ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1645/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
16 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định
chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
83/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão;
Theo đề nghị của UBND huyện
An Lão tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 20/4/2023, đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 480/TTr-STNMT ngày 04/52023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2023
(theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023
(theo Phụ lục III đính kèm).
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
(theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển
khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải
phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh
thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai
năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch
thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo chi tiết kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo
cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch
xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường), báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
66.798,07
|
3.506,74
|
2.084,50
|
1.137,64
|
6.376,10
|
4.018,04
|
8.301,57
|
6.256,09
|
5.393,94
|
3.691,09
|
26.032,37
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
1.286,19
|
292,39
|
167,89
|
117,48
|
242,16
|
84,04
|
97,23
|
142,48
|
44,90
|
28,51
|
69,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.156,66
|
280,86
|
135,00
|
108,36
|
242,16
|
80,75
|
97,16
|
139,86
|
42,03
|
28,51
|
1,98
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
129,53
|
11,53
|
32,89
|
9,12
|
|
3,29
|
0,07
|
2,62
|
2,87
|
|
67,14
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.620,94
|
1.086,74
|
122,60
|
152,09
|
174,62
|
64,93
|
100,08
|
165,97
|
209,94
|
235,80
|
308,18
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.854,64
|
360,31
|
245,39
|
210,18
|
471,39
|
423,51
|
162,51
|
365,73
|
315,23
|
62,61
|
237,79
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
23.858,63
|
601,23
|
548,66
|
340,12
|
4.364,31
|
3.445,49
|
6.114,36
|
2.822,06
|
3.936,80
|
1.685,62
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
22.674,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.674,00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
13.453,06
|
1.154,07
|
985,65
|
315,29
|
1.118,93
|
|
1.826,77
|
2.756,04
|
886,99
|
1.678,12
|
2.731,18
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,66
|
|
0,81
|
2,21
|
2,81
|
0,07
|
0,63
|
0,62
|
0,08
|
0,43
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
42,95
|
12,00
|
13,50
|
0,28
|
1,89
|
|
|
3,20
|
|
|
12,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.600,45
|
554,01
|
220,99
|
291,98
|
417,62
|
188,55
|
188,40
|
333,80
|
118,12
|
64,29
|
222,67
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
126,92
|
|
0,05
|
1,30
|
32,58
|
|
|
92,92
|
0,07
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3,01
|
0,14
|
0,05
|
2,02
|
0,23
|
|
|
0,14
|
0,20
|
|
0,22
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,83
|
14,15
|
|
11,69
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
23,42
|
0,37
|
|
|
0,61
|
|
|
12,34
|
0,10
|
|
10,00
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,55
|
0,43
|
0,23
|
0,74
|
0,05
|
|
|
|
0,08
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
31,81
|
31,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
24,10
|
19,10
|
3,00
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.095,55
|
259,43
|
87,60
|
117,80
|
219,16
|
79,82
|
52,35
|
92,44
|
51,35
|
42,74
|
92,85
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
560,27
|
110,00
|
52,37
|
68,52
|
65,31
|
54,28
|
29,23
|
49,32
|
23,85
|
28,92
|
78,49
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
250,67
|
67,86
|
11,26
|
16,14
|
113,78
|
15,58
|
8,58
|
9,44
|
2,90
|
1,65
|
3,49
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,84
|
0,72
|
|
2,91
|
1,36
|
|
0,04
|
1,10
|
0,24
|
0,20
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,29
|
0,46
|
0,09
|
1,62
|
0,24
|
0,23
|
0,04
|
0,05
|
0,27
|
0,05
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
30,58
|
6,98
|
3,23
|
7,67
|
2,55
|
0,54
|
3,60
|
1,87
|
2,93
|
0,39
|
0,81
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
13,01
|
1,55
|
0,88
|
3,46
|
3,62
|
|
0,95
|
0,72
|
0,38
|
0,09
|
1,34
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
19,78
|
0,03
|
|
0,03
|
0,91
|
|
|
|
11,55
|
7,25
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
0,84
|
0,05
|
0,07
|
0,14
|
0,20
|
0,24
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
|
0,03
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
4,85
|
0,01
|
2,87
|
1,68
|
0,05
|
|
0,01
|
0,06
|
0,18
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,61
|
1,57
|
|
0,19
|
|
|
|
5,85
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
193,33
|
69,15
|
14,98
|
14,34
|
30,93
|
8,95
|
9,86
|
23,84
|
8,90
|
4,20
|
8,18
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,47
|
1,05
|
1,85
|
1,10
|
0,20
|
|
|
0,16
|
0,10
|
|
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,51
|
0,47
|
1,24
|
|
1,08
|
0,27
|
0,69
|
0,36
|
0,12
|
0,03
|
0,24
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,63
|
|
|
|
7,19
|
|
|
0,44
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
279,33
|
99,23
|
48,13
|
|
49,89
|
12,38
|
16,06
|
27,01
|
10,83
|
6,35
|
9,47
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
37,95
|
|
|
37,95
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,21
|
1,01
|
0,25
|
4,90
|
0,56
|
0,54
|
0,39
|
0,34
|
0,17
|
|
0,06
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,82
|
0,80
|
0,03
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,64
|
1,28
|
3,83
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
877,81
|
122,27
|
78,51
|
85,04
|
97,56
|
94,48
|
118,79
|
107,80
|
54,38
|
13,84
|
105,15
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,99
|
4,81
|
1,91
|
28,53
|
6,60
|
1,06
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,86
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
289,50
|
54,96
|
21,58
|
11,41
|
60,47
|
40,83
|
27,64
|
29,07
|
20,06
|
3,62
|
19,87
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
166,91
|
31,59
|
12,72
|
15,29
|
11,99
|
|
2,50
|
78,43
|
6,25
|
5,04
|
3,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
14,80
|
9,19
|
1,81
|
2,59
|
0,38
|
|
|
0,24
|
0,20
|
0,27
|
0,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,29
|
7,19
|
1,81
|
2,10
|
0,38
|
|
|
0,24
|
0,20
|
0,27
|
0,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,51
|
2,00
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
25,64
|
10,23
|
1,26
|
2,76
|
2,14
|
|
0,08
|
2,10
|
1,49
|
3,38
|
2,20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
46,55
|
8,92
|
7,45
|
9,14
|
9,33
|
|
2,32
|
5,10
|
3,42
|
0,20
|
0,67
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
79,49
|
3,25
|
2,20
|
0,80
|
0,14
|
|
0,10
|
70,98
|
1,14
|
0,77
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,28
|
2,47
|
3,13
|
0,88
|
1,14
|
|
|
2,71
|
0,04
|
0,08
|
5,81
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,52
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,42
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,12
|
1,45
|
3,12
|
0,26
|
1,04
|
|
|
0,11
|
0,04
|
0,08
|
0,01
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,35
|
0,96
|
3,00
|
0,03
|
0,27
|
|
|
|
|
0,08
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,40
|
0,14
|
|
0,23
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
-
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,15
|
|
0,07
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,77
|
|
|
|
0,69
|
|
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,40
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,28
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,62
|
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,73
|
0,81
|
0,01
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
5,80
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5,72
|
0,50
|
0,30
|
0,84
|
1,37
|
|
|
1,26
|
0,23
|
|
1,22
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
189,22
|
36,96
|
15,72
|
15,29
|
13,49
|
|
2,50
|
88,77
|
6,35
|
5,04
|
5,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,44
|
9,19
|
1,81
|
2,59
|
1,88
|
|
|
0,38
|
0,20
|
0,27
|
0,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,93
|
7,19
|
1,81
|
2,10
|
1,88
|
|
|
0,38
|
0,20
|
0,27
|
0,10
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
32,19
|
10,48
|
1,26
|
2,76
|
2,14
|
|
0,08
|
7,30
|
1,59
|
3,38
|
3,20
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
52,67
|
9,04
|
7,45
|
9,14
|
9,33
|
|
2,32
|
10,10
|
3,42
|
0,20
|
1,67
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
87,49
|
8,25
|
5,20
|
0,80
|
0,14
|
|
0,10
|
70,98
|
1,14
|
0,77
|
0,11
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31,59
|
3,29
|
8,00
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
9,80
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
31,59
|
3,29
|
8,00
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
9,80
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
|
1,14
|
|
0,12
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Hòa
|
Xã An Tân
|
Thị trấn An Lão
|
Xã An Trung
|
Xã An Dũng
|
Xã An Vinh
|
Xã An Hưng
|
Xã An Quang
|
Xã An Nghĩa
|
Xã An Toàn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,22
|
0,50
|
0,30
|
0,84
|
1,87
|
|
|
1,26
|
0,23
|
|
4,22
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
2.2
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp
|
DHT
|
4,32
|
0,50
|
0,30
|
0,73
|
1,26
|
|
|
1,26
|
0,07
|
|
0,20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,30
|
|
0,30
|
0,73
|
|
|
|
1,26
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,56
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,25
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,29
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,16
|
|
1,02
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|