Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 93/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Xã Nham Sơn |
Thị trấn Neo |
Xã Cảnh Thụy |
Xã Tư Mại |
Xã Thắng Cương |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
19.174,38 |
764,67 |
1.036,33 |
2.137,46 |
906,87 |
1.097,55 |
580,25 |
658,91 |
1.158,79 |
517,59 |
959,99 |
976.83 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.233,42 |
419,09 |
786,07 |
1.438,60 |
734,34 |
725,77 |
399,46 |
490,55 |
752,70 |
308,18 |
658,69 |
665,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.099,59 |
234,92 |
381,45 |
701,43 |
371,77 |
406,04 |
111,75 |
433,22 |
649,55 |
242,65 |
549,83 |
573,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.537,92 |
234,92 |
381,45 |
701,43 |
297,47 |
392,61 |
111,14 |
433,22 |
649,15 |
187,08 |
549,58 |
573,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
386,46 |
5,53 |
8,18 |
16,58 |
23,52 |
2,69 |
4,74 |
|
24,12 |
7,07 |
|
29,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
706,68 |
0,38 |
57,34 |
77,97 |
15,26 |
40,08 |
41,87 |
2,44 |
11,30 |
12,86 |
17,80 |
11,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
842,59 |
|
102,61 |
203,75 |
180,81 |
120,29 |
235,13 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.161,40 |
165,92 |
197,42 |
320,60 |
104,97 |
135,68 |
|
25,75 |
|
|
25,79 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.010,81 |
12,34 |
28,09 |
118,27 |
35,51 |
20,99 |
5,97 |
25,69 |
64,24 |
45,60 |
62,01 |
50,53 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,89 |
|
10,98 |
|
2,50 |
|
|
3,45 |
3,49 |
|
3,26 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.904,93 |
343,81 |
249,60 |
698,05 |
170,42 |
370,57 |
179,92 |
166,04 |
399,75 |
208,46 |
301,11 |
311,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75,66 |
|
0,15 |
0,34 |
|
42,23 |
4,95 |
0,38 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,85 |
5,00 |
|
|
|
|
1,95 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
166,48 |
138,14 |
28,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
86,51 |
12,00 |
5,62 |
50,27 |
|
18,62 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,15 |
2,15 |
4,30 |
0,34 |
|
20,46 |
5,98 |
1,00 |
|
|
|
5,50 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,34 |
61,50 |
74,72 |
182,12 |
58,26 |
112,22 |
65,54 |
78,89 |
240,04 |
61,55 |
119,43 |
85,75 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
12,74 |
|
|
|
|
12,74 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,03 |
|
|
|
|
2,57 |
0,39 |
0,65 |
0,39 |
0,09 |
0,32 |
0,64 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.718,36 |
116,33 |
95,52 |
191,71 |
69,03 |
103,16 |
|
77,87 |
90,88 |
39,81 |
103,27 |
102,07 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
146,45 |
|
|
|
|
|
74,38 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,51 |
0,27 |
0,35 |
0,48 |
0,37 |
0,67 |
6,31 |
0,49 |
0,19 |
0,18 |
0,48 |
0,29 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,70 |
|
0,03 |
0,15 |
0,27 |
5,99 |
0,44 |
|
0,06 |
0,92 |
0,46 |
0,85 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
134,92 |
2,43 |
2,48 |
10,75 |
3,86 |
4,98 |
3,90 |
4,17 |
17,90 |
1,97 |
10,99 |
10,73 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
538,49 |
5,16 |
30,23 |
177,41 |
|
37,06 |
6,26 |
|
1,48 |
39,06 |
2,23 |
22,37 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,73 |
0,16 |
0,66 |
1,04 |
0,21 |
1,44 |
3,06 |
1,25 |
0,99 |
0,68 |
3,19 |
2,37 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,69 |
0,67 |
0,64 |
2,78 |
1,09 |
|
|
1,34 |
0,59 |
|
1,88 |
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
818,22 |
|
6,56 |
75,74 |
34,50 |
8,43 |
6,76 |
|
45,01 |
60,36 |
58,86 |
80,59 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,12 |
|
|
4,92 |
|
|
|
|
2,22 |
3,84 |
|
0,14 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
|
|
|
2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
36,03 |
1,77 |
0,66 |
0,81 |
2,11 |
1,21 |
0,87 |
2,32 |
6,34 |
0,95 |
0,19 |
0,11 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.048,25 |
|
|
|
|
|
580,25 |
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân Dân |
Xã Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN |
19.174,38 |
1.362,37 |
977,72 |
465,08 |
861,90 |
468,00 |
446,83 |
890,25 |
817,08 |
924,67 |
1.165,24 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.233,42 |
915,33 |
673,18 |
259,82 |
633,50 |
323,43 |
330,72 |
620,14 |
605,80 |
652,63 |
840,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.099,59 |
708,71 |
501,77 |
139,71 |
491,85 |
262,82 |
273,55 |
502,98 |
402,90 |
452,31 |
706,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.537,92 |
708,71 |
449,41 |
140,35 |
432,67 |
199,79 |
243,65 |
502,98 |
284,60 |
63,97 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
386,46 |
21,60 |
32,72 |
11,58 |
107,75 |
9,76 |
8,99 |
13,09 |
|
49,75 |
9,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
706,68 |
50,48 |
54,27 |
7,51 |
6,54 |
25,91 |
37,01 |
38,34 |
108,08 |
61,93 |
27,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
842,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.161,40 |
|
|
26,35 |
|
|
|
|
40,54 |
46,38 |
72,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.010,81 |
134,54 |
84,42 |
74,67 |
27,36 |
24,56 |
11,17 |
65,73 |
52,45 |
42,26 |
24,41 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
25,89 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
1,83 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.904,93 |
444,08 |
302,74 |
201,40 |
228,10 |
144,08 |
115,89 |
268,86 |
207,65 |
269,90 |
323,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75,66 |
|
7,80 |
|
|
|
6,48 |
13,33 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,85 |
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
166,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
86,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,21 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
51,15 |
|
0,06 |
|
|
7,19 |
1,10 |
0,04 |
3,03 |
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.040,34 |
149,04 |
78,07 |
46,91 |
98,12 |
49,73 |
48,30 |
122,61 |
84,72 |
123,98 |
98,84 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,94 |
|
0,07 |
|
|
|
|
0,54 |
|
|
2,33 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
12,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,03 |
0,07 |
0,03 |
0,11 |
|
0,64 |
|
|
1,50 |
0,08 |
0,55 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.718,36 |
90,50 |
79,21 |
88,63 |
102,94 |
|
53,56 |
96,70 |
86,52 |
69,47 |
61,18 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
146,45 |
|
|
|
|
72,07 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,51 |
0,37 |
0,14 |
0,44 |
0,31 |
0,25 |
0,54 |
0,31 |
0,58 |
0,26 |
0,23 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,70 |
1,22 |
1,02 |
|
5,99 |
2,24 |
0,79 |
0,82 |
|
1,85 |
5,60 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
134,92 |
9,75 |
3,96 |
1,96 |
11,04 |
5,61 |
3,92 |
5,20 |
6,57 |
7,47 |
5,28 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
538,49 |
114,94 |
20,71 |
28,00 |
|
|
|
1,25 |
14,32 |
13,86 |
24,15 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
24,73 |
0,69 |
0,40 |
1,38 |
0,76 |
2,07 |
0,79 |
1,15 |
0,67 |
0,71 |
1,06 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,69 |
1,77 |
|
0,96 |
0,38 |
0,27 |
0,41 |
0,52 |
0,89 |
0,09 |
1,41 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
818,22 |
75,73 |
111,27 |
33,01 |
8,56 |
2,90 |
|
26,39 |
8,85 |
52,13 |
122,57 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
11,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
36,03 |
2,96 |
1,80 |
3,86 |
0,30 |
0,49 |
0,22 |
1,25 |
3,63 |
2,14 |
2,04 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.048,25 |
|
|
|
|
468,00 |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Xã Nham Sơn |
Thị trấn Neo |
Xã Cảnh |
Xã Tư Mại |
Xã Thắng Cương |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
187,52 |
6,80 |
16,70 |
12,95 |
2,25 |
16,82 |
14,40 |
1,45 |
2,35 |
9,90 |
14,65 |
10,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
154,82 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
9,85 |
14,60 |
10,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,93 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
0,50 |
14,60 |
10,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,20 |
|
|
|
1,60 |
1,00 |
0,22 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,02 |
|
|
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,20 |
|
11,50 |
|
|
4,10 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,28 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
|
0,60 |
15,04 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,30 |
|
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,89 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
- |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
17,30 |
- |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân Dân |
Xã Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
187,52 |
30,75 |
0,93 |
1,29 |
2,05 |
4,65 |
3,85 |
6,05 |
14,63 |
0,05 |
14,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUC |
154,82 |
30,70 |
0,50 |
0,64 |
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
3,80 |
|
14,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,93 |
30,70 |
0,50 |
|
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
0,60 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,20 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,00 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,20 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,78 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21,41 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
4,23 |
|
0,60 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,89 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
1,93 |
|
0,60 |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
17,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
2.6 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Nội Hoàng |
Xã Tiền Phong |
Xã Yên Lư |
Xã Tân Liễu |
Xã Nham Sơn |
Thị trấn Neo |
Xã Cảnh |
Xã Tư Mại |
Xã Thắng Cương |
Xã Tiến Dũng |
Xã Đức Giang |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/ PNN |
115,02 |
6,80 |
7,70 |
12,95 |
0,65 |
16,82 |
13,38 |
1,45 |
2,35 |
9,90 |
0,65 |
7,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ |
104,72 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
9,85 |
0,60 |
7,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ |
80,03 |
6,80 |
5,15 |
12,40 |
0,60 |
11,67 |
13,11 |
1,40 |
2,30 |
0,50 |
0,60 |
7,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ |
1,60 |
|
|
|
|
1,00 |
0,22 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ |
1,00 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ |
7,20 |
|
2,50 |
|
|
4,10 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
70,52 |
|
9,00 |
0,04 |
|
|
1,02 |
|
|
|
14,00 |
2,90 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ |
50,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
2,90 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/ |
1,02 |
|
|
|
|
|
1,02 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/ |
19,00 |
|
9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ |
0,40 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Đồng Phúc |
Xã Đồng Việt |
Xã Lão Hộ |
Xã Hương Gián |
Thị trấn Tân Dân |
Xã Tân An |
Xã Xuân Phú |
Xã Quỳnh Sơn |
Xã Lãng Sơn |
Xã Trí Yên |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/ |
115,02 |
0,75 |
0,93 |
1,29 |
2,05 |
4,65 |
3,85 |
6,05 |
3,85 |
0,05 |
11,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/ |
104,72 |
0,70 |
0,50 |
0,64 |
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
3,80 |
|
11,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/ |
80,03 |
0,70 |
0,50 |
|
2,00 |
4,60 |
3,80 |
6,00 |
0,60 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/ |
1,60 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/ |
1,00 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/ |
7,20 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/ |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
70,52 |
30,00 |
|
|
|
|
0,36 |
|
10,00 |
|
3,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/ |
50,10 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/ |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/ |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
2.4 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|