Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 964/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 93/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 (Ba mươi bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được công bố tại Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 964/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG |
|||
A. |
VĂN HÓA |
||
A1. |
Di sản văn hóa |
||
1 |
1.003793.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
2 |
2.001591.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
3 |
1.003646.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
4 |
1.003835.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
A2. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||
5 |
1.001809.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
6 |
1.001755.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
7 |
1.001738.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
8 |
1.001704.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
9 |
1.001671.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
A3. |
Nghệ thuật biểu diễn |
||
10 |
1.009397.000.00.00.H61 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
11 |
1.009398.000.00.00.H61 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
12 |
1.009399.000.00.00.H61 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
A4. |
Văn hóa cơ sở |
||
13 |
1.003676.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
14 |
1.003654.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
15 |
1.004639.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
16 |
1.004666.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
17 |
1.004662.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
A5. |
Thi đua, khen thưởng |
||
18 |
1.001376.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
|
19 |
1.001108.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
|
20 |
1.001032.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể |
|
21 |
1.000971.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể |
|
22 |
1.000871.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
23 |
1.000564.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
A6. |
Thư viện |
||
24 |
1.008895.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
25 |
1.008896.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
26 |
1.008897.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
A7. |
Gia đình |
||
27 |
1.005441.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
28 |
1.001420.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
29 |
1.001407.000 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền |
|
|
.00.00.H61 |
của UBND cấp tỉnh) |
|
30 |
2.001414.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
31 |
1.000919.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
32 |
1.000817.000.00.00.H61 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
||
33 |
1.002022.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
34 |
1.002013.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
35 |
1.001782.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
C. |
DU LỊCH |
||
C1. |
Lữ hành |
||
36 |
1.004528.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
37 |
1.003490.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
* THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 964/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 28 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 93/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 (Ba mươi bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được công bố tại Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 964/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG |
|||
A. |
VĂN HÓA |
||
A1. |
Di sản văn hóa |
||
1 |
1.003793.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
2 |
2.001591.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
3 |
1.003646.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
4 |
1.003835.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
A2. |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||
5 |
1.001809.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
6 |
1.001755.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
7 |
1.001738.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
8 |
1.001704.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
9 |
1.001671.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
A3. |
Nghệ thuật biểu diễn |
||
10 |
1.009397.000.00.00.H61 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
11 |
1.009398.000.00.00.H61 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
12 |
1.009399.000.00.00.H61 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
A4. |
Văn hóa cơ sở |
||
13 |
1.003676.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
14 |
1.003654.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
15 |
1.004639.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
16 |
1.004666.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
17 |
1.004662.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
A5. |
Thi đua, khen thưởng |
||
18 |
1.001376.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
|
19 |
1.001108.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
|
20 |
1.001032.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể |
|
21 |
1.000971.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hoá phi vật thể |
|
22 |
1.000871.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
|
23 |
1.000564.000.00.00.H61 |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
|
A6. |
Thư viện |
||
24 |
1.008895.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
25 |
1.008896.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
26 |
1.008897.000.00.00.H61 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
A7. |
Gia đình |
||
27 |
1.005441.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
28 |
1.001420.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
29 |
1.001407.000 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền |
|
|
.00.00.H61 |
của UBND cấp tỉnh) |
|
30 |
2.001414.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
31 |
1.000919.000.00.00.H61 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
32 |
1.000817.000.00.00.H61 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO |
||
33 |
1.002022.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
34 |
1.002013.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
35 |
1.001782.000.00.00.H61 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
C. |
DU LỊCH |
||
C1. |
Lữ hành |
||
36 |
1.004528.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
|
37 |
1.003490.000.00.00.H61 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
* THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
04 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 20 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 10 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh |
30 ngày |
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (Mã TTHC: 2.001591.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
01 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 02 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 01 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
03 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Hội đồng thẩm định hiện vật, tổ chức thẩm định |
20 ngày |
|
Bước 4 |
Hội đồng thẩm định hiện vật trình kết quả thẩm định đến Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Giám đốc Sở quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
03 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 ngày |
Bước 10 |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
10 ngày |
|
Bước 11 |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia |
Chính phủ |
10 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 10 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh - 40 ngày làm việc tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 10 ngày làm việc tại Chính phủ |
100 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Hội đồng thẩm định hiện vật, tổ chức thẩm định hiện vật |
20 ngày |
|
Bước 4 |
Hội đồng thẩm định hiện vật trình kết quả thẩm định đến Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
03 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
30 ngày |
Bước 10 |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
10 ngày |
|
Bước 11 |
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia |
Chính phủ |
10 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC - 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 10 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh - 40 ngày làm việc tại Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - 10 ngày làm việc tại Chính phủ Quy trình áp dụng thời gian theo QĐ số 787 ngày 31/3/2023 của BVHTTDL tương đương quy trình Bộ |
100 ngày |
A2. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
07 ngày |
- Trường hợp 1: 07 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở VHTTDL xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 04 ngày làm việc tại Sở VHTTDL - 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
07 ngày |
- Trường hợp 2: 20 ngày làm việc trong trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh phải xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 12 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 08 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
07 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
07 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
07 ngày |
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 02 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 ngày |
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 01 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 01 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 ngày |
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức biểu diễn nghệ thuật đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
03 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 giờ |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 01 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 01 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 ngày |
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 08 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 02 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 ngày |
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi, liên hoan đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét quyết định, đồng thời chuyển văn bản đề nghị của đơn vị về thay đổi thời gian, địa điểm đến Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Hành chính - Tổ chức. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
12. Tên TTHC: Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (Mã TTHC: 1.009399.000.00.00.H61)
- Trường hợp 1: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 08 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
- Trường hợp 2: Trường hợp thay đổi nội dung cuộc thi đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 02 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
05 ngày |
- Trường hợp 3: Trường hợp thay đổi thời gian, địa điểm tổ chức cuộc thi đã được chấp thuận.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét quyết định, đồng thời chuyển văn bản đề nghị của đơn vị về thay đổi thời gian, địa điểm đến Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo. |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Hành chính - Tổ chức. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày |
13. Tên TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003676.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
14. Tên TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003654.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 07 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
12 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 04 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
08 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
07 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 04 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
07 ngày |
18. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (Mã TTHC: 1.001376.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Công chức Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình: - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ; - Tham mưu các thủ tục theo quy định thành lập Hội đồng cấp cơ sở chuyển lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Bước 3 |
- Hội đồng cấp cơ sở thực hiện quy trình xét chọn: xem xét, đánh giá hồ sơ; thông báo công khai kết quả xét; tiếp nhận, xử lý các kiến nghị; hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu khi được ít nhất 80% tổng số thành viên Hội đồng bỏ phiếu đồng ý gởi Hội đồng cấp tỉnh |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký duyệt trình hồ sơ đến thường trực Hội đồng cấp tỉnh trình Hội đồng cấp tỉnh. |
|
|
Bước 5 |
Hội đồng cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
19. Tên TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (Mã TTHC: 1.001108.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Công chức Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình: - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ; - Tham mưu các thủ tục theo quy định thành lập Hội đồng cấp cơ sở chuyển lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Bước 3 |
- Hội đồng cấp cơ sở thực hiện quy trình xét chọn: xem xét, đánh giá hồ sơ; thông báo công khai kết quả xét; tiếp nhận, xử lý các kiến nghị; hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu khi được ít nhất 80% tổng số thành viên Hội đồng bỏ phiếu đồng ý gởi Hội đồng cấp tỉnh |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký duyệt trình hồ sơ đến thường trực Hội đồng cấp tỉnh trình |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 5 |
Hội đồng cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi hồ sơ đến Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Công chức Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình: - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ - Chuyển Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ trình Hội đồng cấp tỉnh |
|
|
Bước 5 |
Hội đồng cấp tỉnh thực hiện quy trình xét chọn gửi báo cáo về kết quả xét chọn đến Hội đồng cấp Bộ và thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý |
Công chức Trung tâm phục vụ Hành chính công |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình: - Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ, tổng hợp hồ sơ Chuyển Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét kết quả xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ trình Hội đồng cấp tỉnh |
|
|
Bước 5 |
Hội đồng cấp tỉnh thực hiện quy trình xét chọn gửi báo cáo về kết quả xét chọn đến Hội đồng cấp Bộ và thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC Theo Kế hoạch xét tặng của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Hội đồng cấp tỉnh). |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, trình lãnh đạo. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng cấp tỉnh họp xem xét, đánh giá hồ sơ. |
04 ngày |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả. Sau khi hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học nghệ thuật và đạt từ 90% phiếu đồng ý của tổng số thành viên Hội đồng có mặt tại cuộc họp bỏ phiếu đồng ý; gửi cơ quan thường trực của Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước. |
20 ngày |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Theo thời gian quy định trong Kế hoạch của BVHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh (Hội đồng cấp tỉnh). |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra, trình lãnh đạo. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
Bước 6 |
Hội đồng cấp tỉnh họp xem xét, đánh giá hồ sơ và thông báo công khai kết quả xét tặng |
04 ngày |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận, xử lý các kiến nghị kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo kết quả. Sau khi hoàn thiện hồ sơ đủ tiêu chuẩn xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học nghệ thuật và đạt từ 90% phiếu đồng ý của tổng số thành viên Hội đồng có mặt tại cuộc họp bỏ phiếu đồng ý; gửi cơ quan thường trực của Hội đồng chuyên ngành cấp Nhà nước. |
20 ngày |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC Theo thời gian quy định trong Kế hoạch của BVHTTDL ban hành trước mỗi đợt xét tặng. |
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 10 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 05 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên bản thẩm định và Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 22 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 08 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 05 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định và tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh; - 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
07 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 22 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 08 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
04 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 05 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa và Gia đình tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
|
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả thẩm định, tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 07 ngày làm việc tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 07 ngày giải quyết tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 07 ngày giải quyết tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Thể dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo phòng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày |
Bước 3 |
Tổ chức đi khảo sát điều kiện theo quy định tại cơ sở kinh doanh |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 07 ngày giải quyết tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 03 ngày giải quyết tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
10 ngày |
36. Tên TTHC: Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.004528.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
08 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 15 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 10 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
25 ngày |
37. Tên TTHC: Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003490.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý. |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh. |
06 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ. |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng. |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 ngày |
|
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính, trong đó: - 40 ngày tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - 15 ngày tại Ủy ban nhân dân tỉnh. |
55 ngày |