
Thôn Hóa Lạc |
Ngõ ông Hầu Tàu |
Ngõ ông dư Ngôn |
0,250 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IX |
Xã Cát Trinh |
|
|
|
7,500 |
|
|
|
|
35 |
Tuyến đường ngã 6 đi Nguyễn Chí Thanh |
Phú Kim |
Ngã 6 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1,300 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
36 |
Tuyến nhà ông Lê Đình Tư đi Nguyễn Khả |
Phú Kim |
Nhà ông Lê Đình Tư |
Nhà Nguyễn Khả |
0,400 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
37 |
Tuyến nhà Huỳnh Đức Quả đi nhà Võ Song |
Phú Kim |
Nhà Huỳnh Đức Quả |
Nhà Võ Song |
0,600 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
38 |
Hồ Trường Sơn đi Đồng Mốc |
An Đức |
Hồ Trường Sơn |
Đồng Mốc, An Đức |
1,400 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
39 |
Ngã ba Bờ Dách đi xóm trung, xóm đông |
Phú Nhơn |
Ngã ba Bờ Dách Phú Nhơn |
Xóm trung Phú Nhơn |
0,800 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
40 |
Tuyến xóm trung (nhà bà Trí) đi đường Bắc Nam |
Phong An |
Nhà bà Trí |
Đường BT nhà ông Phước |
1,000 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
41 |
Tuyến từ nhà Nguyễn Thị Trung đi đường đông tây |
Phú Kim |
Nhà bà Trung |
Đường đông tây |
0,300 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
42 |
Tuyến nhà ông năng đi nhà ông Hà Hùng Dũng |
Phú Kim |
Nhà ông năng |
Nhà ông Dũng |
0,400 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
43 |
Tuyến xóm 5 vườn dừa lão thành đi đường bắc nam |
Phú Kim |
Xóm 5 Phú Kim |
Vườn dừa Lão Thành |
0,200 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
44 |
Tuyến xóm 7 nhà ông Sung đi nhà ông Trắc |
Phú Kim |
Nhà ông Sung |
Nhà ông Trắc |
0,200 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
45 |
Tuyến nhà ông Anh đi nhà ông Hảo |
Phú Kim |
Nhà ông Anh |
Nhà ông Hảo |
0,300 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
46 |
Tuyến nhà ông nghỉ đi UBND xã cũ |
Phú Kim |
Nhà ông Nghỉ |
UBND xã cũ |
0,400 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
47 |
Tuyến từ Mẫu giáo xóm 7 đi nhà ông Tốt |
Phú Kim |
Mẫu giáo xóm 7 |
Nhà ông Tốt |
0,200 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
X |
Xã Cát Nhơn |
|
|
|
6,553 |
|
|
|
|
48 |
Dốc cầu mẫu một đến nhà 10 Lang |
Đại Ân |
Dốc cầu mẫu một |
Nhà 10 Lang |
0,312 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
49 |
Từ BT mương cát đến nhà Phan Thị Lân |
Chánh Nhơn (Nhơn Chánh) |
Từ BT mương cát |
Nhà Phan Thị Lân |
0,322 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
50 |
Nhà thầy Thạch đến nhà Nguyễn Hữu Nghệ |
Chánh Nhơn (Nhơn Tâm) |
Nhà thầy Thạch |
Nhà Nguyễn Hữu Nghệ |
0,510 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
51 |
Từ nhà Nương đến nhà Thái Phúc |
Chánh Nhơn (Nhơn Tâm) |
Từ nhà Nương |
Nhà Thái Phúc |
0,230 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
52 |
Từ nhà Nguyễn Thị Bé đến nhà Nguyễn Tình |
Chánh Nhơn (Nhơn Hanh) |
Từ nhà Nguyễn Thị Bé |
Nhà Nguyễn Tình |
0,250 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
53 |
Nhà 10 Hà đến nhà Nguyễn Văn Vinh |
Chánh Nhơn (Nhơn Tân) |
Nhà 10 Hà |
Nhà Nguyễn Văn Vinh |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
54 |
Ngõ Bùi Thiên Thoại đến nhà Lê Văn Đông |
Liên Trì |
Ngõ Bùi Thiên Thoại |
Nhà Lê Văn Đông |
0,260 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
55 |
Cao Văn Liên đến nhà Võ Văn Chiến |
Chánh Mẫn |
Cao Văn Liên |
Võ Văn Chiến |
0,270 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
56 |
Từ cây chim Chùa đến bờ dốc |
Chánh Mẫn |
Từ cây chim Chùa |
Đến bờ dốc |
0,500 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
57 |
Nhà Ông Hòa đến trụ sở thôn (đi ngõ phú) |
An Nông |
Nhà Ông Hòa |
Trụ sở thôn (đi ngõ phú) |
0,255 |
5,0 |
3,0 |
0,18 |
|
58 |
Ngõ 7 Sâm đến giáp bê tông đê |
Đại Hữu Bắc |
Ngõ 7 Sâm |
Giáp bê tông đê |
0,220 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
59 |
Ngõ 5 Tiến đến ngõ Vỡ xưa |
Đại Hữu Bắc |
Ngõ 5 Tiến |
Ngõ Vỡ xưa |
0,235 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
60 |
Nhà Phạm Thanh đến nhà Lê Văn Dũng |
Đại Hữu Bắc |
Nhà Phạm Thanh |
Lê Văn Dũng |
0,300 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
61 |
Ngõ Sỹ đến giáp bê tông đê |
Đại Hữu Bắc |
Ngõ Sỹ |
Giáp bê tông đê |
0,195 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
62 |
Cổng làng văn hóa đến nhà ông Lương Tấn Nhơn |
Đại Hữu Nam |
Cổng làng văn hóa |
Nhà ông Lương Tấn Nhơn |
0,270 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
63 |
Ruộng Đinh Thị Hoa đến ngõ ông Trần Chín |
Đại Hữu Nam |
Ruộng Đinh Thị Hoa |
Ngõ ông Trần Chín |
0,230 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
64 |
Đặng Thị Sa đến nhà 7 Bình |
Đại Lợi Bắc |
Đặng Thị Sa |
Nhà 7 Bình |
0,818 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
65 |
Từ Dốc nhà Lương Văn Kỳ tới nhà Cầm |
Đại Hào |
Từ Dốc nhà Lương Văn Kỳ |
Tới nhà Cầm |
0,206 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
66 |
Ngõ Phan Cảnh Phu cống mới bê tông cũ |
Đại Hào |
Ngõ Phan Cảnh Phu |
Cống mới bê tông cũ |
0,560 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
67 |
Nhà Bà Mẫu đến nhà Nguyễn Quốc Tuấn |
Trung Bình |
Nhà Bà Mẫu |
Nhà Nguyễn Quốc Tuấn |
0,310 |
3,0 |
2,5 |
0,18 |
|
XI |
Xã Cát Tân |
|
|
|
9,375 |
|
|
|
|
68 |
Xóm Bắc Hạ: Từ nhà bà Võ Thị Đẩu đến nhà ông Nguyễn Văn Tám |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà bà Võ Thị Đẩu |
Nhà ông Nguyễn Văn Tám |
0,228 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
69 |
Nhánh 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn Tám đến nhà ông Nguyễn Văn Lang |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà ông Nguyễn Văn Tám |
Nhà ông Nguyễn Văn Lang |
0,058 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
70 |
Xóm Đông: Từ nhà ông Đặng Văn Trinh đến nhà ông Nguyễn Văn Rê |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà ông Đặng Văn Trinh |
Nhà ông Nguyễn Văn Rê |
0,175 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
71 |
Xóm Đông: Từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng đến giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà ông Nguyễn văn Hùng |
Giáp đường bê tông nhà ông Phạm Hiền |
0,240 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
72 |
Xóm Đông: từ nhà ông Nguyễn văn Tám đến giáp đường bê tông nhà bà Nguyễn Thị Nhạn |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà ông Nguyễn văn Tám |
Nhà bà Nguyễn Thị Nhạn |
0,657 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
73 |
Nhánh 1: Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Văn Thìn |
Thôn Hòa Dõng |
BTXM |
Nhà ông Nguyễn Văn Thìn |
0,059 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
74 |
Nhánh 2: Từ nhà Nguyễn Dốc đến nhà ông Hồ Văn Bình |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà Nguyễn Dốc |
Nhà ông Hồ Văn Bình |
0,086 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
75 |
Xóm Đông: Từ nhà bà Phạm Thị Dụ đến nhà ông Võ Đức Hiền |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà bà Phạm Thị Dụ |
Nhà ông Võ Đức Hiền |
0,407 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
76 |
Xóm Đông: Từ nhà ông Trần Thanh Thi đến nhà bà Nguyễn Thị Liên |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà ông Trần Thanh Thi |
Nhà bà Nguyễn Thị Liên |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
77 |
Xóm Bấc Thượng: Từ nhà bà Phan Thị Nghĩa đến nhà ông Đỗ Văn Sung |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà bà Phan Thị Nghĩa |
Nhà ông Đỗ Văn Sung |
0,112 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
78 |
Xóm nam ngoài: từ nhà ông Trà Văn Hạnh đến nhà ông Trà Minh Châu |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà ông Trà Văn Hạnh |
Nhà ông Trà Minh Châu |
0,195 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
79 |
Nhánh 1: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Trần Văn Hương |
Thôn Hòa Dõng |
Đường BTXM xóm |
Nhà ông Trần Văn Hương |
0,150 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
80 |
Nhánh 2: Từ đường BTXM xóm đến nhà bà Nguyễn Thị Tâm |
Thôn Hòa Dõng |
Đường BTXM xóm |
Nhà bà Nguyễn Thị Tâm |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
81 |
Nhánh 3: Từ đường BTXM xóm đến nhà ông Phạm Chiến |
Thôn Hòa Dõng |
Đường BTXM xóm |
Nhà ông Phạm Chiến |
0,070 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
82 |
Nhánh 4: Từ nhà ông Phan Thành Tiên đến nhà ông Phan Thành Ngọc |
Thôn Hòa Dõng |
Nhà ông Phan Thành Tiên |
Nhà ông Phan Thành Ngọc |
0,050 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
83 |
Từ nhà bà Hồ Thị Báu đến nhà ông Dương Sĩ Trọng |
Thôn Kiều An |
Nhà bà Hồ Thị Báu |
Nhà ông Dương Sĩ Trọng |
0,344 |
3,5 |
2,5 |
0,18 |
|
84 |
Tuyến chính: từ nhà bà Hà Thị Hái đến nhà ông Dương Sĩ Trọng |
Thôn Kiều An |
Nhà bà Hà Thị Hái |
Nhà ông Dương Sĩ Trọng |
0,645 |
3,5 |
2,5 |
0,18 |
|
85 |
Tuyến nhánh: từ nhà ông Dương Sĩ Tùng đến nhà ông Hà Đắc Dựng |
Thôn Kiều An |
Nhà ông Dương Sĩ Tùng |
Nhà ông Hà Đắc Dựng |
0,098 |
3,5 |
2,5 |
0,18 |
|
86 |
Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Phan Tân Tạo đến nhà ông Nguyễn An Thịnh |
Thôn Kiều An |
Nhà ông Phan Tân Tạo |
Nhà ông Nguyễn An Thịnh |
0,324 |
3,5 |
2,5 |
0,18 |
|
87 |
Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Nguyễn An Thịnh đến nhà ông Nguyễn Văn Danh |
Thôn Kiều An |
Nhà ông Nguyễn An Thịnh |
Nhà ông Nguyễn Văn Danh |
0,175 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
88 |
Xóm Kiều Trúc: từ nhà ông Dương Văn Tường đến nhà ông Huỳnh Văn Trọng |
Thôn Kiều An |
Nhà ông Dương Văn Tường |
Nhà ông Huỳnh Văn Trọng |
0,191 |
3,5 |
2,5 |
0,18 |
|
89 |
Nhánh: từ nhà ông Võ Quyền đến nhà ông Bùi Văn Tin |
Thôn Kiều An |
Nhà ông Võ Quyền |
Nhà ông Bùi Văn Tin |
0,061 |
3,5 |
2,5 |
0,18 |
|
90 |
Xóm Đông: Từ nhà ông Sáu Thi đến nhà xóm Đông |
Bình Đức |
Nhà ông Sáu Thi |
Nhà xóm Đông |
0,250 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
91 |
Xóm Đông: Từ nhà ông Năm Đẩu đến nhà ông Thành máy gạo |
Bình Đức |
Nhà ông Năm Đẩu |
Nhà ông Thành máy gạo |
0,130 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
92 |
Xóm Đông: Từ nhà Xóm Đông đến nhà ông Bảy Bang |
Bình Đức |
Nhà Xóm Đông |
Nhà ông Bảy Bang |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
93 |
Xóm Đông: Từ nhà Đặng Ngọt đến nhà ông Thám |
Bình Đức |
Nhà Đặng Ngọt |
Nhà ông Thám |
0,120 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
94 |
Xóm Bắc: Từ chợ chiều đến nhà bà Nguyễn Thị Thạnh |
Bình Đức |
Từ chợ chiều |
Nhà bà Nguyễn Thị Thạnh |
0,250 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
95 |
Xóm Bắc: Từ nhà ông Quốc đến nhà ông Thi |
Bình Đức |
Nhà ông Quốc |
Nhà ông Thi |
0,180 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
96 |
Xóm Bắc: Từ nhà ông Danh đến nhà ông Chơi |
Bình Đức |
Nhà ông Danh |
Nhà ông Chơi |
0,050 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
97 |
Xóm Bắc: Từ nhà ông Xuân đến nhà ông Ngãi |
Bình Đức |
Nhà ông Xuân |
Nhà ông Ngãi |
0,070 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
98 |
Xóm Tân Thành: Từ nhà Võ Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Thanh Minh |
Tân Lệ |
Nhà Võ Văn Thành |
Nhà ông Nguyễn Thanh Minh |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
99 |
Xóm Trung: Từ đường bê tông đến nhà ông Hà Sen |
Kiều Huyên |
Từ đường bê tông |
Nhà ông Hà Sen |
0,300 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
100 |
Xóm Tây Bấc: Từ đường 635 đến nhà ông Đào Duy Thủy |
Kiều Huyên |
Từ đường 635 |
Nhà ông Đào Duy Thủy |
0,700 |
3,5 |
2,5 |
0,18 |
|
101 |
Xóm Tây: Từ nhà ông Phi đến nhà ông Long |
Tân Hòa |
Nhà ông Phi |
Nhà ông Long |
0,600 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
102 |
Xóm Tây: Từ nhà ông Năm đến nhà ông Định |
Tân Hòa |
Nhà ông Năm |
Nhà ông Định |
0,100 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
103 |
Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Châu đến nhà ông Nghiễm |
Tân Hòa |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Nghiễm |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
104 |
Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Thạnh |
Tân Hòa |
Nhà ông Đông |
Nhà ông Thạnh |
0,400 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
105 |
Xóm Bạc Hà Bắc: Từ nhà ông Bang đến nhà bà Liên |
Tân Hòa |
Nhà ông Bang |
Nhà bà Liên |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
XII |
Xã Cát Hiệp |
|
|
|
9,900 |
|
|
|
|
106 |
Nhà Dương Đức đến nhà Nguyễn Công Bửu kéo dài từ nhà Trần Thành đến ĐT634 |
|
Nhà Dương Đức |
Nhà Nguyễn Công Bửu |
1,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
107 |
Tuyến Hiệp Chánh đi Hiệp Đức giáp đường nước nóng đi Cát Lâm |
|
Hiệp Chánh |
Hiệp Đức |
1,800 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
108 |
BTXN ngõ Lẹ đến nhà Nguyễn Hồng Nhân |
|
Ngõ Lẹ |
Nguyễn Hồng Nhân |
1,100 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
109 |
Tuyến từ nhà Huỳnh Văn Hiếu đến nhà Huỳnh Thị Liên |
|
Nhà Huỳnh Văn Hiếu |
Nhà Huỳnh Thị Liên |
0,750 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
110 |
Tuyến từ nhà 5 Tương đến nhà Nguyễn Thị Tuyết |
|
Nhà 5 Tương |
Nhà Nguyễn Thị Tuyết |
0,600 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
111 |
Từ nhà Đặng Phải đến đường lên nhà Thinh |
|
Nhà Đặng Phải |
Đến đường lên nhà Thinh |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
112 |
BTXM từ nhà 7 Thảo đến cầu trí |
|
Nhà 7 Thảo |
Đến cầu trí |
2,000 |
5,5 |
4,0 |
0,18 |
|
113 |
BTXM từ nhà ông Tuyến qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy |
|
Nhà ông Tuyến |
Qua đồng Mề Gà giáp đập Cây Trảy |
1,350 |
5,5 |
4,0 |
0,18 |
|
114 |
BTXM kênh từ nhà Nguyễn Văn Tân đến đồng Ba Luồng |
|
Nhà Nguyễn Văn Tân |
Đồng Ba Luồng |
0,600 |
5,5 |
4,0 |
0,18 |
|
XIII |
Xã Cát Minh |
|
|
|
0,700 |
|
|
|
|
115 |
Tuyến từ đường bê tông cầu cây Bún đến nhà Cường |
Gia Thạnh |
Cầu cây Bún |
Nhà Cường |
0,300 |
2,5 |
2,5 |
0,18 |
|
116 |
Tuyến từ trụ sở thôn Trung Chánh đến xóm Trung Thiện |
Trung Chánh |
Trụ sở thôn Trung Chánh |
Xóm Trung Thiện |
0,400 |
3,0 |
3,0 |
0,18 |
|
XIV |
Xã Cát Tường |
|
|
|
8,220 |
|
|
|
|
117 |
Phú Gia |
Phú Gia |
Ngõ Văn |
Mương Khai Sanh |
0,650 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
118 |
Chánh Lạc |
Chánh Lạc |
Tràng Chánh Lạc |
Đình Chánh Lạc |
0,650 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
119 |
Chánh Hòa |
Chánh Hòa |
Gò Găng Cát Tiến |
Ngõ Đạm |
0,800 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
120 |
Kiều Đông |
Kiều Đông |
Mương cây Trâm |
Ngõ Hùng |
0,350 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
121 |
Chánh Liêm |
Chánh Liêm |
Cống Ngõ Mỹ |
Ngõ Nguyễn Diêm |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
122 |
Chánh Liêm |
Chánh Liêm |
Ngõ phải |
Bãi rác |
1,200 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
123 |
Chánh Liêm |
Chánh Liêm |
ĐT 635 |
Xóm Bắc Chánh Liêm |
0,800 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
124 |
Xuân Quang |
Xuân Quang |
Từ đường họ Đào |
ĐT 635 Cát Tiến |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
125 |
Xuân An |
Xuân An |
Chùa Tường Quang |
Trạm điện Tường Sơn |
1,000 |
5,0 |
3,5 |
0.22 |
|
126 |
Xuân An |
Xuân An |
Nhà van hồ Tường Sơn |
Bãi đá Tân Trung nam |
1,000 |
5,0 |
3,5 |
0.22 |
|
127 |
Xuân An |
Xuân An |
ĐT 635 |
Chùa Hội Phước |
0,270 |
4,0 |
2,5 |
0,18 |
|
XV |
Xã Cát Hưng |
|
|
|
1,790 |
|
|
|
|
128 |
ĐT 635- Hồ Văn Thanh |
Hưng Mỹ I |
ĐT 635 |
Hồ Văn Thanh |
0,070 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
129 |
ĐT 635- Nguyễn Thị Lộc |
Hưng Mỹ I |
ĐT 635 |
Nguyễn Thị Lộc |
0,070 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
130 |
8 Tuyền- Nguyễn An Tân |
Hưng Mỹ I |
8 Tuyền |
Nguyễn An Tân |
0,150 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
131 |
ĐT 635- Nguyễn Bá Bình |
Hưng Mỹ I |
ĐT 635 |
Nguyễn Bá Bình |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
132 |
BTXM - Trường mẫu giáo |
Hưng Mỹ II |
BTXM |
Trường mẫu giáo |
0,050 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
133 |
ĐT 635 (Trường) - Bờ sông |
Hưng Mỹ II |
ĐT 635 (Trường) |
Bờ sông |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
134 |
Mương cấp I - Phan Đình Sáu |
Mỹ Long |
Mương cấp I |
Phan Đình Sáu |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
135 |
Mương cấp I - Tây Vân, Đông Lân |
Mỹ Long |
Mương cấp I |
Tây Vân, Đông Lân |
0,150 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
136 |
Ngõ Gạm- Mai Xuân Thu |
Mỹ Long |
Ngõ Gạm |
Mai Xuân Thu |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
137 |
Mương cấp I - Nguyễn Hữu Phước |
Mỹ Thuận |
Mương cấp I |
Nguyễn Hữu Phước |
0,050 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
138 |
Mương cấp I - Nguyễn Lương Châu |
Mỹ Thuận |
Mương cấp I |
Nguyễn Lương Châu |
0,250 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
139 |
Suối Lũy - Từ Văn Anh |
Hội Lộc |
Suối Lũy |
Từ Văn Anh |
0,050 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
140 |
Bờ Giăng - 7 Cò |
Hội Lộc |
Bờ Giăng |
7 Cò |
0,080 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
141 |
Ngõ Ánh - Suối Lũy (Xuyến) |
Hội Lộc |
Ngõ Ánh |
Suối Lũy (Xuyến) |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
142 |
Trạm điện - Ngõ Xáng |
Hội Lộc |
Trạm điện |
Ngõ Xáng |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
143 |
ĐT 635 - Phạm Hộ |
Lộc Khánh |
ĐT 635 |
Phạm Hộ |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
144 |
BTXM - Cầu Gò Mối |
Lộc Khánh |
BTXM |
Cầu Gò Mối |
0,070 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
145 |
ĐT 635 - Ngõ Bảng |
Lộc Khánh |
ĐT 635 |
Ngõ Bảng |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
Tổng Cộng |
61,380 |
|
|
|
|
||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
57,871 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tuyến |
Địa bàn |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều
dài |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B
nền |
B
mặt |
Chiều
dày |
|||||||
I |
Xã Bình Nghi (xã XD NTM đến 2015) |
|
|
|
4,518 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ Đập Ông Hiến đến trạm điện Cẩm Tây |
thôn 4 |
Đập Ông Hiến |
trạm điện Cẩm Tây |
1,141 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ ngã 3 Cầu 9 Đát đến nhà Võ Vĩnh |
thôn 3 |
ngã 3 Cầu 9 Đát |
nhà Võ Vĩnh |
0,600 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ nhà Văn Đức Khả đến nhà Văn Xanh |
Thủ Thiện Hạ |
nhà Văn Đức Khả |
nhà Văn Xanh |
0,267 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ Đình Xóm Hạ đến nhà 8 Phát |
Thủ Thiện Hạ |
Đình Xóm Hạ |
nhà 8 Phát |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ QL19 đến nhà 5 Hạ |
thôn 3 |
QL19 |
nhà 5 Hạ |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Đường từ nhà 3 Sanh đến nhà Huỳnh Xuân Dưỡng |
thôn 1 |
nhà 3 Sanh |
nhà Huỳnh Xuân Dưỡng |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Đường từ HTX Bình Nghi 1 đến cây gòn |
thôn 2 |
HTX Bình Nghi 1 |
cây gòn |
1,067 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
8 |
Đường từ ngã 3 nhà Lê Thành Sơn đến cống bờ bao |
Thủ Thiện Hạ |
nhà Lê Thành Sơn |
cống bờ bao |
0,243 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
II |
Xã Tây Xuân (xã XD NTM đến 2015) |
|
|
|
4,862 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ Cống Đồng Tràm đến đường bê tông CCN Phú An |
Phú An |
Cống Đồng Tràm |
đường BT CCN Phú An |
0,912 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ nhà 2 Dân đến nhà 4 Trân |
Phú An |
nhà 2 Dân |
nhà 4 Trân |
0,190 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ nhà 6 Thì đến miễu xóm Bắc |
Phú An |
nhà 6 Thì |
miễu xóm Bắc |
0,197 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ ngõ Tẩy đến BTXM chợ chiều cũ |
Phú An |
ngõ Tẩy |
BTXM chợ chiều cũ |
0,071 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ nhà ông Sơn đến mương thủy lợi |
Phú Hòa |
nhà ông Sơn |
mương thủy lợi |
0,702 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Đường từ nhà 2 Châu đến nhà 6 Sách |
Phú Hòa |
nhà 2 Châu |
nhà 6 Sách |
0,237 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Đường từ nhà ông Mưu đến nghĩa địa Phú Hòa |
Phú Hòa |
nhà ông Mưu |
nghĩa địa Phú Hòa |
0,587 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
8 |
Đường từ nhà Đỗ Bộ đến nhà Trầm |
Phú Hòa |
nhà Đỗ Bộ |
nhà Trầm |
0,433 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
9 |
Đường từ QL19 đến chùa Phước Hưng |
Phú Hòa |
QL19 |
chùa Phước Hưng |
0,445 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
10 |
Đường từ nhà Nhánh đến nhà ông Phúc |
Đồng Sim |
nhà Nhánh |
nhà ông Phúc |
0,495 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
11 |
Đường từ nhà ông Qui đến nhà ông 6 Mỹ |
Phú An |
nhà ông Qui |
nhà ông 6 Mỹ |
0,154 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
12 |
Đường từ bê tông CCN Phú An đến nhà bà Hòa |
Phú An |
bê tông CCN Phú An |
nhà bà Hòa |
0,053 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
13 |
Đường tư nhà bà Hà đến nhà ông Lẽ |
Phú An |
nhà bà Hà |
nhà ông Lẽ |
0,065 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
14 |
Đường từ trạm y tế đến ngõ ông Khánh |
Phú Hòa |
trạm y tế |
ngõ ông Khánh |
0,023 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
15 |
Đường từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Khoa |
Phú Hòa |
nhà ông Tịnh |
nhà ông Khoa |
0,045 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
16 |
Đường từ đồng đất sét đến ngõ ông Tảo và ông Thảo |
Phú Hòa |
đồng đất sét |
ngõ ông Tảo và ông Thảo |
0,045 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
17 |
Đường từ nhà ông Mại đến nhà ông Phê |
Phú Hòa |
nhà ông Mại |
nhà ông Phê |
0,116 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
18 |
Đường từ nhà ông Se đến nhà ông Trước |
Phú Hòa |
nhà ông Se |
nhà ông Trước |
0,092 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
III |
Xã Tây Phú |
|
|
|
1,126 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ nhà Phan Tấn Sanh đến ngõ Thuộc |
Phú Thọ |
nhà Phan Tấn Sanh |
ngõ Thuộc |
0,085 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ ngã tư HTX đến nhà Nguyễn Văn Sơn |
Phú Thọ |
ngã tư HTX |
nhà Nguyễn Văn Sơn |
0,392 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ trường mẫu giáo xóm 1 đến Cầu Nho |
Phú Thọ |
trường mẫu giáo xóm 1 |
Cầu Nho |
0,152 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ nhà Huỳnh Văn Tuấn đến nhà Phụng |
Phú Thịnh |
nhà Tuấn |
nhà Phụng |
0,285 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ trụ sở thôn đến nhà Lý Xuân Hường |
Phú Hiệp |
trụ sở thôn |
nhà Lý Xuân Hường |
0,212 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IV |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
1,622 |
|
|
|
|
1 |
BTXM đường GTNT tuyến khu định canh định cư làng Kon Giang |
Làng Kon Giang |
nhà Đinh Hồng |
nhà Đinh Liết |
0,444 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
BTXM đường GTNT tuyến từ đường đi Xà Tang đến trường tiểu học Vĩnh An; nhà Đinh Kheo đến nhà Đinh Minh |
Kon Giọt 2, Kon Mon |
đường đi Xà Tang |
nhà Đinh Minh |
0,660 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
BTXM đường GTNT tuyến nhà Rông làng Giọt 1 đến đường đi Xà Tang |
Kon Giọt 1 |
nhà rông Giọt 1 |
đường đi Xà Tang |
0,518 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
V |
Xã Bình Tường (xã XD NTM đến 2015) |
|
|
|
8,234 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ nhà Quận đến đường Quán Á Đồng Le |
Hòa Trung, Hòa Sơn |
Nhà Quận |
Đường BT |
2,050 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ nhà bà Hằng đến nhà ông Thành xóm 8 |
Hòa Trung |
nhà bà Hằng |
nhà ông Trung |
0,150 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ cầu nhà gốm đến nhà ông Lập xóm 9 |
Hòa Trung |
cầu nhà gốm |
nhà ông Lập |
0,250 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ nhà ông Thơ đến nhà ông Tây xóm 5 |
Hòa Trung |
nhà ông Thơ |
nhà ông Tây |
0,200 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ nhà ông Trung đến nhà ông Hồ xóm 10 |
Hòa Trung |
nhà ông Trung |
nhà ông Hồ |
0,300 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
6 |
Đường từ ngã 3 BTXM đến nhà ông Hiếu xóm 10 |
Hòa Trung |
nhà bà Nhơn |
nhà ông Hiếu |
0,300 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
7 |
Đường từ ngõ Sửu đến nhà ông Ẩm xóm 1 |
Hòa Sơn |
Ngõ sửu |
nhà ông Ẩm |
0,400 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
8 |
Đường từ nhà ông Bồng đến nhà ông Tài xóm 1 |
Hòa Sơn |
nhà ông Bồng |
nhà ông Tài |
0,140 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
9 |
Đường từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Hiếu xóm 5 |
Hòa Sơn |
nhà ông Mỹ |
nhà ông Hiếu |
0,300 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
10 |
Đường từ nhà ông Long đến nhà ông Sơn xóm 2 |
Hòa Sơn |
nhà ông Long |
nhà ông Sơn |
0,420 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
11 |
Đường từ nhà ông Sậu đến nhà ông Phước xóm 6 |
Hòa Sơn |
nhà ông Sậu |
nhà ông Phước |
0,110 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
12 |
Đường từ nhà ông Chờ đến nhà ông Tuyên xóm 6 |
Hòa Sơn |
nhà ông Chờ |
nhà ông Tuyên |
0,150 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
13 |
Đường từ nhà ông Kiểu đến nhà ông Lịch xóm 1 |
Hòa Sơn |
nhà ông Kiểu |
nhà ông Lịch |
0,110 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
14 |
Đường từ nhà ông Kỹ đến nhà ông Phú xóm 5 |
Hòa Sơn |
nhà ông Kỹ |
nhà ông Phú |
0,109 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
15 |
Đường từ nhà ông Chừng đến nhà ông Thành xóm 5 |
Hòa Sơn |
nhà ông Chừng |
nhà ông Thành |
0,140 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
16 |
Đường từ nhà ông Chấn đến nhà ông Tâm xóm 5 |
Hòa Sơn |
nhà ông Chấn |
nhà ông Tâm |
0,090 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
17 |
Đường từ nhà ông Phương đến nhà ông Mẫn xóm 4 |
Hòa Sơn |
nhà ông Phương |
nhà ông Mẫn |
0,120 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
18 |
Đường từ nhà ông Nghiệp đến nhà ông Bình xóm 4 |
Hòa Sơn |
nhà ông Nghiệp |
nhà ông Bình |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
19 |
Đường từ nhà ông Nhanh đến nhà ông Hiệu xóm 3 |
Hoà Sơn |
nhà ông Nhanh |
nhà ông Hiệu |
0,110 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
20 |
Đường từ nhà ông Nay đến nhà ông Điều xóm 6 |
Hòa Sơn |
nhà ông Nay |
nhà ông Điều |
0,220 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
21 |
Đường từ nhà ông Ngọ đến nhà ông Quí xóm 6 |
Hòa Sơn |
nhà ông Ngọ |
nhà ông Quí |
0,070 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
22 |
Đường từ nhà ông Rợ đến nhà ông Tuấn xóm 6 |
Hòa Sơn |
nhà ông Rợ |
nhà ông Tuấn |
0,170 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
23 |
Đường từ nhà ông Quế đến nhà ông Toàn xóm 7 |
Hòa Sơn |
nhà ông Quế |
nhà ông Toàn |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
24 |
Đường từ Cầu Dài đến nhà ông Huyên xóm 7 |
Hòa Sơn |
Cầu Dài |
nhà ông Huyên |
0,170 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
25 |
Đường từ nhà ông Sửu đến nhà ông Phước xóm 1 |
Hòa Sơn |
nhà ông Sửu |
nhà ông Phước |
0,420 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
26 |
Đường từ nhà ông Nay đến nhà ông Đức xóm 6 |
Hòa Sơn |
nhà ông Nay |
nhà ông Đức |
0,220 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
27 |
Đường từ nhà ông Phục đến nhà ông Cường xóm 5 |
Hòa Sơn |
nhà ông Phục |
nhà ông Cường |
0,300 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
28 |
Đường từ nhà ông Sau đến nhà ông Chánh xóm 1 |
Hòa Hiệp |
nhà ông Sau |
nhà ông Chánh |
0,320 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
29 |
Đường từ nhà ông Thủ đến nhà ông Đẩu xóm 1 |
Hòa Hiệp |
nhà ông Thủ |
nhà ông Đẩu |
0,150 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
30 |
Đường từ nhà Bà Nga đến nhà ông Sen xóm 1 |
Hòa Hiệp |
nhà bà Nga |
nhà ông Sen |
0,140 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
31 |
Đường từ nhà ông Vân đến nhà bà Bàng xóm 2 |
Hòa Hiệp |
nhà ông Vân |
nhà bà Bàng |
0,110 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
32 |
Đường từ nhà ông Tín đến nhà ông Của xóm 3 |
Hòa Hiệp |
nhà ông Tín |
nhà ông Của |
0,120 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
33 |
Đường từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thành xóm 6 |
Hòa Hiệp |
nhà ông Hùng |
nhà ông Thành |
0,075 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
34 |
Đường từ nhà ông Thừa đến nhà ông Minh xóm 1 |
Hòa Hiệp |
nhà ông Thừa |
nhà ông Minh |
0,100 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
VI |
Xã Tây Giang |
|
|
|
2,835 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ QL19 đến nhà ông Lê Văn Phước |
Tả Giang 1 |
QL19 |
nhà ông Phước |
0,415 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ QL19 đến nhà ông Thập |
Tả Giang 1 |
QL19 |
nhà ông Thập |
0,290 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ ngã 3 chùa ông Lang đến bến đò |
Tả Giang 1 |
chùa ông Lang |
bến đò |
0,210 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ QL19 đến Bàu Dài |
Tả Giang 2 |
QL19 |
Bàu Dài |
0,267 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ ngã 3 nhà ông Nguyễn Tấn Lực đến trụ sở thôn Tả Giang 2 |
Tả Giang 2 |
nhà ông Nguyễn Tấn Lực |
trụ sở thôn |
0,277 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Đường từ nhà ông Trần Được đến nhà bà Nguyễn Thị Châu |
Tả Giang 2 |
nhà ông Trần Được |
nhà bà Nguyễn Thị Châu |
0,175 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Đường từ nhà ông Văn Thành Diệu đến nhà ông Lê Hữu Thuận |
Tả Giang 2 |
nhà ông Diệu |
nhà ông Thuận |
0,170 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
8 |
Đường từ QL19 đến Suối Cát |
Thượng Giang 1 |
QL19 |
Suối Cát |
0,541 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
9 |
Đường từ nhà ông Nguyễn Đức Tín đến bàu 5 Nho |
Nam Giang |
nhà ông Tín |
bàu 5 Nho |
0,490 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VII |
Xã Tây Thuận |
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ nhà ông 4 Hùng đến nhà ông 2 Lệ |
Thượng Sơn |
nhà ông 4 Hùng |
nhà ông 2 Lệ |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
Đường từ nhà ông Diệp đến nhà bà Luận |
Tiên Thuận |
nhà ông Diệp |
nhà bà Luận |
0,600 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
Đường từ Giếng Lạng đến QL19 |
Trung Sơn |
Giếng Lạng |
QL19 |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VIII |
Xã Tây An (xã XD NTM đến 2015) |
|
|
|
3,210 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ đình Mỹ Đức đến cầu phía Bắc nhà 2 Triêm |
Mỹ Đức |
đình Mỹ Đức |
cầu phía bắc nhà 2 Triêm |
0,340 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ nhà 6 Thìn đến đường bê tông Tây Bình |
Trà Sơn |
nhà 6 Thìn |
Miễu Hạt |
0,266 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường vào nghĩa trang liệt sỹ |
Trà Sơn |
đường Tây Vinh - Cát Hiệp |
cổng nghĩa trang liệt sỹ |
0,056 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ ngõ ông Nha đến nhà Lương Hoàng Thảo |
Trà Sơn |
ngõ ông Nha |
nhà Lương Hoàng Thảo |
0,200 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ nhà Nguyễn Thôm đến nhà Đinh Văn Tiến |
Đồng Quy |
nhà ông Thôm |
nhà ông Tiến |
1,085 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Đường từ nhà Đặng Ngộ đến ngõ Ngô Tùng Khán |
Đồng Quy |
nhà Đặng Ngộ |
nhà Ngô Tùng Khán |
0,560 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Đường từ nhà ông Hạ đến nhà Lê Thanh Hùng |
Đại Chí |
nhà ông Hạ |
đường bê tông |
0,058 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
8 |
Đường từ QL19B đến ngõ 2 Hiếu |
Đại Chí |
QL19B |
ngõ 2 Hiếu |
0,275 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
9 |
Đường từ đường QL19B đến Gồm xóm 11 |
Đại Chí |
QL19B |
Gồm xóm 11 |
0,090 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
10 |
Đường từ QL19B đến đến nhà 10 Màu |
Đại Chí |
QL19B |
nhà 10 Màu |
0,280 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IX |
Xã Tây Vinh |
|
|
|
0,917 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ ngã 3 nhà ông 8 Cúc đến Sông Du Lâm |
Nhơn Thuận |
ngã 3 nhà ông 8 Cúc |
Sông Du Lâm |
0,394 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường chòm nhà thờ xóm 3 |
An Vinh 1 |
nhà ông Tâm |
nhà ông Danh |
0,200 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ ngã 3 đường Tây Tỉnh đến nhà ông Định |
An Vinh 1 |
ngã 3 đường Tây Tỉnh |
nhà ông Định |
0,150 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ ngã 3 Lỗ Ao đến nhà bà Thu |
Bỉnh Đức |
nhà 10 Đáp |
nhà bà Thu |
0,173 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
X |
Xã Bình Hòa |
|
|
|
1,397 |
|
|
|
|
1 |
Đường GTNT xóm 1 Vân Tường |
Vân Tường |
QL19B |
nhà ông Độ |
0,146 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường GTNT xóm 4 Vân Tường |
Vân Tường |
QL19B |
nhà thờ Kỳ Bương |
0,603 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường GTNT xóm 2 Trường Định 1 |
Trường Định 1 |
nhà Phạm Thị Tâm |
nhà Nguyễn Quốc Dũng |
0,458 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường GTNT xóm 3 Trường Định 1 |
Trường Định 1 |
nhà Từ Văn Thường |
nhà Lê Xuân Bảy |
0,190 |
3,0 |
2,0 |
0,18 |
|
XI |
Xã Bình Tân |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ nhà ông 6 Sang đến cầu qua kênh mương Văn Phong |
Thuận Hòa |
nhà ông 6 Sang |
cầu qua kênh mương Văn Phong |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
|
Đường từ nhà ông Quốc đến cổng làng văn hóa Thuận Ninh |
An Hội |
nhà ông Quốc |
cổng làng văn hóa Thuận Ninh |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
XII |
Xã Bình Thành |
|
|
|
6,000 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ QL19B đến nhà ông Phan Ngọc Thắng |
An Dõng |
QL19B |
nhà ông Phan Ngọc Thắng |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ nhà ông Hồ Văn Sĩ đến nhà ông Nguyễn Dương Thống |
An Dõng |
nhà ông Sĩ |
nhà ông Thống |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Bình |
An Dõng |
QL19B |
nhà bà Bình |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Bông đến mương Văn Phong |
Kiên Ngãi |
nhà bà Bông |
mương Văn Phong |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Đường từ nhà bà Trương Thị Sương đến nhà ông Trương Công Mẫu |
Kiên Ngãi |
nhà bà Sương |
nhà ông Mẫu |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Đường từ QL19B đến nhà ông Hồ Xuân Nương |
Kiên Ngãi |
QL19B |
nhà ông Nương |
0,800 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Đường từ nhà ông Trần Văn Ảnh đến nhà ông Đặng Văn Nhất |
Kiên Long |
nhà ông Ảnh |
nhà ông Nhất |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
8 |
Đường từ QL19B đến ngã 3 Gò Da |
Kiên Long |
QL19B |
ngã 3 Gò Da |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
9 |
Đường từ Kiên Mỹ - Hà Nhe đến nhà bà Trần Thị Nhị |
Phú Lạc |
đường Kiên Mỹ - Hà Nhe |
nhà bà Nhị |
0,450 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
10 |
Đường từ Kiên Mỹ - Hà Nhe nhà ông Đỗ Văn Tuấn |
Phú Lạc |
đường Kiên Mỹ - Hà Nhe |
nhà ông Tuấn |
0,550 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
11 |
Đường từ ngã 3 Gò Lăng đến nhà ông Phạm Văn Phước |
Phú Lạc |
ngã 3 Gò Lăng |
nhà ông Phước |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
37,721 |
|
|
|
|
||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
35,099 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CÁC
TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tuyến |
Địa bàn |
Chiều
dài |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B
nền |
B
mặt |
Chiều
dày |
|||||
I |
Xã Vĩnh Hiệp |
|
4,000 |
|
|
|
|
1 |
BTXM GTNT thôn Vĩnh Khương |
Xã Vĩnh Hiệp |
1,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
BTXM GTNT thôn Vĩnh Phúc |
Xã Vĩnh Hiệp |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
BTXM GTNT thôn Vĩnh Thọ |
Xã Vĩnh Hiệp |
0,600 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
BTXM GTNT thôn Vĩnh Cửu |
Xã Vĩnh Hiệp |
0,800 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
BTXM GTNT thôn Hà Ri |
Xã Vĩnh Hiệp |
0,700 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
II |
Xã Vĩnh Kim |
|
0,656 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM từ nhà Bok Đức đến nhà ông Đại làng K6 |
Xã Vĩnh Kim |
0,656 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
III |
Xã Vĩnh Thuận |
|
1,148 |
|
|
|
|
1 |
BTXM đường vào khu sản xuất làng 1 về làng 7 |
Xã Vĩnh Thuận |
1,148 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IV |
Xã Vĩnh Hảo |
|
2,800 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Hảo |
Xã Vĩnh Hảo |
2,800 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
V |
Xã Vĩnh Quang |
|
1,450 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM GTNT xã Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Quang |
1,450 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VI |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
5,000 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Thịnh |
1,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Hòa, Vĩnh Định An Ngoại, Vĩnh Thái, An Nội, M3 |
Xã Vĩnh Thịnh |
2,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường BTXM GTNT thôn Vĩnh Bình, M2 |
Xã Vĩnh Thịnh |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VII |
Xã Vĩnh Sơn |
|
0,455 |
|
|
|
|
1 |
Đường BTXM GTNT thôn K4, thôn K3 |
Xã Vĩnh Sơn |
0,455 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VIII |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
0,450 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nội bộ thôn Định Bình |
TT Vĩnh Thạnh |
0,180 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường giao thông nội bộ thôn Định Tân |
TT Vĩnh Thạnh |
0,270 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IX |
Xã Vĩnh Hòa |
|
2,570 |
|
|
|
|
1 |
Đường GTNT thôn Tiên An |
Xã Vĩnh Hòa |
1,700 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Đường GTNT thôn Tiên Hòa |
Xã Vĩnh Hòa |
0,510 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Đường GTNT thôn M6 |
Xã Vĩnh Hòa |
0,360 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
18,529 |
|
|
|
|
||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
18,529 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm
theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên
tuyến đường |
Địa bàn |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều
dài |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B.nền |
B.mặt |
Chiều
dày |
|||||||
I |
Xã Nhơn Lộc |
|
|
|
6,370 |
|
|
|
|
1 |
Nhà Thầy Văn đến nhà Thầy Nam |
Trường Cửu |
Nhà Thầy Vân |
Nhà Thầy Nam |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đổ mặt Bờ Kè, từ nhà Nguyễn Nhạc đến nhà Thờ |
Trường Cửu |
Nhà Nguyễn Nhạt |
Nhà Thờ |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Nhà Nguyễn Thanh Hồng đến Miễu Cây Sung |
An Thành |
Nhà Nguyễn Thanh Hồng |
Miễu Cây Sung |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Nhà họp xóm An Nam đến nhà Bùi Văn Chín |
An Thành |
Nhà họp xóm An Nam |
Nhà Bùi Văn Chín |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Nhà Mạc Kim Thọ đến nhà Tô Ngọc Thành |
An Thành |
Mạc Kim Thọ |
Tô Ngọc Thành |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
HTXNN I đến nhà Nguyễn Minh Hóa |
Đông Lâm |
HTXNNI |
Nguyễn Minh Hóa |
0,870 |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Nhà Bùi Thế Dân đến Cầu Bà Có |
|
Bùi Thế Dân |
Cầu Bà Có |
0,870 |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Từ Gò Lao đến Giáp Nhơn Tân |
Tráng Long |
Từ Gò Lao |
Giáp Nhơn Tân |
0,940 |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
HTXTNN II đến Gò Thị |
Cù Lâm |
HTXNN II |
Gò Thị |
0,290 |
6,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Nhà Bùi Văn Hiến đến Gò Tre Một |
Trường Cửu |
Nhà Bùi Văn Hiến |
Gò Tre Một |
0,350 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
11 |
Nhà Nguyễn Đông đến Mương Cào Cỏ |
Đông Lâm |
Nhà Nguyễn Đông |
Mương Cào Cỏ |
0,450 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
12 |
Nhà Trương Văn Tú đến Đập Gò Tranh |
Tân Lập |
Nhà Trương Văn Tú |
Đập Gò Tranh |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
13 |
Chợ chiều Tráng Long đến nhà Phạm Thị Kim Liên |
Tráng Long |
Chợ chiều Tráng Long |
Phạm Thị Kim Liên |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
14 |
Nhà Huỳnh Văn Mười đến Đập Đồng Lơi thôn Tráng Long |
Tráng Long |
Nhà Huỳnh Văn Mười |
Đập Đồng Lơi |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
II |
Xã Nhơn Thọ |
|
|
|
1,150 |
|
|
|
|
1 |
Nhà Lưu Thị Thương đến các tuyến đường xung quanh chợ Đồn |
Thôn Thọ Lộc 1 |
Nhà bà Lưu Thị Thương |
Các tuyến đường xung quanh chợ Đồn |
0,450 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Từ nhà bà Vương Thị Cảnh đến giáp phía Tây khu Tái định cư |
Thôn Đông Bình |
Nhà bà Vương Thị Cảnh |
Phía Tây khu Tái định cư |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
III |
Xã Nhơn Khánh |
|
|
|
10,050 |
|
|
|
|
1 |
Nhà Nguyễn Thái Hiếu - Nhà Nguyễn Thị Vân |
Thôn Khánh Hòa |
Nguyễn Thái Hiếu |
Nguyễn Thị Vân |
0,350 |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Nhà Cù Minh Chính (A) - Nhà Võ Ngọc Tấn |
Thôn Khánh Hòa |
Cù Minh Chính (A) |
Võ Ngọc Tấn |
0,170 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường Bê tông (nhà giấy) - Nhà Lê Bá Thanh |
Thôn Khánh Hòa |
Bê tông (nhà giấy) |
Lê Bá Thanh |
0,350 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Ngõ Trần Thị Hộ - Nhà Nguyễn Ngọc Trừu |
Thôn Khánh Hòa |
Ngõ Trần Thị Hộ |
Nguyễn Ngọc Trừu |
0,400 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Nhà Ngô Thị Hồng - Nhà Bùi Quốc Việt |
Thôn Khánh Hòa |
Ngô Thị Hồng |
Bùi Quốc Việt |
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Nhà Nguyễn Ngọc Ánh - Nhà Nguyễn Thị Vân |
Thôn Khánh Hòa |
Nguyễn Ngọc Ánh |
Lê Văn Hai |
0,080 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Nhà Trương Văn Giáp - Nhà Tô Văn Trung |
Thôn Khánh Hòa |
Trương Văn Giáp |
Tô Văn Trung |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Nhà Ngô Thanh Phong - Nhà Ngô Thành Lập |
Thôn Khánh Hòa |
Ngô Thanh Phong |
Ngô Thành Lập |
0,100 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
Lò gạch (xóm 1) - Nhà Lý Thị Lan |
Thôn An Hòa |
Lò gạch (xóm 1) |
Lý Thị Lan |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Nhà Đoàn Ngọc Xuân - Nhà Mai Thị Chín |
Thôn An Hòa |
Đoàn Ngọc Xuân |
Mai Thị Chín |
0,280 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
11 |
Nhà Đồng Thanh Sơn - Bến sông |
Thôn An Hòa |
Đồng Thanh Sơn |
Bến sông |
0,295 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
12 |
Đường 636B (nhà Nghĩa) - Nhà Lê Văn Đáng |
Thôn An Hòa |
Đường 636B (nhà Nghĩa) |
Lê Văn Đáng |
0,240 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
13 |
Nhà Nguyễn Thị Đao (xóm 2) - Nhà Đỗ Châu Thành |
Thôn An Hòa |
Nguyễn Thị Đao (xóm 2) |
Đỗ Châu Thành |
0,180 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
14 |
Nhà Đỗ Anh Tài - Nhà Võ Văn Anh |
Thôn An Hòa |
Đỗ Anh Tài |
Võ Văn Anh |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
15 |
Nhà Dương Văn Quang- Nhà Trạm Bơm 12 |
Thôn An Hòa |
Dương Văn Quang |
Trạm Bơm 12 |
0,360 |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
|
16 |
Nhà Đỗ Văn Thìn - Nhà Võ Văn Anh |
Thôn An Hòa |
Đỗ Văn Thìn |
Đỗ Văn Bích |
0,090 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
17 |
Nhà Đỗ Thành Danh - Nhà Võ Văn Anh |
Thôn An Hòa |
Đỗ Thành Danh |
Bê tông (nhà Bửu) |
0,080 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
18 |
Nhà Đỗ Văn Thìn - Nhà Lê Sỹ Thành |
Thôn An Hòa |
Đỗ Văn Bảy |
Lê Sỹ Thành |
0,330 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
19 |
Nhà Nguyễn Bá Mẫu - Nhà Lê Thị Vinh (xóm 11) |
Thôn An Hòa |
Nguyễn Bá Mẫu |
Lê Thị Vinh (xóm 11) |
0,230 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
20 |
Đường 636B (nhà Sơn) - Nhà Bùi Thị Tiên |
Thôn An Hòa |
Đường 636B (nhà Sơn) |
Bùi Thị Tiên |
0,185 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
21 |
Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Đinh Hoài Phong |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Đinh Hoài Phong |
0,050 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
22 |
Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Hiệp |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Lê Hiệp |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
23 |
Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Lê Thanh Tùng |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Lê Thanh Tùng |
0,150 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
24 |
Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Bùi Điện Biên |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Bùi điện Biên |
0,118 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
25 |
Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Võ Tiến Dũng |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Võ tiến Dũng |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
26 |
Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Trương Đình Phùng |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Trương Đình Phùng và nhánh rẽ Đoàn T Công, Dương Dũng |
0,300 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
27 |
Trụ sở thôn - Nhà Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ Lê Văn Tùng |
Thôn Quan Quang |
Trụ sở thôn |
Bùi Ngọc Hùng và nhánh rẽ Lê Văn Tùng |
0,430 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
28 |
Đường Bê tông xóm 3 - Nhà Trần Ba |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Trần Ba |
0,046 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
29 |
Nhà Lê Tiến Sỹ- Nhà Lê Văn Liêm |
Thôn Quan Quang |
Lê Tiến Sỹ |
Lê Văn Liêm |
0,160 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
30 |
Đường Bê tông - Nhà Đoàn Thị K Chi |
Thôn Quan Quang |
Bê tông |
Đoàn Thị K Chi |
0,060 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
31 |
Mẫu giáo xóm 4 - Nhà Nguyễn Văn Thành |
Thôn Quan Quang |
Mẫu giáo xóm 4 |
Nguyễn Văn Thành |
0,210 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
32 |
Đường Bê tông - Nhà Phạm Quốc Bàn (xóm 4) |
Thôn Quan Quang |
Bê tông |
Phạm Quốc Bàn (xóm 4) |
0,250 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
33 |
Nhà Lương Văn Thạnh - Nhà Lương Kim Đính |
Thôn Quan Quang |
Lương Văn Thạnh |
Lương Kim Đính |
0,150 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
34 |
Nhà Nguyễn Đức Ngọc - Nhà Hồ Xuân Huy |
Thôn Quan Quang |
Nguyễn Đức Ngọc |
Hồ Xuân Huy |
0,140 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
35 |
Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phan Xuân Hùng |
Thôn Quan Quang |
Phan Xuân Việt |
Phan Xuân Hùng |
0,050 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
36 |
Nhà Phan Xuân Việt - Nhà Phạm Dần và nhánh rẽ đến Phạm Ngộ |
Thôn Quan Quang |
Phan Xuân Việt |
Phạm Dần và nhánh rẽ đến Phạm Ngộ |
0,280 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
37 |
Mẫu giáo xóm 5 - Nhà Nguyễn Văn Mùi |
Thôn Quan Quang |
Mẫu giáo xóm 5 |
Nguyễn Văn Mùi |
0,240 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
38 |
Mẫu giáo xóm 3 - Nhà Lê Hồng Thủy |
Thôn Quan Quang |
Bê tông xóm 3 |
Lê Hồng Thủy |
0,028 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
39 |
Nhà Nguyễn Thành Tuấn - Nhà Nguyễn văn Chức và nhánh rẽ - nhà Nghệ |
Thôn Hiếu An |
Nguyễn Thành Tuấn |
Nguyễn Văn Chức và nhánh rẽ - nhà Nghệ |
0,180 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
40 |
Nhà Chín Châu - Nhà Phạm Ngọc Trang |
Thôn Hiếu An |
Nhà Chín Châu |
Phạm Ngọc Trang |
0,070 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
41 |
Nhà Nguyễn Văn Chánh - Nhà Bùi Xuân Mai |
Thôn Hiếu An |
Nguyễn Văn Chánh |
Bùi Xuân Mai |
0,265 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
42 |
Đường Bê tông xóm 8 - Nhà Huỳnh Văn Cang |
Thôn Hiếu An |
Bê tông (xóm 8 trên) |
Huỳnh Văn Cang |
0,340 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
43 |
Đường Bê tông - Nhà Cù Thị Phước -Nguyễn Văn Sửu (bê tông 636B) |
Thôn Hiếu An |
Bê tông (trong trụ sở thôn) |
Cù Thị Phước - Nguyễn Văn Sửu - bê tông 636B |
0,580 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
44 |
Nhà Văn Minh Cảnh - Nhà Tô Văn Tần |
Thôn Hiếu An |
Văn Minh Cảnh |
Tô Văn Tần |
0,100 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
45 |
Nhà Nguyễn Bá Tiến - Nhà Trần Phước Quang |
Thôn Hiếu An |
Nguyễn Bá Tiến |
Trần Phước Quang |
0,130 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
46 |
Nhà Nguyễn Văn Thảo - Nhà Trần Minh Tâm |
Thôn Hiếu An |
Nguyễn Văn Thảo |
Trần Minh Tâm |
0,090 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
47 |
Nhà Bùi Tấn Triển - Nhà Nguyễn Ngọc Lanh |
Thôn Hiếu An |
Bùi Tấn Triển |
Nguyễn Ngọc Lanh |
0,313 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
48 |
Nhà Phan Thị Lắm - Nhà Lê Văn Tuấn |
Thôn Hiếu An |
Phan Thị Lắm |
Lê Văn Tuấn |
0,250 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
49 |
Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai - Nhà Lê Văn Tám (B) |
Thôn Hiếu An |
Ngã 3 nhà Bà Trần Thị Mai |
Nhà Lê Văn Tám (B) |
0,150 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
IV |
Xã Nhơn Phúc |
|
|
|
3,574 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ NN. Tây - Trạm y tế xã |
NN. Tây |
NN, Tây |
Trạm y tế xã |
0,090 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến từ ĐT636B - Trụ sở HTX NN |
An Thái |
ĐT636B |
Trụ sở HTX NN |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Trụ sở thôn Thái Thuận - Nhà ông Hồ Văn Mùa |
Thái Thuận |
Thái Thuận |
Nhà ông Hồ Văn Mùa |
0,180 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến từ nhà bà Phước - Nhà ông Phạm Văn Tiếp |
NN. Đông |
Từ nhà bà Phước |
Nhà ông Phạm Văn Tiếp |
0,207 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến từ nhà ông Phạm Quang Mão - BTXM Đội 15 |
Phụ Ngọc |
Từ nhà ông Phạm Quang Mão |
BTXM Đội 15 |
0,156 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến từ nhà ông Hồ Tấn Minh - Nhà ông Huỳnh Chữ |
Mỹ Thạnh |
Từ nhà ông Hồ Tấn Minh |
Nhà ông Huỳnh Chữ |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến từ nhà ông Bùi Văn Minh - nhà ông Nguyễn Văn Cửu |
Hòa Mỹ |
Từ nhà ông Bùi Văn Minh |
Nhà ông Nguyễn Văn Cửu |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Tuyến từ nhà ông Tô Văn Cẩm - Nhà ông Tô Văn Thảo |
NN. Đông |
Từ nhà ông Tô Văn Cẩm |
Nhà ông Tô Văn Thảo |
0,180 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
Tuyến từ nhà ông Đinh Công Vũ - Lò gạch Đội 16 |
Phụ Ngọc |
Từ nhà ông Đinh Công Vũ |
Lò gạch Đội 16 |
0,180 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Tuyến từ ĐT636B-Lớp Mẫu giáo Đội 21 |
An Thái |
ĐT636B |
Lớp Mẫu giáo Đội 21 |
0,170 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
11 |
Tuyến từ nhà ông Lê Hữu Thọ - Nhà ông Lâm Ngọc Ánh |
Thắng Công |
Từ nhà ông Lê Hữu Thọ |
Nhà ông Lâm Ngọc Ánh |
0,088 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
12 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Ngọc Hiến - Nhà bà Nguyễn Thị Nguyên |
NN. Đông |
Từ nhà ông Lê Hữu Thọ |
Nhà bà Nguyễn Thị Nguyên |
0,165 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
13 |
Tuyến từ miễu Phúc Tân - Nhà ông Quách Thiện |
Thắng Công |
Từ miễu Phúc Tân |
Nhà ông Quách Thiện |
0,131 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
14 |
Tuyến từ nhà bà Trần Thị Đây - Nhà bà Đặng Thị Lang |
Phụ Ngọc |
Từ nhà bà Trần Thị Đây |
Nhà bà Đặng Thị Lang |
0,180 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
15 |
Tuyến từ nhà ông Lê Mạnh Bá - Nhà ông Nguyễn Văn Thông |
Hòa Mỹ |
Từ nhà ông Lê Mạnh Bá |
Nhà ông Nguyễn Văn Thông |
0,180 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
16 |
Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Phúc - Nhà ông Nguyễn Chạy |
NN. Tây |
Từ nhà ông Phạm Văn Phúc |
Nhà ông Nguyễn Chạy |
0,080 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
17 |
Tuyến từ đường BTXM Đội 19 - Nhà ông Nguyễn Sâm |
Mỹ Thạnh |
Từ đường BTXM Đội 19 |
Nhà ông Nguyễn Sâm |
0,110 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
18 |
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Thành Đốc - Nhà ông Phạm Anh |
NN. Đông |
Nhà ông Nguyễn Thành Đốc |
Nhà ông Phạm Anh |
0,070 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
19 |
Tuyến từ dốc bà 5 Phổ - Nhà ông Trần Văn Cưng |
NN. Đông |
Từ nhà ông Nguyễn Thành Đốc |
Nhà ông Phạm Anh |
0,180 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
20 |
Tuyền nội đồng từ bến bờ Huy - gò Mè |
Mỹ Thạnh |
Từ dốc bà 5 Phổ |
Nhà ông Trần Văn Cưng |
0,627 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
V |
Xã Nhơn An |
|
|
|
3,132 |
|
|
|
|
1 |
Đường xóm |
Háo Đức |
Nhà ông Hồ Minh Nhựt |
Lê Văn Ánh |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường xóm |
Háo Đức |
Nhà ông Sáu Tương |
Nhà ông Đặng Hồng Mân |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường xóm |
Thuận Thái |
Từ đường bê tông 636 |
Nhà ông Bùi Xuân Ba |
0,205 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường xóm |
Thanh Liêm |
Từ nhà ông Bá |
Nhà ông Sanh |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Đường xóm |
Tân Dân |
Từ nhà bà Thiết |
Nhà ông Học |
0,234 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Đường xóm |
Tân Dân |
Từ nhà ông Chín Chí |
Xuống nhà ông Xuân qua chùa Long Đa |
0,293 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Đường xóm |
Tân Dân |
Nhà ông Hiến |
Nhà bà Nguyễn Thị Anh |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Đường xóm |
Tân Dân |
Từ trường Mẫu Giáo |
Nhà ông Phương |
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
Đường xóm |
Tân Dương |
Từ nhà ông Ngô Văn Ngà |
Chùa Dương Lăng |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Đường xóm |
Trung Định |
Trụ sở thôn Trung Định |
Cống Nghệ |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VI |
Xã Nhơn Hậu |
|
|
|
2,610 |
|
|
|
|
1 |
Giáp đường bê tông đến xóm Hòa Đông Cây Me |
Nhơn Hậu |
Giáp đường bê tông |
Xóm Hòa Đông Cây Me |
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Giáp đường bê tông Nhơn Hậu- Đập Đá đến Đê dốc Bến Trâu |
Nhơn Hậu |
Giáp đường bê tông Nhơn Hậu- Đập Đá |
Đê dốc Bến Trâu |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Trụ sở thôn Thiết Trụ đến Trạm bơm Thị Lựa |
Nhơn Hậu |
Trụ sở thôn Thiết Trụ |
Trạm bơm Thị Lựa |
0,490 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Giáp đường bê tông Tân Dân-Bình Thạnh đến Miễu Đồng Giữa |
Nhơn Hậu |
Giáp đường bê tông Tân Dân-Bình Thạnh |
Miễu Đồng Giữa |
0,640 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Trạm diện Nam Trung - Nhà ông Nguyễn Văn Phong |
Nhơn Hậu |
Trạm diện Nam Trung |
Nhà ông Nguyễn Văn Phong |
0,480 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Bảng tin - Giáp đường bê tông |
Nhơn Hậu |
Bảng tin |
Giáp đường bê tông |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VII |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
2,913 |
|
|
|
|
1 |
Từ đường BTXM AT-TV đến Trạm bơm Cây Me |
Thôn Đại Bình |
Ngã 4 An Tràng Tây Vinh |
Trạm bơm Cây Me |
0,490 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Từ cầu A.Tràng-Trạm y tế cũ |
Thôn Đại Bình |
Cầu An Tràng |
Trạm y tế cũ |
0,410 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Từ nhà Văn hóa Thôn đến Cống 2 Sơn |
Thôn Đại An |
Nhà Văn hóa Thôn |
Cống 2 Sơn |
0,430 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Từ nhà Văn hóa Thôn đến Nhà Bà Hữu |
Thôn Đại An |
Nhà Văn hóa Thôn |
Nhà Bà Hữu |
0,413 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Từ Cầu Ông Cả Lựu đến nhà 7 Ẩn |
Thôn Tân Đức |
Cầu Ông Cả Lựu |
Nhà 7 Ẩn |
0,570 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Từ nhà Văn Hóa Thôn đến Ngõ Ông Hùng |
Thôn Nghĩa Hòa |
Nhà Văn Hóa Thôn |
Ngõ Ông Hùng |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Từ Cổng Làng Nghề đến nhà Ông Quá |
Thôn Nghĩa Hòa |
Cổng Làng Nghề |
Nhà Ông Quá |
0,300 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
VIII |
Xã Nhơn Tân |
|
|
|
3,015 |
|
|
|
|
1 |
Đường Gò Sơn đi Xuân Điền I |
Thôn Nam Tượng 1 |
Quốc lộ 19 |
Hết xóm Xuân Điền I |
1,171 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường An Tượng A đi An Tượng B |
Thôn Nam Tượng 3 |
Nhà ông Đông |
Nhà ông 9 |
0,986 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường Đá Mài đến Cầu Cụt |
Thôn Thọ Tân Bắc |
Nhà ông Long |
Cầu Cụt |
0,724 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ Quốc lộ 19 (nhà ông 4 Cường) ra cầu đồng bờ đắp |
Thôn Nam Tượng 2 |
Quốc lộ 19 |
Cầu đồng bờ đắp |
0,134 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
IX |
Xã Nhơn Phong |
|
|
|
0,131 |
|
|
|
|
1 |
Tượng đài trước UBND xã- Khu văn hóa TDTT, từ khu VHTDTT - đường 636 |
Trung Lý |
Tượng đài |
Khu VH-TDTT |
0,131 |
5,00 |
3,00 |
0.20 |
|
X |
Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
3,600 |
|
|
|
|
1 |
Đường từ Miểu Đôi đến Đập đội 7 |
Thanh Mai |
Miểu đôi |
Đập đội 7 |
0,500 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường từ Đập Đội 7 đến ruộng ông Thái |
Tịnh Bình |
Đập đội 7 |
Ruộng ông 6 Thái |
0,600 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường từ cầu ông Tùng đến nhà ông Vỹ |
Hòa Tây |
Cầu ông Tùng |
Nhà ông Vỹ |
2,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường từ đập Thái Bình IV đến nhà ông Phùng |
Hòa Tây |
Thái Bình IV |
Nhà ông Phùng |
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XI |
Phường Nhơn Thành |
|
|
|
2,330 |
|
|
|
|
1 |
Nhà ông Lại đến nhà con ông Nghĩa |
Tiên Hội |
Nhà ông Lại |
Nhà con ông Nghĩa |
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Nhà ông Châu đến nhà ông Nga |
Châu Thành |
Nhà ông Châu |
Nhà ông Nga |
0,480 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Nhà ông Minh đến nhà ông Nghị |
Phú Thành |
Nhà ông Minh |
Nhà ông Nghị |
0,450 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường ĐT 635 đến nhà ông Bùi Hết |
Vĩnh Phú |
Đường ĐT 635 |
Nhà Bùi Hết |
1,000 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XII |
Phường Nhơn Hòa |
|
|
|
9,650 |
|
|
|
|
1 |
Đường Bê tông đến cổng NTLS |
An Lộc |
Đường BT |
Cổng NTLS |
0,150 |
4,00 |
3,50 |
0.20 |
|
2 |
Đường BT đến ngõ Ô. Thục |
An Lộc |
Đường BT |
Ngõ Ô, Thục |
0,200 |
9,00 |
3,50 |
0.20 |
|
3 |
Đường BT đến nhà bà Bé |
An Lộc |
nhà bà Bé |
Đường Bt |
0,600 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Ngõ Ô. Hoa đến ngõ Ô. Bửu |
An Lộc |
Ngõ Ô, Bửu |
Ngõ Ô, Hoa |
0,300 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Đường BT đi nhà Nguyễn Thái Hoàng |
Hòa Nghi |
Nhà Ô, Hoàng |
Đường BT |
0,400 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Ngõ Ô. Thuần đến Ngõ Ô. Hữu |
Hòa Nghi |
Ngõ Ô, Thuần |
Ngõ Ô, Hữu |
0,400 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Đường vào xóm Trực sơn |
Trung Ái |
QL 19 |
Miễu Trực sơn |
1,200 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Đường BT đến kênh N2-4 |
Trung Ái |
Đường BT |
Kênh N2-4 |
0,700 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
Đường BT Phụ Quang đến Nhà Ô Cam (TA) |
T, Ái |
Đường BT Phụ Q |
Nhà Ô Cam |
1,500 |
3,50 |
3,00 |
0.20 |
|
10 |
Đường BT đến phường Nam |
Phụ Quang |
Đường BT |
phường Nam |
0,250 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
11 |
Đường BT Đi Ngõ Ô. Quế |
Phụ Quang |
Ngõ Ô, Quế |
Đường BT |
0,300 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
12 |
Đường sắt đi chùa Kim Long |
Huỳnh Kim |
Đường sắt |
Chùa Kim Long |
0,100 |
5,00 |
3,50 |
0.20 |
|
13 |
QL 1A Đến nhà Nguyễn Hùng |
Huỳnh Kim |
Nhà Ô, Hùng |
QL 1A |
0,200 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
14 |
QL 19 -Huỳnh Sơn bắc |
Huỳnh Kim |
Nhà O, Khải |
QL 19 |
0,600 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
15 |
QL19 đi Nhà Ô. Phước |
Tân Hòa |
Nhà Ô,, Phước |
QL 19 |
0,800 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
16 |
Đường BT đến Mẫu giáo |
Tân Hòa |
Đường BT |
Mẫu giáo |
0,350 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
17 |
Đường BT (Học) đến nhà Ô, Thận |
Phú Sơn |
Đường BT |
Nhà Ô, Thận |
0,500 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
18 |
Trụ sở KV đến Đường BT |
Phú Sơn |
Trụ sở KV |
Đường BT |
0,300 |
3,50 |
3,00 |
0,18 |
|
19 |
Ngõ Ô. Chánh đến Ngõ Ô. Ký |
Long Quang |
Ngõ Ô, Chánh |
Ngõ Ô, Ký |
0,500 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
20 |
Đường bê tông đến nhà ông Khải |
Phú Sơn |
Đường bê tông |
Ngõ nhà ông Khải |
0,300 |
3,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XIII |
Phường Nhơn Hưng |
|
|
|
4,800 |
|
|
|
|
1 |
Đường Bờ Luỹ |
Chánh Thạnh |
Nhà ông Sơn |
Nhà ông Khiêm |
0,450 |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
QL 1A - Nhà bà Mai |
Cẩm Văn |
QL 1A |
Nhà Bà Mai |
0,400 |
3,50 |
2,50 |
0,18 |
|
3 |
QL 1A - Nhà ông Liêm |
Cẩm Văn |
QL 1A |
Nhà ông Liêm |
0,200 |
3,50 |
2,50 |
0,18 |
|
4 |
QL 1A - Nhà ông Sơn |
Cẩm Văn |
QL 1A |
Nhà ông Sơn |
0,600 |
3,00 |
2,50 |
0,18 |
|
5 |
Đường Bệnh Viện |
Phò An |
Nhà ông Thanh |
Giáp Phước Hưng |
0,650 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Chùa Thanh Quang - Nhà ông Thuận |
Phò An |
Chùa Thanh Quang |
Nhà ông Thuận |
0,550 |
3,00 |
2,50 |
0,18 |
|
7 |
Nhà ông Hải - Nhà ông Hóa |
Phò An |
Nhà ông Hải |
Nhà ông Hóa |
0,300 |
3,50 |
2,50 |
0,18 |
|
8 |
Nhà ông Bình - Nhà ông Hưng |
Tiên Hòa |
Nhà ông Bình |
Nhà ông Hưng |
0,200 |
3,00 |
2,50 |
0,18 |
|
9 |
Nhà ông Thinh - Nhà ông Thọ |
An Ngãi |
Nhà ông Thinh |
Nhà ông Thọ |
0,150 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Nhà bà Hoa - Nhà bà Mười |
An Ngãi |
Nhà bà Hoa |
Nhà bà Mười |
0,200 |
3,00 |
2,50 |
0,18 |
|
11 |
Nhà ông Tâm - Nhà ông Đắc |
Hòa Cư |
Nhà ông Tâm |
Nhà ông Đắc |
0,550 |
3,00 |
2,50 |
0,18 |
|
12 |
QL1A - Nhà bà Trinh |
Cẩm Văn |
QL1A |
Nhà bà Trinh |
0,130 |
5,00 |
3,00 |
0,18 |
|
13 |
QL1A - Nhà ông Trẫy |
An Ngãi |
QL1A |
Nhà ông Trẫy |
0,420 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XIV |
Phường Bình Định |
|
|
|
3,850 |
|
|
|
|
1 |
Đường Tổ 3 |
Ph.Bình Định |
Nhà ông Thế |
Nhà ông Hòa |
0,165 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường Tổ 2 |
Ph.Bình Định |
Đường Tăng Bạt Hổ |
Đường Cần Vương |
0,230 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường Tổ 2 |
Ph.Bình Định |
Nhà ông Thung |
Đường Cần Vương |
0,115 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường Võ Duy Dương |
Ph.Bình Định |
Nhà ông Lực |
Nhà ông Hòa |
0,330 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Hẻm Quang Trung nối dài |
Ph.Bình Định |
Phan Đăng Lưu |
Đường phía tây khu vui chơi giải trí Quang Trung nối dài |
0,250 |
5,00 |
3,50 |
0.20 |
|
6 |
Đoạn tuyến Tổ 3 Kim Châu |
Ph.Bình Định |
Nhà ông Long |
Nhà ông Tài |
0,310 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Đoạn tuyến hẻm Tổ 1 |
Ph.Bình Định |
Nhà ông Lang |
Nhà ông Thắng |
0,590 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Hẻm tổ 5 |
Ph.Bình Định |
Đường BTXM tổ 3 |
Chùa - Nhà ông bảy |
0,290 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
9 |
Hẻm Trần Phú |
Ph.Bình Định |
Đường BTXM T1 |
Nhà ông Huỳnh |
0,340 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
10 |
Đường Tổ 4 |
Ph.Bình Định |
nhà ông Chương |
Nhà ông Đích |
0,060 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
11 |
Đường hẻm Tổ 5 |
Ph.Bình Định |
nhà ông Cảnh |
Nhà ông Quán |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
12 |
Bê tông xi măng tổ 4 |
Khu vực Kim Châu |
Đường Chế Lan Viên |
Đường Lâm Văn Thạnh |
0,250 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
13 |
Bê tông xi măng tổ 2 |
Khu vực Kim Châu |
Nhà ông Thiều |
Nhà ông Sang |
0,200 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
14 |
Bê tông xi măng tổ 2 |
Khu vực Kim Châu |
Đường BTXM tổ 2 |
Đường tổ 2 |
0,080 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
15 |
Bê tông xi măng tổ 1 |
Khu vực Kim Châu |
Nhà ông Qúa |
Nhà ông Thành |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
16 |
Bê tông xi măng tổ 11 |
Khu vực Liêm Trực |
Sân kho |
Đường BTXM |
0,240 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
17 |
Bê tông xi măng tổ 11 |
Khu vực Liêm Trực |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Nhà ông Quân |
0,100 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
XV |
Phường Đập Đá |
|
|
|
2,620 |
|
|
|
|
1 |
Đường phụ Bùi Thị Xuân |
Nam Phương Danh |
Nhà Ngô Thanh Long |
Nhà Nguyễn Thị Cúc |
0,400 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Đường phụ Lê Duẩn |
Đông Phương Danh |
Cổng Bắc Chợ Đập Đá |
Nhà Ngô Quang Anh |
0,060 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Đường phụ Ngô Văn Sở |
Đông Phương Danh |
Cổng Sân Vận Động |
BTXM Lê Thị Thanh |
0,440 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Đường phụ Nguyễn Lữ |
Bằng Châu |
Nhà Nguyễn Dư |
Nhà Hồ Văn Khương |
0,900 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Đường phụ Lê Duẩn |
Bả Canh |
QL 1A |
Trường THCS Đập Đá |
0,700 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Đường phụ Đô Đốc Long |
Bả Canh |
QL 1A cũ |
Lớp Mẫu giáo Đội 8 |
0,120 |
4,00 |
3,00 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
59,795 |
|
|
|
|
||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
56,110 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT |
Tên tuyến |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều
dài |
Bề
rộng |
Chiều
dày |
Ghi chú |
I |
Xã Phước Quang |
|
|
2,151 |
|
|
|
1 |
Nhà Lê Văn Định - Nhà Hồ Văn Trí Đoạn: Huỳnh Văn Định - Phùng Văn Thanh |
Nhà Huỳnh Văn Định |
Nhà Phùng Văn Thanh |
0,041 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Gò cát - nhà Trần Thị Tuất |
Gò cát |
Nhà Trần Thị Tuất |
0,175 |
2,50 |
0,18 |
|
3 |
Nhà Lê Thị Tám - Mương Tháo |
Nhà Lê Thị Tám |
Mương Tháo |
0,170 |
2,50 |
0,18 |
|
4 |
Nhà ông Cẩn - Nhà Bùi Tuôi |
Nhà ông Cẩn |
Nhà Bùi Tuôi |
0,335 |
2,50 |
0,18 |
|
5 |
Nhà Bùi Thái Hùng - nhà Huỳnh Văn Chín |
Nhà Bùi Thái Hùng |
nhà Huỳnh Văn Chín |
0,535 |
2,00 |
0,16 |
|
6 |
Nhà Ba Nhàn - giáp Quảng Điền Đoạn: nhà Ba Nhàn - Đê sông |
Nhà Ba Nhàn |
Đê sông |
0,065 |
2,00 |
0,16 |
|
7 |
Nhà Lê Minh Phụng - nhà Ngô Quang Bình |
Nhà 2 Khánh |
nhà Ngô Quang Bình |
0,050 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
ĐT 636B - Giáp Phước Hưng |
ĐT 636B |
Giáp Phước Hưng |
0,780 |
3,00 |
0,18 |
|
II |
Xã Phước Thắng |
|
|
0,400 |
|
|
|
1 |
Cống ông Cử đi cống ông Âu |
Nhà ông Lâm |
nhà ông Lĩnh |
0,250 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Nhà ông Duy đi đê Đông |
Nhà ông Duy |
Nhà ông Bảo |
0,150 |
3,00 |
0,18 |
|
III |
Xã PHƯỚC HÒA |
|
|
2,604 |
|
|
|
1 |
Đường BTXM đội 9 + 10 Kim Tây |
Nhà ông Bảy Nghi |
Nhà Ông Hà |
0,793 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Đường BTXM đội 12 Kim Tây |
Nhà ông Nhạn |
Nhà Ông Sơn |
0,110 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Đường BTXM xóm Thành Trung, Hữu Thành |
Nhà ông Lập |
Đám vũng |
0,070 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Đường BTXM đội 22 Tân Giảng |
Nhà Ông Quang |
Nhà ông Luận |
0,393 |
2,00 |
0,16 |
|
5 |
Đường BTXM đội 15 + 16 Kim Đông |
Nhà Ông Thái |
Nhà Ông Hùng |
0,655 |
2,00 |
0,16 |
|
6 |
Đường số 5 khu QH Kim Tây |
Giáp đường số 1 |
Nhà Trần Đại Lang |
0,260 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Đường BTXM Đội 21 thôn Thôn Tùng Giản |
Cầu Tùng Bạn |
Nhà Ông Tám |
0,323 |
2,00 |
0,16 |
|
IV |
Xã Phước Hiệp |
|
|
1,680 |
|
|
|
1 |
Ngã 3 chùa Trường Giác - Nhà bà Trợ. Giang Bắc |
Ngã 3 chùa Tr. Giác |
Nhà bà Trợ |
0,300 |
2,50 |
0,18 |
|
2 |
Nhà ông Thành - Kho đội 13, thôn Xuân Mỹ |
Nhà ông Thành |
sân kho Đội 13 |
0,800 |
2,50 |
0,18 |
|
3 |
Lù đám Dông - cầu kênh 14. Thôn Tuân Lễ |
Lù đám Dông |
cầu kênh 14 |
0,350 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Nhà Bỗng - nhà Thành. Thôn Luật Lễ |
Nhà Bỗng |
Nhà Thành |
0,230 |
2,50 |
0,18 |
|
V |
Xã Phước Lộc |
|
|
1,792 |
|
|
|
1 |
Nhà ông Nam - nhà ông Lê Nàn. Phú Mỹ 1 |
Nhà ông Nam |
nhà ông Lê Nàn |
0,130 |
2,50 |
0,18 |
|
2 |
QL1A - nhà Huỳnh Thế Mỹ. Phú Mỹ 2 |
QL1A |
nhà Huỳnh Thế Mỹ |
0,100 |
2,50 |
0,18 |
|
3 |
QL19 - nhà ông Tiếp. Phong Tấn |
QL19 |
Nhà ông Tiếp |
0,350 |
2,50 |
0,18 |
|
4 |
QL19 - BTXM nhà ông Phú. Hanh Quang |
QL19 |
BTXM nhà ông Phú |
0,200 |
2,50 |
0,18 |
|
5 |
Nhà ông Phùng - nhà ông Thạnh. Hanh Quang |
nhà ông Phùng |
nhà ông Thạnh |
0,212 |
2,50 |
0,18 |
|
6 |
Đường BTXM - nhà ông Minh. Quảng Tín |
Đường BTXM |
nhà ông Minh |
0,100 |
2,50 |
0,18 |
|
7 |
Lò gạch - đường BTXM Vinh Thạnh 2 thôn Vĩnh Hy |
Lò gạch |
BTXM Vinh Thạnh 2 |
0,380 |
2,50 |
0,18 |
|
8 |
Nhà ông Thã - nhà ông Quân. Vinh Thạnh 1 |
Nhà ông Thã |
nhà ông Quân |
0,200 |
2,50 |
0,18 |
|
9 |
Đường QH khu dân cư ruộng vũng thôn Vinh Thạnh 1 |
Nhà ông Chiến |
trường TH số 1 P. Lộc |
0,120 |
2,50 |
0,18 |
|
VI |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
0,700 |
|
|
|
1 |
BTXM thôn Thọ Nghĩa - Hưng Nghĩa - Huỳnh Mai |
Nhà ông Diễn |
nhà ông Mùi |
0,700 |
2,00 |
0,16 |
|
VII |
Thị trấn Tuy Phước |
|
|
0,200 |
|
|
|
1 |
Nhà ông Bốn Câm đến nhà ông Ngộ. Trung Tín 2 |
Nhà ông bốn Câm |
nhà ông Ngộ |
0,200 |
3,00 |
0,18 |
|
VIII |
Thị trấn Diêu Trì |
|
|
3,355 |
|
|
|
1 |
Tuyến đường xóm 1. thôn Vân Hội 1 |
Nhà Hồ Thị Mười |
nhà Nguyễn Thị Tư |
0,140 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Tuyến đường xóm 2. thôn Vân Hội 1 |
Nhà Trần Duy Tính |
Nhà Lê Văn Quá |
0,110 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Tuyến đường xóm 1. thôn Vân Hội 1 |
Nhà Ông Tưởng |
Nhà bà Hương |
0,100 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Tuyến đường xóm 1. thôn Vân Hội 1 |
Nhà ông Khiêm |
Nhà ông Thiết |
0,133 |
2,00 |
0,16 |
|
6 |
Tuyến đường xóm 3. thôn Vân Hội 2 |
Chùa Minh Hương |
Nhà Đặng Minh Thư |
0,095 |
2,00 |
0,16 |
|
7 |
Tuyến đường xóm 5. thôn Vân Hội 2 |
Quán Hoa Trang |
Nhà ông Điềm |
0,117 |
2,00 |
0,16 |
|
8 |
Tuyến đường xóm Nam, thôn Diêu Trì |
Đường BT nhà Hảo |
Nhà ông Châu |
0,188 |
2,00 |
0,16 |
|
9 |
Tuyến đường xóm Nam, thôn Diêu Trì |
Nhà Hùng Đôn |
Nhà ông Trượng |
0,095 |
2,00 |
0,16 |
|
10 |
Tuyến đường xóm Đông, thôn Diêu Trì |
Nhà ông Ngọc |
Nhà ông Quá |
0,096 |
2,00 |
0,16 |
|
11 |
Tuyến đường xóm Tây, thôn Diêu Trì |
Cổng NM Xi măng |
NTLS Diêu Trì |
1,650 |
3,00 |
0,18 |
|
12 |
Tuyến đường xóm 1. thôn Luật Lễ |
Nhà ông Hồng Long |
nhà ông Buôn |
0,189 |
2,00 |
0,16 |
|
13 |
Tuyến đường xóm 3. thôn Luật Lễ |
Nhà bà Thanh |
Chùa Luật Bình |
0,170 |
2,00 |
0,16 |
|
14 |
Tuyến đường xóm 2. thôn Luật Lễ |
Nhà bà Nghiêm |
Đê sông Cát |
0,070 |
2,00 |
0,16 |
|
15 |
Tuyến đường xóm 4. thôn Luật Lễ |
Nhà Trần Kim Khôi |
nhà Trần Văn Kỷ |
0,202 |
2,00 |
0,16 |
|
IX |
Xã Phước Thành |
|
|
3,970 |
|
|
|
1 |
Phường xóm 5 - cầu tre. Bình An 1 |
Phường xóm 5 |
Cầu Tre |
0,403 |
3,00 |
0,18 |
|
2 |
Lỗ Xạ - đường BTXM đi Hồ Cây Da. Bình An 2 |
Lỗ Xạ |
BTXM đi Hồ cây Da |
0,673 |
3,00 |
0,18 |
|
3 |
Lỗ Đế - Đường Sắt. Cảnh An 1 |
Lỗ Đế |
Đường Sắt |
0,433 |
3,00 |
0,18 |
|
4 |
Ngõ Hân - Ngõ Bản. Cảnh An 1 |
Ngõ Hân |
Ngõ Bản |
0,490 |
3,00 |
0,18 |
|
5 |
Cầu Núi Thơm - vườn ươm Vũ Hà. Cảnh An 1 |
Cầu Núi Thơm |
Vườn ươm Vũ Hà |
0,600 |
3,00 |
0,18 |
|
6 |
Dốc Bàu Quăn - sông Hà Thanh.Cảnh An 1 |
Dốc Bàu Quăn |
sông Hà Thanh |
0,100 |
3,00 |
0,18 |
|
7 |
Ngõ Hân - sông Hà Thanh.Cảnh An 1 |
Ngõ Hân |
sông Hà Thanh |
0,756 |
3,00 |
0,18 |
|
8 |
Ngõ Văn - Ngõ Đẳng.Cảnh An 2 |
Ngõ Văn |
Ngõ Đẳng |
0,515 |
3,00 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
16,852 |
|
|
|
|||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
13,896 |
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI B) NĂM 2014 HUYỆN VÂN CANH
(Kèm
theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT |
Tuyến |
Địa bàn |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều
dài |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B
nền |
B
mặt |
Chiều
dày |
|||||||
I |
Xã Canh Vinh |
|
|
|
2,085 |
|
|
|
` |
1 |
Tuyến 01 |
Bình Long |
Ngõ Thân |
Ngõ Thảng |
0,385 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến 02 |
Bình Long |
Ngõ Châu |
Ngõ Ly |
0,250 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến 03 |
An Long II |
Suối Bà Tiết |
Sông Hà Thanh |
0,450 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến 04 |
Hiệp Vinh I |
Ngõ Nở |
Ngõ Thắng |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến 05 |
Kinh Tế |
Trụ sở thôn |
Vùng 230 |
0,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
II |
Xã Canh Hiển |
|
|
|
3,260 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến 01 |
Tân Quang |
Nhà 8 Hon |
Nhà ông Danh |
0,150 |
3,5 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến 02 |
Tân Quang |
Nhà ông Toàn |
Nhà bà Liễu |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến 03 |
Tân Quang |
Nhà ông Hoàng |
Nhà ông Biên |
0,250 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến 04 |
Thanh Minh |
Trạm biến áp |
Cầu Hà Thanh |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến 05 |
Thanh Minh |
Nhà ông Sĩ |
Nhà ông Hải |
0,250 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến 06 |
Hiển Đông |
Nhà ông Thanh |
Đồng Thầy Bảy |
0,510 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến 07 |
Hiển Đông |
Nhà ông Long |
Đám sâu |
0,400 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
8 |
Tuyến 08 |
Chánh Hiển |
Vườn mít |
Nghĩa địa |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
III |
Xã Canh Hiệp |
|
|
|
0,700 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến 01 |
Suối Đá |
Tiếp nối BTXM làng Suối Đá |
Suối Cầy Lội |
0,700 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
IV |
TT Vân Canh |
|
|
|
4,330 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến 01 |
Thịnh Văn I |
Nhà bà Hiếu |
Đất ông Minh |
0,270 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến 02 |
Thịnh Văn II |
Nhà bà Tam |
Trạm điện nước |
0,120 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến 03 |
Canh Tân |
Nhà ông Vinh |
Đường BTXM |
0,050 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến 04 |
Suối Mây |
đường BTXM |
Đất sản xuất bà Mi |
0,090 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến 05 |
Hiệp Hà |
Nhà ông Sơn |
Hồ Suối Đuốc |
1,100 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến 06 |
Canh Tân |
Nhà ông Mỗn |
Giáp xã Canh Thuận |
1,200 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến 07 |
Bê tông xi măng nội bộ Ban Chỉ huy Quân sự huyện Vân Canh |
1,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
||
V |
Xã Canh Thuận |
|
|
|
3,550 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến 01 |
Kinh Tế |
Cầu Bà Khi |
Ranh giới TT Vân Canh |
2,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến 02 |
Kà Te |
Làng Kà Te |
Khu dãn dân |
1,500 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến 03 |
Hòn Mẻ |
BTXM cũ |
Nhà ông Vĩ |
0,050 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
VI |
Xã Canh Hòa |
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến 01 |
Canh Thành |
Đất ông Khẩu |
Đất ông Thuận |
0,600 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến 02 |
Canh Thành |
Nhà ông Khinh |
Nhà ông Thúy |
0,050 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến 03 |
Canh Thành |
Nhà ông Lãm |
Nhà ông Khoan |
0,050 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến 04 |
Canh Thành |
Đất ông Út |
Nhà ông Nghĩa |
0,100 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến 05 |
Canh Thành |
Nhà ông Đích |
Đất ông Dức |
0,100 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến 06 |
Canh Phước |
Nhà bà Thạnh |
Tràn Suối Dú |
0,100 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
7 |
Tuyến 07 |
Canh Thành |
Làng Canh Thành |
Suối Chình |
1,000 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
GTNĐ |
VII |
Xã Canh Liên |
|
|
|
1,200 |
|
|
|
|
1 |
Tuyến 01 |
Làng Chồm |
Bờ tráng Suối Ri |
Ngã ba Làng Cát |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
2 |
Tuyến 02 |
Kà Bưng |
Ngã ba Kà Bưng |
Suối Gùi |
0,350 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
3 |
Tuyến 03 |
Làng Cát |
Dốc Da Co |
Làng Cát |
0,300 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
4 |
Tuyến 04 |
Kà Nâu |
Cuối đường bê tông Kà Nâu |
Đầu bê tông Dốc Kà Bưng |
0,150 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
5 |
Tuyến 05 |
Kà Bưng |
Đầu suối Gùi |
Cuối suối Gùi |
0,050 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
6 |
Tuyến 06 |
Kà Bưng |
Đầu suối Thon |
Cuối suối Thon |
0,050 |
4,0 |
3,0 |
0,18 |
|
Tổng cộng |
17,125 |
|
|
|
|
||||
Tổng chiều dài sau khi quy đổi về mặt đường GTNT loại B |
17,125 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI C) NĂM 2014 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm
theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT |
Tên thôn |
Chiều
dài |
Quy mô xây dựng |
Ghi chú |
||
B
nền |
B
mặt |
dày |
||||
I |
Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
1,732 |
|
|
|
|
1 |
Thôn Gò Cau |
0,561 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Du Tự |
1,171 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
II |
Xã Ân Tín |
5,845 |
|
|
|
|
1 |
Thôn Vạn Hội 1 |
1,245 |
3,50 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Vạn Hội 2 |
2,460 |
3,50 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn Thanh Lương |
1,465 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Thôn Vĩnh Đức |
0,385 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
5 |
Thôn Năng An |
0,290 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
III |
Xã Ân Hữu |
4,798 |
|
|
|
|
1 |
Thôn Hà Đông |
2,373 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Hội Nhơn |
1,097 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn Liên Hội |
1,019 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Thôn Xuân Sơn |
0,310 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
IV |
Xã Ân Tường Tây |
4,894 |
|
|
|
|
1 |
Thôn Phú Hữu 1 |
0,805 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Phú Hữu 2 |
1,729 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn Phú Khương |
0,599 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Thôn Hà Tây |
0,748 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
5 |
Thôn Tân Thạnh |
0,299 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
6 |
Thôn Tân Thịnh |
0,714 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
V |
Xã Ân Phong |
9,562 |
|
|
|
|
1 |
Thôn An Hậu |
3,000 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn An Thiện |
1,500 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn An Đôn |
0,862 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Thôn Linh Chiểu |
1,500 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
5 |
Thôn An Hòa |
1,200 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
6 |
Thôn An Chiểu |
1,500 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
VI |
Xã Ân Nghĩa |
7,116 |
|
|
|
|
1 |
Thôn Nghĩa Điền |
1,000 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Bình Sơn |
1,200 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn Phú Ninh |
1,000 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Thôn Hương Quang |
1,315 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
5 |
Thôn Kim Sơn |
1,000 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
6 |
Thôn Nhơn Sơn |
1,251 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
7 |
Thôn Nghĩa Nhơn |
0,350 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
VII |
Xã Ân Hảo Đông |
2,700 |
|
|
|
|
1 |
Thôn Cẩm Đức |
0,500 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Hội Trung |
1,000 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn Phước Bình |
1,200 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
VIII |
Xã Ân Mỹ |
6,969 |
|
|
|
|
1 |
Thôn Mỹ Thành |
2,259 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Mỹ Đức |
0,631 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn Đại Định |
1,974 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Thôn Long Quang |
0,745 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
5 |
Thôn Long Mỹ |
1,360 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
IX |
Xã Ân Thạnh |
3,870 |
|
|
|
|
1 |
Thôn An Thường 2 |
1,000 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
2 |
Thôn Thế Thạnh 1 |
1,500 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
3 |
Thôn Thế Thạnh 2 |
1,000 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
4 |
Thôn Phú Văn |
0,370 |
3,00 |
2,00 |
0,16 |
|
Tổng cộng |
47,486 |
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH XÂY DỰNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GTNT (LOẠI C) NĂM 2014 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
TT |
xã, tên tuyến |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều
dài |
Chiều
rộng |
Chiều
dày |
Ghi chú |
I |
Xã PHƯỚC QUANG |
|
|
0,900 |
|
|
|
1 |
Đồng xã Thuông - Cây Đu Đội 10 |
Đồng xã Thuông |
Cây Đu Đội 10 |
0,900 |
2,50 |
0,18 |
|
II |
Xã PHƯỚC LỘC |
|
|
0,770 |
|
|
|
1 |
Đường đi Cty Thuận Đức - núi bà Hới. Đại Tín |
Đường đi Cty Thuận Đức |
núi bà Hới |
0,120 |
2,50 |
0,18 |
|
2 |
Đường BTXM - nhà Nguyễn Thị Xuân Hương |
Đường BTXM |
Nhà Nguyễn Thị Xuân Hương |
0,150 |
2,50 |
0,18 |
|
3 |
BTXM nhà ông Hiệp - Gò ông Diết |
BTXM nhà ông Hiệp |
Gò ông Diết |
0,500 |
2,50 |
0,18 |
|
III |
Xã PHƯỚC NGHĨA |
|
|
0,500 |
|
|
|
1 |
BTXM đường trục Đồng Lát Hưng Nghĩa |
Hạn Bờ Chuối |
cầu Đồng Lát |
0,500 |
2,00 |
0,16 |
|
Tổng cộng |
2,170 |
|
|
|