ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 941/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
07 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến
độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua các dự án cần thu hồi
đất năm 2023, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án quá
03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 17/6/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Phú Riềng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 26/4/2023 và Công văn số
1284/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ
yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Phụ lục 02 kèm
theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Phụ lục 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: Năm 2023, huyện Phú Riềng không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của huyện Phú Riềng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau
đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Phú Riềng
triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Phú Riềng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ
đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan. Đối
với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số
167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý
tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính
phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công đề nghị Ủy ban nhân dân huyện
Phú Riềng tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất theo Nghị định
số 167/2017/NĐ-CP, Nghị định 67/2021/NĐ-CP và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
d) Chịu trách nhiệm đối với việc đăng ký nhu cầu và
chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định
kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác
theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có
liên quan.
đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III năm 2023, gửi báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất
năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị
chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Công Thương, Giao thông vận, tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu
tư Xây dựng tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Phú Riềng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 72).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)= (7)+ (8)+...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (1+2+3)
|
|
67,376.42
|
2,508.71
|
5,290.20
|
3,961.86
|
9,495.42
|
9,378.85
|
4,304.11
|
7,459.40
|
7,775.23
|
4,964.92
|
12,237.74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,640.85
|
2,354.22
|
4,913.92
|
3,176.10
|
8,578.10
|
8,783.55
|
3,855.90
|
6,512.44
|
7,144.43
|
4,636.81
|
10,685.38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
73.54
|
-
|
-
|
-
|
18.98
|
41.74
|
6.60
|
3.59
|
-
|
-
|
2.64
|
|
- Đất chuyên
trong lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
167.01
|
-
|
9.79
|
49.96
|
0.89
|
10.04
|
6.58
|
6.43
|
11.28
|
14.99
|
57.05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
59,772.12
|
2,354.22
|
4,904.13
|
3,077.82
|
8,540.17
|
8,499.37
|
3,728.28
|
6,318.84
|
7,104.99
|
4,618.60
|
10,625.69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
349.74
|
-
|
-
|
46.22
|
12.72
|
104.05
|
111.39
|
43.99
|
28.16
|
3.21
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
278.43
|
-
|
-
|
2.11
|
5.34
|
128.35
|
3.05
|
139.59
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6,735.57
|
154.49
|
376.27
|
785.76
|
917.32
|
595.30
|
448.21
|
946.96
|
630.80
|
328.11
|
1,552.36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
57.14
|
-
|
-
|
27.14
|
-
|
-
|
-
|
30.00
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7.82
|
-
|
-
|
7.42
|
-
|
-
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
282.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
282.75
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75.00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
26.92
|
0.21
|
0.89
|
8.21
|
2.30
|
3.30
|
3.35
|
1.03
|
5.90
|
1.29
|
0.43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
273.78
|
3.23
|
28.99
|
105.10
|
2.21
|
12.61
|
77.86
|
3.86
|
21.00
|
1.02
|
17.89
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
39.96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.85
|
17.11
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,409.62
|
82.85
|
169.38
|
321.60
|
636.67
|
200.99
|
133.16
|
265.36
|
177.56
|
131.49
|
1,290.55
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1,584.89
|
69.73
|
114.79
|
283.14
|
164.75
|
169.79
|
119.28
|
215.78
|
154.59
|
122.40
|
170.63
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
5.50
|
1.93
|
-
|
0.50
|
-
|
3.00
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7.97
|
0.45
|
-
|
5.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
0.06
|
0.15
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5.91
|
0.30
|
0.11
|
1.26
|
0.32
|
0.52
|
0.26
|
0.34
|
2.18
|
0.31
|
0.30
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
52.88
|
4.17
|
2.24
|
8.78
|
3.42
|
9.52
|
6.73
|
3.18
|
7.07
|
3.80
|
3.97
|
|
- Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
13.80
|
0.07
|
2.31
|
1.75
|
-
|
1.18
|
1.63
|
2.37
|
2.82
|
-
|
1.67
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,621.39
|
-
|
1.26
|
9.04
|
464.40
|
2.63
|
0.13
|
35.74
|
0.10
|
0.14
|
1,107.96
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.52
|
-
|
0.02
|
0.10
|
0.06
|
0.03
|
0.06
|
0.12
|
0.04
|
0.10
|
-
|
|
- Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất di tích lịch
sử -văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất bãi thải xử
lý chất thải
|
DRA
|
40.07
|
-
|
35.75
|
1.55
|
-
|
0.57
|
0.45
|
-
|
1.75
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
14.44
|
4.31
|
1.29
|
1.36
|
0.29
|
1.08
|
0.47
|
0.85
|
1.73
|
0.53
|
2.53
|
|
- Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
58.21
|
1.88
|
11.60
|
8.53
|
2.50
|
12.37
|
4.09
|
5.37
|
4.37
|
4.16
|
3.34
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
4.03
|
-
|
-
|
0.38
|
0.94
|
0.28
|
-
|
1.62
|
0.81
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
8.68
|
0.64
|
0.79
|
0.60
|
0.98
|
1.46
|
0.65
|
1.28
|
0.99
|
0.65
|
0.64
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
17.82
|
3.24
|
-
|
7.88
|
-
|
-
|
3.35
|
0.05
|
3.30
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
873.57
|
40.16
|
64.69
|
171.72
|
98.70
|
87.28
|
93.79
|
71.99
|
144.70
|
50.69
|
49.83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
20.82
|
0.62
|
0.45
|
15.99
|
0.42
|
0.40
|
0.91
|
0.50
|
0.33
|
0.26
|
0.94
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ch
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1.32
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.30
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,136.96
|
23.53
|
55.06
|
65.37
|
144.86
|
171.12
|
35.62
|
189.73
|
174.46
|
118.42
|
158.78
|
2.20
|
Đất mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
493.71
|
-
|
56.00
|
54.73
|
31.18
|
110.69
|
99.11
|
98.12
|
26.25
|
1.44
|
16.18
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
9.37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.10
|
-
|
2.27
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CÁC KHU CHỨC
NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên)
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
59,772.12
|
2,354.22
|
4,904.13
|
3,077.82
|
8,540.17
|
8,499.37
|
3,728.28
|
6,318.84
|
7,104.99
|
4,618.60
|
10,625.69
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
357.75
|
|
|
|
|
|
|
282.75
|
75.00
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
26.92
|
0.21
|
0.89
|
8.21
|
2.30
|
3.30
|
3.35
|
1.03
|
5.90
|
1.29
|
0.43
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
3,132.16
|
138.54
|
242.01
|
363.99
|
394.28
|
390.95
|
243.56
|
315.02
|
411.43
|
219.44
|
412.94
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
313.74
|
3.23
|
28.99
|
105.10
|
2.21
|
12.61
|
77.86
|
3.86
|
21.00
|
23.87
|
35.00
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)= (7)+ (8)+...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
672.10
|
6.79
|
48.37
|
149.45
|
11.61
|
7.00
|
1.68
|
69.78
|
319.56
|
29.45
|
28.42
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
670.06
|
6.79
|
48.37
|
147.41
|
11.61
|
7.00
|
1.68
|
69.78
|
319.56
|
29.45
|
28.42
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
2.04
|
-
|
-
|
2.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
46.66
|
0.07
|
0.47
|
5.79
|
0.21
|
0.30
|
4.65
|
9.43
|
14.80
|
10.75
|
0.20
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
42.25
|
-
|
-
|
4.22
|
-
|
-
|
4.22
|
9.00
|
14.52
|
10.30
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
42.25
|
-
|
-
|
4.22
|
-
|
-
|
4.22
|
9.00
|
14.52
|
10.30
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4.43
|
0.07
|
0.47
|
1.58
|
0.21
|
0.30
|
0.43
|
0.43
|
0.28
|
0.45
|
0.22
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN
PHÚ RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Bình Tân
|
Xã Bù Nho
|
Xã Long Bình
|
Xã Long Hà
|
Xã Long Hưng
|
Xã Long Tân
|
Xã Phú Riềng
|
Xã Phú Trung
|
Xã Phước Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,067.27
|
40.50
|
64.695
|
263.75
|
30.59
|
14.38
|
50.43
|
398.16
|
118.94
|
52.24
|
33.59
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
45.99
|
-
|
-
|
16.33
|
-
|
-
|
29.66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,019.24
|
40.50
|
54.70
|
245.38
|
30.59
|
14.38
|
20.77
|
398.16
|
118.94
|
52.24
|
33.59
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
2.04
|
-
|
-
|
2.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
32.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.19
|
3.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu
năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
29.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
3.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|