Quyết định 1302/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 1302/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 18 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 950/QĐ-BTC ngày 08/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở làng nghề ở nông thôn năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 656/TTr-SKHĐT ngày 16/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2014 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện với tổng số tiền 80 tỷ đồng (Tám mươi tỷ đồng).
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
1. Căn cứ kế hoạch vốn được giao, các chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch vốn năm 2014.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh thông qua HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2014.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
VỐN VAY CHƯƠNG TRÌNH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC-HT |
Tổng vốn đầu tư |
Số vốn đã bố trí |
Kế hoạch năm 2014 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
|
796.101 |
231.465 |
80.000 |
|
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
796.101 |
231.465 |
80.000 |
|
I |
Kiên cố hóa kênh mương |
|
121.093 |
48.025 |
19.370 |
|
1 |
Kênh tiêu thoát nước suối Cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2) |
2012-2014 |
22.700 |
9.450 |
6.000 |
UBND thị xã Bình Long |
2 |
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài |
2012-2014 |
59.746 |
8.500 |
8.000 |
Sở NN & PTNT |
3 |
Hồ chứa nước Sơn Lợi |
2013-2015 |
29.700 |
22.500 |
4.000 |
Sở NN & PTNT |
4 |
Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập |
2012-2014 |
8.947 |
7.575 |
1.370 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
II |
Giao thông nông thôn |
|
675.008 |
183.440 |
60.630 |
|
1 |
Xây dựng cầu Đak Lung 2 |
2013-2014 |
37.635 |
4.000 |
5.000 |
Sở GTVT |
2 |
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập |
2013-2014 |
34.200 |
20.000 |
8.000 |
Sở GTVT |
3 |
Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp |
2013-2014 |
28.400 |
15.000 |
7.000 |
Sở GTVT |
4 |
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh |
2013-2014 |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
Sở GTVT |
5 |
Đường giao thông QL 14 đi qua Tân Quan, huyện Chơn Thành |
2013-2014 |
17.066 |
11.000 |
5.100 |
Sở GTVT |
6 |
Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản |
2013-2014 |
5.070 |
4.540 |
530 |
UBND huyện Hớn Quản |
7 |
Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (Đoạn từ Ngã ba Cây Điệp đến Cầu Cứ) |
2013-2015 |
173.980 |
77.900 |
10.000 |
Sở GTVT |
8 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
2014-2018 |
363.657 |
46.000 |
20.000 |
Sở GTVT |