Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 953/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 11/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 953/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 29/01/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 28/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết: 05 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 9,5/24,5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 38,77%. Cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 04 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 8/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 40%.
2. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 01 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 1,5/4,5 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.
(Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ % cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
I |
Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC) |
|||||
1 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
5 |
2 |
3 |
40 |
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
2 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
5 |
2 |
3 |
40 |
|
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
5 |
2 |
3 |
40 |
|
II |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
|
|
|
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
5 |
2 |
3 |
40 |
|
|
Tổng cộng |
20 |
8 |
12 |
40 |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ % cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|||||
1 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
|
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 |
Thực hiện cắt giảm đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: |
|
|
|
|
||
- Trường hợp không cần xác minh |
3 |
1 |
2 |
33,33 |
||
- Trường hợp phải xác minh |
6 |
2 |
4 |
33,33 |
||
|
Tổng cộng |
4,5 |
1,5 |
3 |
33,33 |
|