Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1880/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 24/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Nguyễn Long Hải |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1880/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 24 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020;
Thực hiện Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 199/TTr-SLĐTBXH ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số cắt giảm thời hạn giải quyết của 65 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 380/1.222 ngày, tỷ lệ cắt giảm 31,1%. Cụ thể như sau:
a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết 45 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 307/995 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 30,85 %.
b) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết 12 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 48/154 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 31,17 %;
c) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết 08 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 25/73 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 34,25 %.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỉ lệ % sau đã giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (47 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Người có công (31 TTHC) |
|||||
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
15 |
4 |
11 |
26.67% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
25 |
7 |
18 |
28.00% |
||
10 |
3 |
7 |
30.00% |
|||
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
10 |
3 |
7 |
30.00% |
||
25 |
7 |
18 |
28.00% |
|||
Giải quyết chế độ đối với thương binh, đồng thời là bệnh binh |
15 |
4 |
11 |
26.67% |
||
20 |
6 |
14 |
30.00% |
|||
25 |
7 |
18 |
28.00% |
|||
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
50 |
15 |
35 |
30.00% |
||
35 |
9 |
26 |
25.71% |
|||
30 |
9 |
21 |
30.00% |
|||
20 |
6 |
14 |
30.00% |
|||
25 |
8 |
17 |
32.00% |
|||
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
25 |
8 |
17 |
32.00% |
||
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
25 |
8 |
17 |
32.00% |
||
20 |
6 |
14 |
30.00% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
20 |
6 |
14 |
30.00% |
|||
25 |
8 |
17 |
32.00% |
|||
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
25 |
8 |
17 |
32.00% |
||
20 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
25 |
8 |
17 |
32.00% |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
30 |
9 |
21 |
30.00% |
||
15 |
5 |
10 |
33.33% |
|||
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
50 |
15 |
35 |
30.00% |
||
50 |
15 |
35 |
30.00% |
|||
25 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
25 |
7 |
18 |
28.00% |
|
26 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
25 |
8 |
17 |
32.00% |
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
13 |
4 |
9 |
30.77% |
||
6 |
2 |
4 |
33.33% |
|||
29 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
25 |
8 |
17 |
32.00% |
|
30 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 |
6 |
16 |
27.27% |
|
31 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
25 |
8 |
17 |
32.00% |
|
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC) |
|
||||
32 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 |
5 |
10 |
33.33% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 |
5 |
10 |
33.33% |
|
34 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
2 |
3 |
40.00% |
|
35 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 |
4 |
6 |
40.00% |
|
36 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 |
5 |
10 |
33.33% |
|
37 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
2 |
3 |
40.00% |
|
III |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (08 TTHC) |
|||||
38 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 |
7 |
15 |
31.82% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
39 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 |
5 |
9 |
35.71% |
|
40 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 |
5 |
9 |
35.71% |
|
41 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 |
5 |
9 |
35.71% |
|
42 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
10 |
3 |
7 |
30.00% |
|
43 |
Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
40 |
12 |
28 |
30.00% |
|
44 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
30 |
10 |
20 |
33.33% |
|
45 |
Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
30 |
10 |
20 |
33.33% |
|
|
Tổng cộng cấp tỉnh |
995 |
307 |
688 |
30.85% |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) |
|||||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 |
3 |
8 |
27.27% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
7 |
2 |
5 |
28.57% |
|
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
7 |
2 |
5 |
28.57% |
|
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 TTHC) |
|||||
4 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
2 |
3 |
40.00% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 |
5 |
10 |
33.33% |
|
6 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 |
5 |
10 |
33.33% |
|
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 |
5 |
10 |
33.33% |
|
8 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 |
4 |
4 |
50.00% |
|
9 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
6 |
2 |
4 |
33.33% |
|
10 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
28 |
6 |
22 |
21.43% |
|
11 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
32 |
10 |
22 |
31.25% |
|
12 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
5 |
2 |
3 |
40.00% |
|
|
Tổng cộng cấp huyện |
154 |
48 |
106 |
31.17% |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (08 TTHC) |
|||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (06 TTHC) |
|||||
7 |
2 |
5 |
28.57% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
7 |
2 |
5 |
28.57% |
|||
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 |
3 |
7 |
30.00% |
||
5 |
2 |
3 |
40.00% |
|||
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 |
10 |
15 |
40.00% |
Quyết định số 1708/QĐ- UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
6 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
10 |
3 |
7 |
30.00% |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
7 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
3 |
1 |
2 |
33.33% |
|
8 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
6 |
2 |
4 |
33.33% |
|
|
Tổng cộng cấp xã |
73 |
25 |
48 |
34.25% |
|
|
TỔNG SỐ (Tỉnh + huyện + xã) |
1222 |
380 |
842 |
31.10% |
|