Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 913/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2021
Ngày có hiệu lực 05/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Dương Xuân Huyên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 05 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 22/TTr-SCT ngày 28/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết: 11 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 77/238 ngày, tỷ lệ cắt giảm 32,42%. Cụ thể như sau:

a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 53/158 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,65%.

b) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 12/40 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 30%.

c) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 12/40 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 30%.

(Có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Tỉ lệ % cắt giảm

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giảm

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)

 

NHÓM 1: CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (05 TTHC)

 

1

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30

10

20

33.33%

Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020

2

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30

10

20

33.33%

3

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

6

14

30.00%

4

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20

6

14

30.00%

5

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

25

10

15

40.00%

 

Cộng nhóm 1

125

42

83

33.60%

 

 

NHÓM 2: CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU TRƯỜNG HỢP CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT KHÁC NHAU

6

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

 

 

 

Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020

 

6.1. Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm

25

10

15

40.00%

 

6.2. Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện

30

10

20

33.33%

 

6.3. Đối với hoạt động trồng cây lâu năm

10

3

7

30.00%

 

6.4. Đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác

15

5

10

33.33%

7

Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ- CP)

 

 

 

 

Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

7.1 Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; xây dựng công trình ngầm

15

5

10

33.33%

7.2 Đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác

10

3

7

30.00%

 

 

Cộng nhóm 2

33

11

22

33.85%

 

 

Tổng cộng cấp tỉnh

158

53

105

33.65%

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

20

6

14

30.00%

Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

20

6

14

30.00%

 

Tổng cộng cấp huyện

40

12

28

30.00%

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

1

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20

6

14

30.00%

Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020

2

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

20

6

14

30.00%

 

Tổng cộng cấp xã

40

12

28

30.00%

 

 

TỔNG SỐ (Tỉnh + huyện + xã)

238

77

161

32.42%

 

Ghi chú:

Đối với nhóm các TTHC quy định nhiều trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau:

- Tổng thời gian thực hiện theo quy định của các TTHC trong nhóm là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau của các TTHC trong nhóm đó.

- Tổng thời gian cắt giảm của các TTHC trong nhóm là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau của các TTHC trong nhóm đó.