Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 802/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 25/05/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 802/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 25 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày22/02/2023của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 37/TTr-STP ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết: 06 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 31/99 ngày, đạt 31,3%; cụ thể như sau:
- Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 04 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 23/73 ngày, đạt 31,5%;
- Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 01 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 04/13 ngày, đạt 31 %;
- Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết 01 thủ tục hành chính, thời gian cắt giảm 04/13 ngày, đạt 31%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỷ lệ % sau cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) |
||||||
I |
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|||||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
|
|
|
Quyết định số 775/QĐ- UBND ngày 22/5/2023 |
|
- Trường hợp thông thường theo quy định |
03 |
01 |
02 |
33% |
|
|
- Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh |
10 |
03 |
07 |
30% |
|
II |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC) |
|||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (TTHC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Tư pháp) |
|
|
|
|
Quyết định số 2015/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 |
|
Đối với thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 |
06 |
14 |
30% |
|
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (TTHC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Sở Tư pháp) |
|
|
|
|
|
|
Đối với thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 |
06 |
14 |
30% |
|
III |
Lĩnh vực Giám định tư pháp (01 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
20 |
07 |
13 |
35% |
Quyết định số 2015/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 |
|
Tổng cộng A |
73 |
23 |
50 |
31,5% |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) |
|||||
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|||||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
|
|
|
Quyết định số 775/QĐ- UBND ngày 22/5/2023 |
|
- Trường hợp thông thường theo quy định |
03 |
01 |
02 |
33% |
|
|
- Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh |
10 |
03 |
07 |
30% |
|
|
Tổng cộng B |
13 |
04 |
09 |
31% |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) |
|||||
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|||||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
|
|
|
|
Quyết định số 775/QĐ- UBND ngày 22/5/2023 |
|
- Trường hợp thông thường theo quy định |
03 |
01 |
02 |
30% |
|
|
- Trường hợp cần phải kiểm tra, xác minh |
10 |
03 |
07 |
30% |
|
|
Tổng cộng C |
13 |
04 |
09 |
31% |
|
Tổng cộng (tỉnh + huyện + xã) |
99 |
31 |
68 |
31,3% |
|